Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC 9 Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng kiến thức mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được tính chất hóa học của muối cacbonat. 1. Axit - Biết được cấu cacbonic và tạo và ý nghĩa muối của bảng tuần cacbonat; hoàn. Sơ lược - Từ cấu tạo bảng HTTH nguyên tử của các nguyên một nguyên tố tố hóa học. suy ra vị trí tính chất hóa học cơ bản và ngược lại. Số câu hỏi 3 3 1,5 Số điểm 1,5 (15%) - Mối quan hệ - Tính thể tích giữa cấu tạo và hoặc khối lượng tính chất, etilen của chất tham và tham gia gia phản ứng phản ứng cộng. hoặc sản phẩm. 2. Hiđro - Viết PTHH của cacbon - Hiđro cac bon cụ Nhiên liệu. thể. - Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học. Số câu hỏi 2 1 1/2 3+1/2 2,0 Số điểm 1,0 0,5 0,5 (20%) 3. Dẫn xuất - Biết được - Viết các - Phân biệt các - Tính khối của CTPT, CTCT, PTHH chứng dẫn xuất lượng hoặc hiđrocacbon. tính chất hóa minh mối liên hiđrocacbon cụ nồng độ dung Polime. học của: ancol hệ giữa các thể. dịch của chất etylic, axit chất. tham gia phản axetic, - Phân biệt các ứng hoặc sản glucozơ, dẫn xuất của phẩm. saccarozơ. của Hiđro - Biết được cacbon cụ thể. mối quan hệ
- giữa các chất trên. - Nêu được cách nhận biết Glucozơ và rượu etylic. Số câu hỏi 1 1/2 1 1/2 1 1/2 4+1/2 5,0 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0 1,0 (50%) - Viết PTHH chứng minh 4. Tổng hợp mối liên hệ các nội dung giữa etilen, trên. rượu etylic và axit axetic. Số câu hỏi 1 1 1,5 Số điểm 1,5 (15%) Tổng số câu 6 1/2 1 ½+1 1 1+1/2 1/2 12,0 1,0 2,5 Tổng số 3,0 0,5 0,5 1,5 1,0 10,0 (10% (25% điểm (30%) (5%) (5%) (15%) (10%) 100% ) )
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢIĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HÓA HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên:………………………………………Lớp: ……………………... Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng đúng nhất. Câu 1. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào. A. Điện tích hạt nhân tăng dần. B. Điện tích hạt nhân giảm dần. C. Nguyên tử khối tăng dần. D. Khả năng hoạt động hóa học. Câu 2. Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là. A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3, Ca(HCO3)2. C. CaCO3, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 3. Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau, để có thể nói là một chất vô cơ hay hữu cơ. A. Thành phần nguyên tố. B.Trạng thái (rắn, lỏng, khí). C. Màu sắc. D. Độ tan trong nước. Câu 4. Mạch cacbon được chia làm mấy loại. A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 5. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có cấu tạo như thế nào. A. Có hai nguyên tử oxi. B. Có một nhóm – OH C. có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành nhóm (-COOH). D. có hai nguyên tử C, hai nguyên tử O, bốn nguyên tử H. Câu 6. Nguyên tử A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kỳ 3 nhóm VII hãy cho biết cấu tạo của A. A. ĐTHN 7+, có 7 electron B. ĐTHN 27+, có 27 electron C. ĐTHN 17+, có 17 electron D. ĐTHN 16+, có 17 electron Câu 7. Etilen, metan có tính chất hóa học giống nhau là. A. Tham gia phản ứng thế clo khi có ánh sáng.
- B. Tham gia phản ứng cháy khi đốt nóng. C. Tham gia phản ứng thế với brom khan, có xúc tác bột sắt. D. Tham gia phản ứng cộng với brom trong dung dịch. Câu 8. Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân là. A. Saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. Chất béo, axit axetic, saccarozơ. C. Saccarozơ, xenlulozơ, rượu etylic. D. Axit axetic, chất béo, xenlulozơ. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): Etilen (1) ancol etylic (2) Axit axetic (3) Etyl axetat Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt hai chất lỏng là rượu etylic và dung dịch glucozơ đựng trong mỗi lọ riêng biệt? Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)?. Câu 3. (1,0 điểm) Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học?. Câu 4. (1,5 điểm) Dẫn 2,0 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch nước brom (lấy dư). Sau phản ứng thu được 4,7 g đibrometan. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Tính thể tích khí etilen cần dùng? (H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Phần I. Trắc nghiệm (4, 0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C C B A B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm (1)CH2 = CH2 + H2O (axit) C2H5OH 0,5 Câu 1 (2)C2H5OH + O2 Men gi�m CH3COOH + H2O 0,5 (1,5 điểm) H2SO4 � c � (3)C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O 0,5 to - Lần lượt cho mẫu thử từng chất tác dụng với dung dịch AgNO 3 Câu 2 trong amoniac (thực hiện phản ứng tráng gương) nhận ra dung 1,0 (2,0 điểm) dịch glucozơ. - PTHH: C6H12O6 + Ag2O* NH C6H12O7 (dd) + 2Ag 3 0,5 - Chất còn lại không có hiện tượng là rượu etylic. 0,5 Câu 3 - Chỉ có etilen làm mất màu dd brom, còn metan không phản 1,0 (1,0 điểm) ứng, PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 a) C2H4 + Br2 C2H4Br2 - Số mol C2H4Br2: nC H Br = 4,7 : 188 = 0,025 mol. 2 4 2 1,0 Câu 4 (1,5 điểm) - Theo PTHH: nC H (1) = nC H Br = 0,025 mol. 2 4 2 4 2 b) Thể tích khí etilen (đktc) đã phản ứng: VC H = 0,025x 22,4 = 2 4 0,5 0,56 lit. Lưu ý: Làm bài giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng Người xây dựng đề và hướng dẫn chấm Hà Trần Hồng Giàng A Dê Trần Văn Đại
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn