intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2022-2023 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học học kì 2, khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm, gồm 24 câu hỏi (mức độ nhận biết: 4 điểm, thông hiểu: 2 điểm,) - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn. 2 2 2. Hợp chất hữu cơ 0,5 0,5 0,5 3. Hidro cacbon – 7 4 11 2,75 Nhiên liệu 1,75 1 2,75 4 1 1 4 4. Rượu etylic 3 1 2 2 1 3 1 4 1 2 7 5. Axit axetic 3,75 0,75 1 1 1 2 1,75 6. Chất béo Số câu 16 1 8 1 1 3 24 27 Điểm số 4 1 2 2 1 4 6 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10
  2. II. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN I. Phi kim – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nhận biết - Biết được tính chất của các oxit cacbon. - Biết được tính chất, ứng dụng của axit cacbonat trong đời sống. - Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phòng TN, cách thu khí CO2. Thông hiểu - Viết được các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và CO2 có tính 1. Các bon – chất của một oxit axit. Các hợp chất - Thấy vai trò của CO, nhưng cũng hiểu và cẩn trọng khi tiếp xúc, tạo của cacbon ra những nguồn có CO vì tính độc của nó. - Viết được các phương trình có liên quan đến muối cacbonnat - Thấy vai trò các hợp chất cacbonat trong thực tế, có quan điểm duy vật về vật chất là không mất đi mà chúng chỉ biến đổi từ dạng này thành dạng khác. 2. Silic – Nhận biết - Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu. Silic là chất bán dẫn. - Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét trắng, Công nghiệp cao lanh, thạch anh ... Silic đioxit là oxit axit. silicat. Luyện Thông hiểu - Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và tập tính chất với kĩ thuật khác nhau, công nghiệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có phi kim nhiều ứng dụng như: Đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh... Nhận biết - Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh họa. - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. Lấy ví dụ 3. Bảng tuần minh họa. hoàn các - Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhóm. Lấy ví nguyên tố dụ minh họa. hóa học Thông hiểu - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó. Vận dụng II. Hidro cacbon. Khái niệm Nhận biết - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. 2 C8,C9 HCHC, Cấu - Phân loại hợp chất hữu cơ.
  3. tạo phân tử - Công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó. HCHC Thông hiểu - Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó. - Quan sát mô hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. Vận dụng - Viết được một số công thức cấu tạo mạch hở, mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản khi biết CTPT Nhận biết - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm của metan. 5 C2,C10, - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với C11, C14, không khí. C15 - Tính chất hóa học: Tác dụng được với clo (phản ứng thế), với oxi Hydrocac (phản ứng cháy) bon Thông hiểu - Ứng dụng trong đời sống và sản xuất. 4 C3,C16, C17, C24 Vận dụng - Giải các bài tập liên quan. - Nhận biết các chất. Nhận biết - Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên 2 C22,C23 nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. - Khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Dầu mỏ, khí thiên nhiên, Thông hiểu - Hiểu được: Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than, ...) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường. Nhiên liệu - Biết cách sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc Vận dụng sống hàng ngày. - Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan và thể tích khí cacbonic tạo thành. Nhận biết - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo. 4 C7,C12,C1 - Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lượng 8,C20 riêng, nhiệt độ sôi. - Khái niệm độ rượu. Rượu etylic - Tính chất hóa học: Phản ứng với natri, với axit axetic, phản ứng cháy. - Ứng dụng: Làm nguyên liệu, dung môi trong công nghiệp. - Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen. Thông hiểu - Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh... rút ra
  4. được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học. - Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn. - Phân biệt ancol etylic với benzen. Vận dụng - Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. Nhận biết - Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit 3 C1, C6, axetic. C19 - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. - Tính chất hóa học: Là một axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với rượu etylic tạo thành este. Khái niệm phản ứng este hóa. - Ứng dụng: Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn - Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic. Axit axetic Thông hiểu - Quan sát mô hình phân tử axit axetic, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh 4 C3,C4,C5, rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học. C21 - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit axetic. - Viết được các PTHH minh họa cho tính chất hóa học. Vận dụng - Phân biệt axit axetic với rượu etylic và chất lỏng khác. - Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. - Viết PTHH cho sơ đồ mối quan hệ etilen, rượu etylic, axit axetic. Nhận biết - Khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của chất béo đơn giản là (RCOO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo. - Tính chất vật lí: trạng thái, tính tan. - Tính chất hóa học: Phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong Chất béo môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa). - Ứng dụng: Là thức ăn quan trọng của người và động vật, là nguyên liệu trong công nghiệp. Thông hiểu - Nhận biết các chất, Viết PTHH thủy phân este. Vận dụng - Giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
  5. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022- 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 901 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy thi. Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất nhựa PE? A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 3: Cho muối Na2CO3 vào dung dịch axit axetic có hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. Tạo thành chất rắn không tan C. Sủi bọt khí D. Không có hiện tượng. Câu 4: Khi cho viên Mg vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Cháy tỏa nhiệt B. Sủi bọt khí C. Có kết tủa D. không có hiện tượng Câu 5: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Hóa đỏ rồi mất màu. Câu 6: Đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic là: A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COO-) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COOH) Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic. A. Nhiên liệu B. Sản xuất giấm ăn C. Pha nước rửa tay khô D. Sản xuất xà phòng. Câu 8: Trong hợp chất hữu cơ oxi luôn có hóa trị bằng. A. I B. II C. III D. IV Câu 9: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ: A. C2H6 B. CH4 C. C2H6O D. Na2CO3 Câu 10: Chất nào sau đây ít tan trong nước. A. CH2=CH2 B. C2H5-OH C. CH3-OH D. CH3-COOH Câu 11: Đặc điểm cấu tạo phân tử khí metan là? A. Toàn liên kết đơn. B. Có 1 liên kết đôi. C. Có nhóm (-OH) D. Có 1 liên kết ba. Câu 12: Đặc điểm cấu tạo phân tử rượu etylic là? A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COOH) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COO-) Câu 13: Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metan B. Etilen C. Khí oxi D. Khí nitơ Câu 14: Thành phần chủ yếu của khí đồng hành (khí mỏ dầu) là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Butan Câu 15: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen A. Đất đèn B. Đá vôi C. Đất sét D. Than đá Câu 16: Phản ứng hóa học đặc trưng của khí mêtan là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa.
  6. Câu 17: Phản ứng hóa học đặc trưng của axetilen là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 18: Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất rượu etylic trong công nghiệp? A. CH4 B. CaC2 C. C2H2 D. C2H4 Câu 19: Chất nào sau không tác dụng với oxi? A. Metan B. Etilen C. Rượu etilic D. Axit axetic Câu 20: Rượu etylic có công thức cấu tạo là: A. C2H5 -OH B. CH3-O-CH3 C. CH3-CH3 D. CH3-COOH Câu 21: Khi cho axit axetic vào dung dịch A thấy xuất hiện bọt khí, A là chất nào trong các chất sau: A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. NaHCO3 Câu 22: Chất nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường? A. H2 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6O Câu 23: Nhiên liệu nào sau đây được gọi là nhiên liệu sinh học? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Rượu etilic. D. Khí thiên nhiên Câu 24. Khí Metan có lẫn khí axetilen, có thể làm sạch khí metan bằng cách dẫn qua dung dịch nào sau đây? A. H2O B. Ca(OH)2 C. Br2 D. NaOH II. Tự luận (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau: C2H5OH, CH3COOH, H2O. Câu 26: (1 điểm) Từ Etilen và các nguyên liệu cần thiết viết các phương trình hóa học để điều chế axit axetic, nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có? Câu 27: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic trong không khí. a/ Tính thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí? b/ Tính khối lượng CO2 đã thải ra môi trường. (Biết khối lượng mol của: C=12, H= 1, O=16)
