Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính Oxi- Không khí chất hóa học của oxi -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của oxi. -Thành phần không khí -Sự oxi hóa, sự cháy -Biết CTHH khi đọc tên Số câu 6 6 Số điểm 2đ 2đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính chất -Phân loại và đọc tên các chất -Tính độ tan Hidro-Nước- hóa học của nước của 1 chất dung dịch -Điều chế, cách thu khí, trong nước ứng dụng của Hidro. -Tính nồng độ -Các yếu tố ảnh hưởng đến dung dịch đơn độ tan giản - Khái niệm dung dịch - Tính thể tích -Công thức tính nồng độ hiđro thu phần trăm và nồng độ mol được ở đktc -Xác định kim loại khi biết số mol và khối lượng - Viết PTHH Số câu 5 1 3 2/3 1/3 10 Số điểm 1,7đ 1,5 1đ 1đ 1đ 6,2đ
- Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản Viết được các phương trình Các loại PƯHH ứng hóa hợp, phản ứng hoá học đã học (hóa hợp; phân phân hủy, phản ứng thế. hủy; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,3đ 1,5đ 1,8đ Tổng số 12 2 3 2/3 1/3 18 câu Tổng số 4đ 3đ 1đ 1đ 1 10đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính Oxi- Không khí chất hóa học của oxi C5 -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của oxi.C12, C14 -Thành phần không khí C1 -Sự oxi hóa, sự cháy C7 -Biết CTHH khi đọc tên C15 Số câu 6 6 Số điểm 2đ 2đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính chất -Phân loại và đọc tên các chất -Tính độ tan Hidro-Nước- hóa học của nước C2 C16 của 1 chất
- dung dịch -Điều chế, cách thu khí, trong nước C9 ứng dụng của Hidro. C4, -Tính nồng độ C6 dung dịch đơn -Các yếu tố ảnh hưởng đến giản C10 độ tan C8 - Tính thể tích - Khái niệm dung dịch C11 hiđro thu -Công thức tính nồng độ được ở đktc phần trăm và nồng độ mol C18 -Xác định kim loại khi biết số mol và khối lượng C3 - Viết PTHH Số câu 5 1 3 2/3 1/3 10 Số điểm 1,7đ 1,5 1đ 1đ 1đ 6,2đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản Viết được các phương trình Các loại PƯHH ứng hóa hợp, phản ứng hoá học đã học C17 (hóa hợp; phân phân hủy, phản ứng thế. hủy; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng C13 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,3đ 1,5đ 1,8đ Tổng số 12 2 3 2/3 1/3 18 câu Tổng số 4đ 3đ 1đ 1đ 1 10đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ và tên : ........................................ Lớp :....................... I/Trắc nghiệm : (5đ) Câu 1: Trong không khí, oxi chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích ? A. 21% B. 78% C. 21% D. 1% Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 3: Cho 7,2g một kim loại A (hóa trị II) phản ứng hết với axit HCl thu được 6,72 khí H2 (đktc). A là : A. Ca B. Fe C. Zn D. Mg Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra khí hiđro ? A. Cho nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt một mẩu cacbon. C. Cho cacbon oxit tác dụng với đồng(II) oxit ở nhiệt độ cao. D. Nhiệt phân KMnO4. Câu 5 : Trong 100ml dung dịch có chứa 34,8g K2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A.1M B. 2M C. 3M D. 4M Câu 6: Tỉ lệ mol của hidro và oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 7: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước D. Dùng cồn Câu 8: Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 9: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa A. 20 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 45 gam o Câu 10: Độ tan của NaCl trong nước ở 90 C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC là: A. 30,33% B. 33,33% C. 34,23% D. 35,42% Câu 11 :Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 12: Tính chất nào sau đây oxi không có A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2 C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 13 : Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng phân hủy ? A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi? A. Cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. B. Dùng để dập tắt đám cháy. C. Cần cho sự hô hấp của người và động vật. D. Oxi lỏng còn dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa Câu 15 : Công thức của Caxisunfit là : A. Ca2SO3 B. CaSO4 C. Ca(SO3)2 D. CaSO3 II. Tự luận (5đ): Câu 16:(1,5đ) Phân loại và đọc tên các chất sau: CuS , ZnSO3 , Pb(OH)2 , NO2 , HBr , Fe(H2PO4)2 . Câu 17:(1,5đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết loại phản ứng. a. Na2O + ? → NaOH b. PbO + ? → Pb + ? c. KClO3 → ? + ? Câu 18 :(2đ) Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl. a. Lập PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc ? c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ? ( O=16, K=39, S=32, H=1, Cl= 35.5 , Cu=64, Al=27, Mg=24, Zn=65, Ca=40, Fe=56 ) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ và tên : ........................................ Lớp :....................... I/Trắc nghiệm : (5đ) Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của oxi? A. Cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. B. Dùng để dập tắt đám cháy. C. Cần cho sự hô hấp của người và động vật. D. Oxi lỏng còn dùng để đốt nhiên liệu trong tên lửa Câu 3: Cho 7,2g một kim loại A (hóa trị II) phản ứng hết với axit HCl thu được 6,72 khí H2 (đktc). A là : A. Ca B. Fe C. Zn D. Mg o Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 90 C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC là: A. 30,33% B. 33,33% C. 34,23% D. 35,42% Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có sinh ra khí hiđro ? A. Cho nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt một mẩu cacbon. C. Cho cacbon oxit tác dụng với đồng(II) oxit ở nhiệt độ cao. D. Nhiệt phân KMnO4. Câu 6: Tỉ lệ mol của hidro và oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 7: Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 8 : Công thức của Caxisunfat là : A. CaSO4 B. Ca2SO4 C. Ca(SO4)2 D. CaSO3 Câu 9: Tính độ tan của K2CO3 trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45 gam muối trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa A. 20 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 45 gam Câu 10: Trong không khí, nitơ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích ? A. 21% B. 78% C. 21% D. 1% Câu 11 :Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 12: Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước D. Dùng cồn Câu 13: Tính chất nào sau đây oxi không có
- A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2 C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 14 : Trong 100ml dung dịch có chứa 34,8g K2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M Câu 15 : Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng phân hủy ? A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 B. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 II. Tự luận (5đ): Câu 16:(1,5đ) Phân loại và đọc tên các chất sau: CuS , ZnSO3 , Pb(OH)2 , NO2 , HBr , Fe(H2PO4)2 . Câu 17:(1,5đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết loại phản ứng. a. K2O + ? → KOH b. PbO + ? → Pb + ? c. KMnO4 → ? + ? + Câu 18 :(2đ) Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl. a. Lập PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc ? c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng ? ( O=16, K=39, S=32, H=1, Cl= 35.5 , Cu=64, Al=27, Mg=24, Zn=65, Ca=40, Fe=56 ) Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 A C 2 C B 3 D D 4 A B 5 B A 6 A A 7 B C 8 C A 9 C C 10 B B 11 D D 12 C B 13 B C 14 B B 15 D B Phần đáp án câu tự luận: Câu 16:(1.5đ)Phân loại và đọc tên các oxit sau: Phân loại và đọc tên đúng mỗi chất ……0,5đ x 6 = 1,5đ Câu 17:(1.5đ): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và cho biết loại phản ứng. a, Na2O + H2O → 2NaOH ……PƯ hóa hợp……….0,5đ b. PbO + H2 → Pb + H2O……..PƯ thế………….0,5đ c. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 …………PƯ phân hủy….0.5đ Câu 20 :(2đ) b. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2..........................0,5đ nAl = 0,2 mol........................................................................0,25đ VH2(đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 lit.................................................0,25đ m AlCl3 = 0,2. 133,5 = 26,7 g.......................................... ....0,25đ mH2 = 0,3.2 = 0,6 g..............................................................0,25đ mddsau pư = 5,4+200-0,6=204,8 g...................................... 0,25đ C% AlCl3 = 26,7.100/204,8 = 13,04 %..............................0,25đ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn