intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 ( Thời gian 45 phút ) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phi kim - - Nêu được cấu tạo - Nhận biết được khí sơ lược bảng tuần hoàn cacbon đioxit bảng gồm: Ô nguyên tố - Cấu tạo bảng tuần tuần hoàn gồm Ô nguyên 1,5điểm hoàn các tố, ví dụ minh hoạ. 15% nguyên tố hóa học Số câu 1(C7a) 1(C1) 1/2(C8) Số điểm: 0,5đ 0,5đ 0,5đ % =5% =5% =5% 2 câu Số câu 1Câu 1Câu 1/2Câu 1,5đ Số điểm:% 0,5đ 0,5đ 0,5đ =15% = 5% = 5% = 5% Hidro + Đặc điểm cấu tạo - Nhận biết khí -Tính thể tích - Tính thể tích oxi cacbon – phân tử hợp chất metan với etylen và các khí metan, khi đốt hỗn hợp Nhiên hữu cơ. một vài khí khác. etilen, trong khí metan, etilen liệu - Viết được CTPT, -Từ rượu etilic viết hỗn hợp khi trong không khí ở CTCT và nêu được PT điều chế axit cho tác dụng đktc đặc điểm cấu tạo axetic. với dung dịch 4,5điểm của metan, etylen, - Tính thành phần brom. 45% axetilen. phần trăm khối - Nêu được tính lượng của cacbon chất hóa học của trong C2H4 metan, etylen. Số câu 1(C3) 2/5(C11) 1(C5) 1/2+1/2( 2/5(C1 1/5(C11) Số điểm : 0,5đ 1,0đ 0,5đ C8+C9) 1)1,0đ 0,5đ % =5% =10% =5% 1,0đ =10% =5% 4câu =10% 4,5đ Số câu 1Câu 2/5Câu 1Câu 1Câu 2/5Câu 1/5Câu = 45% Số điểm:% 0,5đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ = 5% =10% = 5% = 10% =10% = 5% Dẫn xuất - Nêu được tính - Từ glucozo viết - Tính khối hidro chất hóa học của phương trình điều lượng glucozo 4 điểm
  2. chế của rượu etylic. rượu etylic, axit - Mối liên hệ giữa axetic, glucozo. các chất: etylen, - Khái niệm độ rượu etylic, axit rượu, este hóa cacbon- axetic, etylaxetat. 40% - Viết được CTPT Viết các PTHH rượu etylic, axit minh họa cho các axetic, glucozo. mối liên hệ. - Tính độ rượu Số câu 2(C2,4) 1/2+2/3 1(C6) 1/2(C9) 1/2(C1 Số điểm : 1,0đ (C7b,c, 0,5đ 0,5đ 0) % =10% C10) =5% =5% 0,5đ 5câu 1,5đ = 5% 4đ =15% =40% Số câu 2Câu 1Câu 3Câu 1Câu 1/2Câu Số điểm:% 1,0đ 1,5đ 1,0đ 15đ 0,5đ = 10% = 15% = 10% = 15% = 5% Tổng số 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10 đ điểm Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5% 100% UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2021-2022 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Thời gian:45phút Điểm Nhận xét của Giáo Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . viên Lớp : . . . . . . . . ĐỀ A.Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nguyên tố có 11 electron trong nguyên tử, có 3 lớp electron, 1 electron ở lớp ngoài cùng là: A.Canxi B. Magie C. Natri D. Nhôm Câu 2: Hợp chất hữu cơ tác dụng vời Na. Hợp chất hữu cơ có công thức là: A. C2H6O B. CH4 C. C2H4 D. C2H4O2 Câu 3: Công thức cấu tạo của etilen là : A. CH ¿ CH B.CH2 = CH2 C. CH3 = CH3 D. CH3 - CH3 Câu 4:Trong đại dịch Covid 19 nước sát khuẩn thành phần chính là Etanol có công thức phân tử là: A. CH4 B. C2H4O C. C2H6O D. CH4O2 Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H4 là:
  3. A. 85,7% B. 85,8% C. 87,5% D. 88,5% Câu 6: Trong 450ml dung dịch rượu etylic có 90ml rượu etylic. Tính độ rượu? A. 100 B 200 C. 300 D. 400 B. Tự luận (7đ) Câu 7:(1,5đ) a. Ô nguyên tố cho ta biết điều gì? b. Định nghĩa độ rượu. c. Phản ứng este hoá. Câu 8: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 khí mất nhãn: CH 4, C2H4, CO2 Viết phương trình phản ứng nếu có? (1đ) Câu 9: Viết phương trình điều chế axit axetic (CH3COOH) từ glucozo (C6H12O6) . (1đ) Câu 10: Khi lên men glucơzơ (C6H12O6) ta thấy thoát ra 6,72 lit CO2 đktc. Tính khối lượng glucôzơ lên men.(1đ) Câu 11: Dẫn 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan (CH4) và êtylen (C2H4) qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 1,12 lít khí không phản ứng. (2,5đ) a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích mỗi chất khí có trong hỗn hợp đầu. c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên trong không khí thì cần phải dùng bao nhiêu lít khí oxi ( các khí ở đktc). (Biết C=12; O=16, H=1) BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . ................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . ................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . ................................................................................. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . ................................................................................. UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022 MÔN HÓA HỌC LỚP:9 A.Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Tự luận (7đ) Câu Nội dung Điểm Tổng điểm a.Ô nguyên tố: cho biết: - Số hiệu nguyên tử, 0,5 - KHHH - Tên nguyên tố - NTK của nguyên tố đó. b. Độ rượu: là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu 0,5 1,5đ Câu 7 và nước. (1,5đ) c. Phản ứng este hoá: là phản ứng giữa axit và rượu tạo ra 0,5 este và nước. PTHH:C2H5OH +CH3COOH CH3COOC2H5+ H2O Mẫu thử CH4 C 2 H4 CO2 Cho dd brom - Mất màu brom - 0,25 Dùng dd nước - X xuất hiện kết Câu 8 vôi tủa đục. 0,25 1đ (1đ) trong( Ca(OH) 2 0,25 PTHH C2H4 + Br2 → C2H4Br2 0,25 PTHH CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O * Viết phương trình điều chế axit axetic (CH3COOH) từ Câu 9 glucozo (C6H12O6) : 0,5 1đ (1đ) C6H12O6 ⃗ 2C2H5OH + 2CO2 lenmen 0,5 C2H5OH + O2 ⃗ CH3COOH + H2O mengiam 6 , 72 0,25 nCO = =0,3 (mol ) 2 22 , 4 0,25 Câu 10 C6H12O6 ⃗ lenmen 2C2H5OH + 2CO2 1đ (1đ) 1 2 2 0,15 ← 0,3 0,5 mC6 H 13 O 6 =0 ,15 x 180=27( g ) Câu 11 (2,5đ) a. CH4 + Br2 không xảy ra 0,5 C2H4 + Br2 → C2H4Br2
  5. V CH 4 =1, 12(lit ) 0,25 b. V C 2 H 4 =4 , 48−1, 12=3 , 36(lit ) 0,25 1 , 12 0,25 nCH = =0 , 05(mol ) 2,5đ c. 4 22 , 4 3, 36 0,25 nC H = =0,15( mol) 2 4 22 , 4 0,25 PTHH: CH4 + 2O2 ⃗ t0 CO2 + 2H2O 1 2 (mol) 0,05 ⃗ 0,1 (mol) 0,25 PTHH: C2H4 + 3O2 ⃗ t 0 2CO2 + 2H2O 1 3 (mol) 0,15 ⃗ 0,45 (mol) Thể tích của khí oxi: 0,5 V O =(0,1+0 , 45 )x 22, 4=12 , 32(lit ) 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2