intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học 9 Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tính chất vật lý của metan là gì? A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước. B. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước. C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước. D. Chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước. Câu 2: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa metan và khí clo là gì? A. Có sắt làm xúc tác. B. Có axit làm xúc tác. C. Có ánh sáng. D. Làm lạnh. Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của etilen? A. Điều chế P.E. B. Điều chế rượu etylic và axit axetic. C. Dùng để kích thích trái cây mau chín. D. Điều chế khí gas. Câu 4: Sản phẩm trùng hợp etilen là A. polimetilen. B. polivinyl clorua. C. polietilen D. polipropilen. Câu 5: Trong tự nhiên, dầu mỏ có ở đâu? A. Trong lõi Trái đất. B. Trong lòng đất. C. Trên khí quyển. D. Trong lòng biển. Câu 6: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp là A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi khí hiđro vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 7: Tính chất vật lý của rượu etylic là gì? A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, … B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, … C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, … D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
  2. Câu 8: Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2-CH3-OH. B. CH3-O-CH3. C. CH2-CH2-(OH)2. D. CH3-CH2-OH. Câu 9: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 người ta dùng A. 35 ml rượu nguyên chất hòa với với 65 ml nước. B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. C. 100 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 65 ml nước. D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. Câu 10: Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được rượu A. 20°. B. 30°. C. 40°. D. 50°. Câu 11: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất gồm A. NaOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; K; CH3COOH; Fe. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 12: Tính chất vật lý của axit axetic là gì? A. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. B. Chất khí, không màu, vị chua, không tan trong nước. C. Chất lỏng, không màu, không vị, tan vô hạn trong nước. D. Chất lỏng, màu xanh, không vị, tan vô hạn trong nước. Câu 13: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 2% - 5%. B. 6% - 10%. C. 10% - 15%. D. 16% - 18%. Câu 14: Để phân biệt C2H5OH và CH3COOH, ta dùng hóa chất nào sau đây là đúng? A. Na. B. Khí oxi. C. CaCO3. D. Dung dịch Na2SO4. Câu 15: Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: 1. Lên men rượu etylic. 2. Lên men đường hoặc tinh bột. 3. Cho natri axetat tác dụng với axit sunfuric. 4. Oxi hóa không hoàn toàn butan. Trong những phản ứng trên, số phản ứng tạo ra axit axetic là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Ứng dụng nào không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn. B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm. C. Nguyên liệu để sản xuất tơ sợi nhân tạo. D. Nguyên liệu để sản xuất xà phòng. Câu 17: Tính chất vật lý của chất béo là gì? A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, cồn, dầu hỏa, xăng, … B. Chất béo nặng hơn nước, tan trong nước, không tan trong benzen, dầu hỏa, xăng,.. C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan trong nước, tan được trong benzen, dầu hỏa, xăng,.. D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, không tan được trong benzen, cồn, dầu hỏa, xăng, … Câu 18: Hợp chất không tan trong nước là chất nào? A. Dầu lạc. B. Đường glucozơ. C. Rượu etylic. D. Axit axetic. Câu 19: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
  3. C. glixerol và axit hữu cơ. D. glixerol và muối của các axit béo. Câu 20: Ứng dụng nào không phải của chất béo? A. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật. B. Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu dùng để sản xuất xà phòng. C. Chất béo dùng để sản xuất glixerol. D. Chất béo dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 21: (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3) C2H4  CH3CH2OH  CH3COOH CH3COONa Câu 22: (1,5 điểm) Cho 10,3 gam hỗn hợp A gồm natri và canxi tác dụng với lượng dư dung dịch axit axetic thu được 5,6 lít khí hiđro ở đktc. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong A. Câu 23: (0,5 điểm) Dân gian ta có câu: “Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ Cây nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh”. Dựa vào kiến thức hóa học về chất béo, em hãy giải thích vì sao thịt mỡ thường được ăn cùng với dưa chua? Biết: H=1; O=16; Na=23; Ca=40 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,35đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D C B B A D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A C C D A A D D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm (1) C2H4 + H2O  CH3CH2OH Axit  0,25 mengiam 1 (2) CH3CH2OH + O2  CH3COOH + H2O  0,25 (3) 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H 2 0,5 5,6 nH = = 0,25mol 2 22,4 0,25 Đặt số mol của Na và Ca trong hỗn hợp A lần lượt là x và y (x,y>0). PTHH: 2Na + 2CH3COOH  2CH3COONa + H 2 x 0,5x (mol) Ca + 2CH3COOH  (CH3COO) 2 Ca + H 2 0,25 y y (mol) Theo đề bài, ta có: 2 - Số mol của H2 là 0,25 (mol) => 0,5x + y = 0,25 (1) - Khối lượng hỗn hợp A là 10,3 (g) => 23x + 40y = 10,3 (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ: 0,5x + y = 0, 25  x = 0,1   0,25 23x + 40y = 10,3  y = 0, 2 => Số mol của Na là 0,1 (mol); số mol của Ca là 0,2 (mol). 0,1.23 => %m Na = .100 = 22,33% 10,3 0,25
  6. => %mCa = 100% - 22,33% = 77,67% 0,25 Gợi ý: Giải thích: Vì trong dưa hành có một lượng nhỏ axit tạo môi trường 3 thủy phân các chất béo có trong thịt mỡ. Giúp giảm lượng chất béo trong thịt mỡ, không gây cảm giác ngán.
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 9 Mức độ nhận thức % Nội dung Đơn vi ̣ TT Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao Tổng kiến thức ́ kiế n thưc TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Chương 4: Metan 1 1 7,0 1 Hiđrocacbon – Etilen 1 1 7,0 Nhiên liệu Dầu mỏ và khí thiên nhiên 1 1 7,0 Chương 5: Rượu etylic 2 3 1 27,5 2 Dẫn xuất của Axit axetic 3 2 1 32,5 hiđrocacbon Chất béo 2 2 1 19 Tổ ng 10 0 10 0 0 2 0 1 Tỉ lê ̣% 35 35 25 5 100 Tỉ lê ̣chung 70 30
  8. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Đơn vi ̣ TT Mưc đô ̣ đánh giá ́ Vận Chủ đề ́ kiế n thưc Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được tính chất vật lý của metan Metan 1TN 1TN Thông hiểu - Xác định được điều kiện phản ứng của metan với clo Chương 4: Nhận biết - Nêu được ứng dụng của etilen 1 Hiđrocacbon Etilen 1TN 1TN Thông hiểu – Nhiên liệu - Xác định được sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen Nhận biết Dầu mỏ và khí - Nêu được trạng thái tự nhiên của dầu mỏ 1TN 1TN thiên nhiên Thông hiểu - Xác định được biện pháp dập tắt đám cháy xăng dầu Nhận biết - Nêu được tính chất vật lý của rượu etylic - Nêu được CTCT của rượu etylic Thông hiểu Chương 5: Rượu etylic - Mô tả được cách pha độ rượu 2TN 3TN 1TL Dẫn xuất - Xác định được độ rượu của dung dịch 2 của - Xác định được tính chất hóa học của rượu etylic hiđrocacbon Vận dụng - Viết được PTHH theo chuỗi Nhận biết Axit axetic - Nêu được tính chất vật lý của axit axetic 3TN 2TN 1TL - Nêu được nồng độ của axit axetic có trong giấm ăn
  9. - Nêu được ứng dụng của axit axetic Thông hiểu - Xác định được hóa chất để phân biệt rượu etylic với axit axetic - Xác định được phương pháp để điều chế axit axetic Vận dụng - Giải được bài toán theo phương trình Nhận biết - Nêu được tính chất vậy lý của chất béo - Nêu được ứng dụng của chất béo Thông hiểu Chất béo 2TN 2TN 1TL - Xác định được hợp chất không tan trong nước - Xác định được sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo Vận dụng cao - Vận dụng được kiến thức để giải thích vấn đề thực tế Tổng 10TN 10TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 35 35 25 5 Tỉ lệ chung 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2