  7. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022- 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 902 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy thi. Câu 1: Khi cho axit axetic vào dung dịch A thấy xuất hiện bọt khí, A là chất nào trong các chất sau: A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. NaHCO3 Câu 2: Chất nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường? A. H2 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6O Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây được gọi là nhiên liệu sinh học? A. than đá. B. Dầu mỏ. C. Rượu etilic. D. Khí thiên nhiên Câu 4. Khí Metan có lẫn khí axetilen, có thể làm sạch khí metan bằng cách dẫn qua dung dịch nào sau đây? A. H2O B. Ca(OH)2 C. Br2 D. NaOH Câu 5. Phản ứng hóa học đặc trưng của axetilen là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 6. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất rượu etylic trong công nghiệp? A. CH4 B. CaC2 C. C2H2 D. C2H4 Câu 7. Chất nào sau không tác dụng với oxi? A. Metan B. Etilen C. Rượu etilic D. Axit axetic Câu 8. Rượu etylic có công thức cấu tạo là: A. C2H5 -OH B. CH3-O-CH3 C. CH3-CH3 D. CH3-COOH Câu 9. Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metan B. Etilen C. Khí oxi D. Khí nitơ Câu 10. Thành phần chủ yếu của khí đồng hành (khí mỏ dầu) là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Butan Câu 11. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen A. Đất đèn B. Đá vôi C. Đất sét D. Than đá Câu 12. Phản ứng hóa học đặc trưng của khí mêtan là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 13. Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ: A. C2H6 B. CH4 C. C2H6O D. Na2CO3 Câu 14. Chất nào sau đây ít tan trong nước. A. CH2=CH2 B. C2H5-OH C. CH3-OH D. CH3-COOH Câu 15. Đặc điểm cấu tạo phân tử khí metan là? A. Toàn liên kết đơn. B. Có 1 liên kết đôi. C. Có nhóm (-OH) D. Có 1 liên kết ba. Câu 16. Đặc điểm cấu tạo phân tử rượu etylic là? A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COOH) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COO-) Câu 17. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic có hiện tượng?
  8. A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Hóa đỏ rồi mất màu. Câu 18. Đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic là: A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COO-) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COOH) Câu 19. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic. A. Nhiên liệu B. Sản xuất giấm ăn C. Pha nước rửa tay khô D. Sản xuất xà phòng. Câu 20. Trong hợp chất hữu cơ oxi luôn có hóa trị bằng. A. I B. II C. III D. IV Câu 21. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 22. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất nhựa PE? A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 23. Cho muối Na2CO3 vào dung dịch axit axetic có hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. Tạo thành chất rắn không tan C. Sủi bọt khí D. Không có hiện tượng. Câu 24. Khi cho viên Mg vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Cháy tỏa nhiệt B. Sủi bọt khí C. Có kết tủa D. không có hiện tượng II. Tự luận (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau: C2H5OH, CH3COOH, H2O. Câu 26: (1 điểm) Từ Etilen và các nguyên liệu cần thiết viết các phương trình hóa học để điều chế axit axetic, nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có? Câu 27: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic trong không khí. a/ Tính thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí? b/ Tính khối lượng CO2 đã thải ra môi trường. (Biết khối lượng mol của: C=12, H= 1, O=16)
  9. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022- 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 903 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy thi. Câu 1. Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ: A. C2H6 B. CH4 C. C2H6O D. Na2CO3 Câu 2. Chất nào sau đây ít tan trong nước. A. CH2=CH2 B. C2H5-OH C. CH3-OH D. CH3-COOH Câu 3. Đặc điểm cấu tạo phân tử khí metan là? A. Toàn liên kết đơn. B. Có 1 liên kết đôi. C. Có nhóm (-OH) D. Có 1 liên kết ba. Câu 4. Đặc điểm cấu tạo phân tử rượu etylic là? A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COOH) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COO-) Câu 5. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Hóa đỏ rồi mất màu. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic là: A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COO-) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COOH) Câu 7: Khi cho axit axetic vào dung dịch A thấy xuất hiện bọt khí, A là chất nào trong các chất sau: A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. NaHCO3 Câu 8: Chất nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường? A. H2 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6O Câu 9: Nhiên liệu nào sau đây được gọi là nhiên liệu sinh học? A. than đá. B. Dầu mỏ. C. Rượu etilic. D. Khí thiên nhiên Câu 10. Khí Metan có lẫn khí axetilen, có thể làm sạch khí metan bằng cách dẫn qua dung dịch nào sau đây? A. H2O B. Ca(OH)2 C. Br2 D. NaOH Câu 11. Phản ứng hóa học đặc trưng của axetilen là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 12. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất rượu etylic trong công nghiệp? A. CH4 B. CaC2 C. C2H2 D. C2H4 Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic. A. Nhiên liệu B. Sản xuất giấm ăn C. Pha nước rửa tay khô D. Sản xuất xà phòng. Câu 14. Trong hợp chất hữu cơ oxi luôn có hóa trị bằng. A. I B. II C. III D. IV Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 16. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất nhựa PE? A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic
  10. Câu 17. Cho muối Na2CO3 vào dung dịch axit axetic có hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. Tạo thành chất rắn không tan C. Sủi bọt khí D. Không có hiện tượng. Câu 18. Khi cho viên Mg vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Cháy tỏa nhiệt B. Sủi bọt khí C. Có kết tủa D. không có hiện tượng Câu 19. Chất nào sau không tác dụng với oxi? A. Metan B. Etilen C. Rượu etilic D. Axit axetic Câu 20. Rượu etylic có công thức cấu tạo là: A. C2H5 -OH B. CH3-O-CH3 C. CH3-CH3 D. CH3-COOH Câu 21. Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metan B. Etilen C. Khí oxi D. Khí nitơ Câu 22. Thành phần chủ yếu của khí đồng hành (khí mỏ dầu) là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Butan Câu 23. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen A. Đất đèn B. Đá vôi C. Đất sét D. Than đá Câu 24. Phản ứng hóa học đặc trưng của khí mêtan là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. II. Tự luận (4 điểm) Câu 25. (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau: C2H5OH, CH3COOH, H2O. Câu 26. (1 điểm) Từ Etilen và các nguyên liệu cần thiết viết các phương trình hóa học để điều chế axit axetic, nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có? Câu 27. (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic trong không khí. a/ Tính thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí? b/ Tính khối lượng CO2 đã thải ra môi trường. (Biết khối lượng mol của: C=12, H= 1, O=16)
  11. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022- 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 904 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy thi. Câu 1. Thành phần chủ yếu của khí đồng hành (khí mỏ dầu) là: A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Butan Câu 2. Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế khí axetilen A. Đất đèn B. Đá vôi C. Đất sét D. Than đá Câu 3. Phản ứng hóa học đặc trưng của khí mêtan là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 4. Chất nào sau không tác dụng với oxi? A. Metan B. Etilen C. Rượu etilic D. Axit axetic Câu 5. Rượu etylic có công thức cấu tạo là: A. C2H5 -OH B. CH3-O-CH3 C. CH3-CH3 D. CH3-COOH Câu 6. Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Metan B. Etilen C. Khí oxi D. Khí nitơ Câu 7. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất nhựa PE? A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 8. Cho muối Na2CO3 vào dung dịch axit axetic có hiện tượng gì? A. Kết tủa trắng B. Tạo thành chất rắn không tan C. Sủi bọt khí D. Không có hiện tượng. Câu 9. Khi cho viên Mg vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Cháy tỏa nhiệt B. Sủi bọt khí C. Có kết tủa D. không có hiện tượng Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic. A. Nhiên liệu B. Sản xuất giấm ăn C. Pha nước rửa tay khô D. Sản xuất xà phòng. Câu 11. Trong hợp chất hữu cơ oxi luôn có hóa trị bằng. A. I B. II C. III D. IV Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH A. Rượu etylic B. Etilen C. Axetilen D. Axit axetic Câu 13. Khí Metan có lẫn khí axetilen, có thể làm sạch khí metan bằng cách dẫn qua dung dịch nào sau đây? A. H2O B. Ca(OH)2 C. Br2 D. NaOH Câu 14. Phản ứng hóa học đặc trưng của axetilen là? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng xà phòng hóa. Câu 15. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất rượu etylic trong công nghiệp? A. CH4 B. CaC2 C. C2H2 D. C2H4 Câu 16: Khi cho axit axetic vào dung dịch A thấy xuất hiện bọt khí, A là chất nào trong các chất sau: A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. NaHCO3 Câu 17: Chất nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường? A. H2 B. CH4 C. C2H2 D. C2H6O
  12. Câu 18: Nhiên liệu nào sau đây được gọi là nhiên liệu sinh học? A. than đá. B. Dầu mỏ. C. Rượu etilic. D. Khí thiên nhiên Câu 19. Đặc điểm cấu tạo phân tử rượu etylic là? A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COOH) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COO-) Câu 20. Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic có hiện tượng? A. Hóa đỏ B. Hóa xanh C. Không đổi màu D. Hóa đỏ rồi mất màu. Câu 21. Đặc điểm cấu tạo phân tử axit axetic là: A. Có liên kết đôi. B. Có nhóm (-COO-) C. Có nhóm (-OH) D. Có nhóm (-COOH) Câu 22. Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ: A. C2H6 B. CH4 C. C2H6O D. Na2CO3 Câu 23. Chất nào sau đây ít tan trong nước. A. CH2=CH2 B. C2H5-OH C. CH3-OH D. CH3-COOH Câu 24. Đặc điểm cấu tạo phân tử khí metan là? A. Toàn liên kết đơn. B. Có 1 liên kết đôi. C. Có nhóm (-OH) D. Có 1 liên kết ba. II. Tự luận (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau: C2H5OH, CH3COOH, H2O. Câu 26: (1 điểm) Từ Etilen và các nguyên liệu cần thiết viết các phương trình hóa học để điều chế axit axetic, nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có? Câu 27: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam rượu etylic trong không khí. a/ Tính thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí? b/ Tính khối lượng CO2 đã thải ra môi trường. (Biết khối lượng mol của: C=12, H= 1, O=16)
  13. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa học 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 D B C B A D D B D A A C Đề 2 D A C C B D D A B A A A Đề 3 D A A C A D D A C C B D Đề 4 A A A D A B B C B D B D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đề 1 B A A A B D D A D A C C Đề 2 D A A C A D D B D B C B Đề 3 D B D B C B D A B A A A Đề 4 C B D D A C C A D D A A II. Tự luận (4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 25 - Thuốc thử: Quỳ tím (1 điểm) - Trích hóa chất ra đĩa thủy tinh và đánh dấu - Cho quỳ tím vào các dung dịch trên, chất nào làm quỳ (0,25 điểm) tím chuyển sang màu đỏ là axit axetic - Tiếp tục đốt 2 chất còn lại, chất nào cháy với ngọn lửa (0,25 điểm) màu xanh là rượu etylic. 𝑡0 C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (0,25 điểm) - Còn lại là nước. (0,25 điểm) * HS trình bày cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa. (𝑡0,𝑎𝑥𝑖𝑡) (0,5 điểm) 26 (1) CH2=CH2 + H2O → C2H5OH (1 điểm) (𝑡 0 , 𝑚𝑒𝑛 𝑔𝑖ấ𝑚) (2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (0,5 điểm) * HS chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm. 27 (2 điểm) t0 PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (0,5 điểm) 𝑚𝐶2 𝐻6 O 6,9 (0,25 điểm) a/ 𝑛𝐶2 𝐻6 O = = = 0,15 (𝑚𝑜𝑙) 𝑀𝐶2 𝐻6O 46 Theo PTHH: 𝑛𝑂2 = 3𝑛𝐶2𝐻6 O = 3.0,15 = 0,45 (𝑚𝑜𝑙) (0,25 điểm) 𝑉𝑂2 = 𝑛𝑂2 . 22,4 = 0,45.22,4 = 10,08 (𝑙𝑖𝑡) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Vkk = 5 𝑉𝑂2 = 5.10,08 = 50,4 (𝑙í𝑡) b/ Theo PT ta có:
  14. 𝑛𝐶𝑂2 = 2𝑛𝐶2 𝐻6 O = 2.0,15 = 0,3 (𝑚𝑜𝑙) (0,25 điểm) 𝑚𝐶𝑂2 = 0,3.44 = 13,2 (𝑔) (0,25 điểm) Duyệt của CM Duyệt của Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Lương Tấn Thanh Phan Thanh Hoàn Chu Văn Tiến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2