intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: HÓA HỌC 9 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………………… Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Lớp:………………………………………. Ngày kiểm tra: …../05/2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của Giám thị GT 1 GT 2 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nguyên liệu chính sản xuất xi măng: A. Đất sét, đá vôi, cát. B. Đất sét, đá vôi, thạch anh. C. Đá vôi, cát, thạch anh. D. Cát, đá vôi, sô đa. Câu 2. Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số nơtron. Câu 3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6. B. C3H6. C. C2H5Cl. D. CH4. Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là phản ứng A. cháy. B. phân hủy. C. cộng. D. thế. Câu 5. Công thức cấu tạo của axetilen A. H2C=CH2. B. HC≡CH. C. CH2=CH-CH3. D. HC=CH. Câu 6. Thành phần chính của khí thiên nhiên: A. metan. B. metan và etilen. C. etilen và axetilen. D. axetilen và etilen. Câu 7. Nhận định nào sau đây là sai? A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất. C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ. D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp. Câu 8. Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước: A. Sacarôzơ. B. Tinh bột. C. Xelulozơ. D. Rượu etylic. Câu 9. Độ rượu là A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 10. Công thức phân tử của axit axetic là: A. C2H4O2. B. (-C6H10O5-)n. C. C2H6. D. C2H2. Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 10 %. B. dưới 2 %. C. từ 2% - 5%. D. từ 5% - 10%. Câu 12. Dãy chất tác dụng với axit axetic là:
  2. A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH. D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. Câu 13. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế A. etilen. B. axit axetic. C. etyl axetat. D. natri axetat. Câu 14. Chất béo có chủ yếu trong: A. Dầu thực vật. B. Gạo, sắn. C. Mía, nho. D. Tre, nứa. Câu 15. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và axit hữu cơ. D. glixerol và muối của các axit béo. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: glucozơ, ancol etylic và axit axetic. Câu 2. (2.0 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biết hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có: (2) (3) (4) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 (1) C2H4 Br2 Câu 3. (1.5 điểm) Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 46 gam rượu etylic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác đun nóng được 49,5 gam este. a) Viết PTHH và gọi tên sản phẩm của phản ứng. b) Tính hiệu suất của phản ứng trên? --------- Hết--------- Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2