intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Nội Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng dung cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Oxi- - Nguyên liệu điều chế Không oxi trong PTN. - Tính chất khí. - Khái niệm oxit. hoá học của - Thành phần không khí. oxi Câu 3 1 4 Điểm 1 1 2đ 2. - Tính chất hoá học của - Phân biệt - Tính thể Hidro- nước. được hợp tích khí sinh nước: - Thành phần cấu tạo chất vô cơ. ra. của nước . - Phân loại - Nguyên liệu điều chế hợp chất. hidro trong PTN. - Gọi tên - Nhận biết được các loại các chất phản ứng. Câu 4 2 1 1/3 7+.1/3 Điểm 1,3 0,7 1 1 4đ 3. - Khái niệm dung dịch. - Nồng độ - Tính nồng - Tính khối Dung - Khái niệm dung dịch dung dịch. độ dung lượng nước dịch bão hòa, dung dịch chưa dịch. để pha loãng bão hòa. dung dịch. - Định nghĩa nồng độ dung dịch, độ tan. - Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Câu 5 1 1/3 1/3 6+2/3 Điểm 1,7 0,3 1 1 4đ Tổng 12 câu 5 câu 2/3 câu 1/3 câu 18 câu cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Người duyệt đề Người ra đề Lương Thị Kim Liên Hiệu trưởng
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Nội Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng dung cao 1. Oxi- Câu 2: Biết nguyên liệu điều Câu 1(TL): Viết Không chế oxi trong PTN. được PTHH thể khí. Câu 5: Khái niệm oxit. hiện tính chất Câu 10: Biết thành phần hoá học của oxi. không khí theo thể tích. 2. Câu 13: Tính chất hoá học Câu 7: Phân biệt Câu 3a Hidro- của nước. được dung dịch ( TL): nước. Câu 15: Biết nguyên liệu bazơ nhờ quì Tính thể điều chế H2 trong PTN. tím. tích khí Câu 14: Thành phần cấu tạo Câu 8: Phân loại sinh ra ở của nước. được hợp chất đktc. Câu 9: Nhận biết được phản axit. ứng thế. Câu 2 (TL):Gọi tên được các chất 3. Dung Câu 1: Độ tan của các chất Câu 6: Dung Câu 3b Câu 3c dịch. rắn trong nước phụ thuộc dịch đường 15% ( TL): ( TL): Tính vào nhiệt độ như thế nào? nghĩa là gì? Tính nồng khối lượng Câu 3: Khái niệm dung dịch. độ % của nước để pha Câu 4: Định nghĩa độ tan. dung dịch. loãng dung Câu 11: Nồng độ % của dịch. dung dịch cho biết gì? Câu 12: Thế nào là dung dịch bão hoà? Người duyệt đề Người ra đề Lương Thị Kim Liên Hiệu trưởng
  3. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:.............. MÔN: HÓA 8 Lớp: 8/ Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước A. phần lớn là giảm. B. đều giảm. C. phần lớn là tăng. D. không tăng cũng không giảm. Câu 2: Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KMnO4, KClO3. B. CaCO3, không khí. C. Nước, không khí. D. KClO3, nước. Câu 3: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng. B. đồng nhất của dung môi và chất tan. C. của chất khí trong chất lỏng. D. đồng nhất của chất rắn và dung môi. Câu 4: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam A. nước để tạo dung dịch bão hòa. B. dung dịch. C. dung môi tạo dung dịch bão hòa. D. nước. Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố kim loại. B. một nguyên tố phi kim. C. một nguyên tố hoá học khác. D. nhiều nguyên tố hoá học khác. Câu 6: Dung dịch đường 15% nghĩa là A. trong 100 g dung dịch đường có 85 g đường và 15 g nước. B. trong 100 g dung dịch đường có 115 g đường và 85 g nước. C. trong 100 g dung dịch đường có 15 g đường và 85 g nước. D. trong 115 g dung dịch đường có 15 g đường và 85 g nước. Câu 7: Chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn là axit? A. H2SO4, HCl. B. Na2O, Fe2O3. C. NaOH, Zn(OH)2. D. P2O5, SO3. Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng thế ? A. 2Zn + O2 t 2ZnO. B. CaCO3 t CaO + CO2. 0 0 C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. 0 t Câu 10: Thành phần của không khí theo thể tích là A. 21% N2,78% O2,1% các khí khác . B. 21% O2,78% N2,1% các khí khác. C. 21% các khí khác,78% N2,1% O2. D. 21% O2,1% N2,78% các khí khác. Câu 11: Nồng độ % của dung dịch cho biết số A. mol chất tan trong 1 lít dung dịch. B. gam chất tan trong 1 lít dung dịch. C. gam chất tan trong 100 g dung dịch. D. gam chất tan trong 100 g nước. Câu 12: Ở nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan. C. không thể hòa tan thêm dung môi. D. có thể hòa tan thêm dung môi.
  4. Câu 13: Nước có thể tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành A. dung dịch axit và giải phóng khí H2. B. dung dịch bazơ. C. dung dịch bazơ và giải phóng khí H2. D. dung dịch axit. Câu 14: Nước là hợp chất được tạo bởi A. hai nguyên tử là hiđrô và oxi B. hai nguyên tố là hiđrô và oxi C. hai phân tử là hiđrô và oxi D. hai đơn chất là hiđrô và oxi Câu 15: Nguyên liệu điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là A. HCl và Zn . B. H2O. C. C và H2O. D. HCl và Cu. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Hãy viết phương trình hoá học của oxi với các chất sau: Nhôm, Photpho. Câu 2 ( 1,0 điểm) Đọc tên các chất sau: NaCl, H2SO4, Fe(OH)3, MgSO4. Câu 3 ( 3,0 điểm) Hoà tan hết 13 gam Zn vào 100 g dung dịch HCl . a. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc. b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. c. Phải thêm bao nhiêu gam nước vào dung dịch HCl trên để được dung dịch HCl 3,65% ( Cho Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5) ----------- Hết ----------- Người duyệt đề Người ra đề Lương Thị Kim Liên Hiệu trưởng
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) Môn: HOÁ HỌC - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm, 2 đáp án đúng 0,7 điểm, 3 đáp án đúng 1 điểm. 1 C, 2 A, 3 B, 4 A, 5 C, 6 C, 7B, 8 A, 9 C, 10 B, 11 C, 12 A, 13 B, 14 B, 15 A II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1 ( 1,0 điểm) Viết đúng mỗi PT: 0,5 điểm 2Al + O2 t 2Al2O3 0 4 P +5 O2 t 2 P2O5 Câu 2 ( 1,0 điểm) gọi tên đúng mỗi chất 0,25 điểm NaCl : Natri clorua H2SO4: Axit sunfuric Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit MgSO4: Magie sunfat Câu 3 ( 3,0 điểm) a. PTHH Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25 điểm. 13 Số mol Zn = = 0,2 (mol) 0,25 điểm. 65 Theo PTHH, nH2 = nZn = 0,2mol 0,25 điểm. Thể tích khí hidro (đktc): 0,2.22,4 = 4,48 (l) 0,25 điểm. b. Theo PT, Số mol HCl = 2. nZn = 2.0,2= 0,4 mol 0,25 điểm. Khối lương HCl : m = 0,4 . 36,5 = 14,6 g 0,25 điểm. Nồng độ % của dung dịch HCl: 14,6 .100%/ 100 = 14,6% 0,5 điểm c. Khối lượng chất tan trong 100 g dung dịch HCl trên là 14,6 g 0,25 điểm Khối lượng dung dịch sau khi thêm nước: mdd = 14,6.100/3,65 = 400 g 0,25 điểm. Khối lượng nước cần thêm vào 400 – 100 = 300 g 0,5 điểm Người duyệt đề Người ra đề Lương Thị Kim Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0