intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA 9 Thời gian : 45 phút (KKGĐ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng C.độ thấp Cấp độ cao Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Phi kim Mối 2câu 1câu 3câu quan hệ giữa các 0,7đ 0,3đ 1đ chất vô cơ 10% 2. Hiđrocacbon 3câu 1câu 1câu 2câu 7câu 1đ 2,0 đ 0,3đ 0,7đ 4đ 40% 3. Dẫn xuất 1câu 4 câu 0,5 câu 0,5 câu 1câu 7câu hiđrocacbon 0,3đ 1,3 đ 1đ 2đ 0,3đ 5đ 50% Tổng số câu Số câu: 7 Số câu: 6,5 Số câu: 0,5 Số câu: 3 17 câu Tổng số điểm Số điểm: 4 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA 9 Thời gian : 45 phút (KKGĐ) Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Phi kim Mối Nhận biết Biết dãy hoạt động hóa học của kim loại, Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần 2 C1,3 quan hệ giữa hoàn các chất vô cơ Thông hiểu Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH 1 C2 2. Hiđrocacbon Nhận biết Mạch cacbon, tính chất vật lí của hiđrocacbon, Xác định chất dùng làm nhiên liệu 3 C4,6,7 nhiên liệu Thông hiểu Loại bỏ Metan khỏi tạp chất 1 C8 Vận dụng cao 2 C5,9 Tính thể tích không khí đốt cháy hết khí metan, tính chất hiđrocacbon 2. . Dẫn xuất Nhận biết Viết các phương trình hóa học cho chuỗi chuyển hóa 1 1 C16 C15 Hiđrocacbon Biết tính chất hóa học của rượu, glucozo Đặc điểm cấu tạo tính chât của 1 số dẫn xuất hiđrocacbon Thông hiểu Nhận biết rượu, axit, glucozo. 1 4 C17 C11,12, Dựa theo đề bài viết các PTHH C13,14 Vận dụng Tính thành phần phần trăm chất trong phản ứng 1 C17 Vận dụng cao Tính khối lượng chất phản ứng 1 C10
  3. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA HỌC 9 Họ và tên: ……………………………………... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: …………………………………………… Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 2: Nguyên tố X có 11 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I. B. Ô số 11, chu kì 3, nhóm I. C. Ô số 1 , chu kì 3, nhóm I. D. Ô số 11, chu kì 2, nhóm II. Câu 3. Nguyên tố đứng ở phía đầu (bên trái) mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ 1) thể hiện tính chất nào sau đây? A. Kim loại mạnh. B. Bazơ mạnh. C. Axit mạnh. D. Phi kim mạnh. Câu 4: Chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom là: A. Metan. B. Etilen. C. Etan. D. propan. Câu 5: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích là oxi) đo ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hết 4,8 gam khí metan là A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 67,2 lít. Câu 6: Mạch cacbon chia làm mấy loại? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3loại. D. 4 loại. Câu 7: Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu? A. Than, củi. B. Khí etilen. C. Dầu hỏa. D. Khí Oxi. Câu 8: Để loại bỏ khí etilen và axetilen trong hỗn hợp với khí metan, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 9: Thể tích khí oxi (lít, đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol metan là A. 11,20. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 10: Biết rằng 0,1 mol axit axetic phản ứng vừa đủ với m gam kim loại kali (K). Giá trị của m (gam) là A. 2,3. B. 4,6. C. 3,9. D. 7,8. Câu 11: Để phân biệt dầu ăn và rượu etylic, có thể dùng A. quỳ tím. B. kim loại natri. C. muối ăn. D. kim loại đồng. Câu 12: Một hợp chất hữu cơ là chất kết tinh, tan nhiều trong nước, tham gia phản ứng tráng gương. Hợp chất đó là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 13: Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Sử dụng nhóm chất nào sau đây để phân biệt được chất đựng trong mỗi lọ? A. Quì tím và phản ứng tráng gương. B. Kẽm và quì tím. C. Nước và quì tím. D. Nước và phản ứng tráng gương. Câu 14. Chất hữu cơ X được điều chế bằng cách lên men rượu đường glucozơ. Chất X là A. C2H4. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 15. Cho các phát biểu sau: - Axit axetic có tính axit vì phân tử có chứa nhóm – COOH. - Có thể dùng xăng hoặc dầu hỏa để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo. - Rượu etylic được dùng làm nguyên liệu để sản xuất rượu, bia. Số phát biểu đúng là? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  4. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (2,0 điểm): Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi hoá học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)? (1) ( 2) (3) ( 4) C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COO C2H5 CH3COONa Câu 17 (3,0 điểm): Cho 21,2 gam hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Natri (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a) Viết các phương trình hóa học xảy ra b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. (Biết C: 12; O: 16; H: 1) ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………
  5. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HOÁ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) Mỗi câu trả lời hoàn chỉnh ghi 0,5điểm. Nếu xác định được 1 ý đúng ghi 0,25 điểm. Nếu trong các phương án chọn có phương án sai thì không ghi điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A B D C D B C C B A A D D II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu Điểm (1) C2H4 + H2O t0 C2H5OH 0,5 16 Mengiam 0,5 (2 ) C2H5OH + O2 25 − 300 C CH3COOH + H2O H 2 SO4 dac ,t 0 0,5 (3) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (4) CH3COOC2H5 + NaOH t0 CH3COONa + C2H5OH 0,5 17 a. PTHH: 2CH3-CH2-OH+ 2Na 2CH3-CH2-ONa + H2 (1) 0,5 ` 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 (2) 0,5 V 4, 48 b. Tính số mol khí hiđro nH 2 = = = 0,2 (mol) 22, 4 22, 4 0,5 Gọi số mol của rượu là x (x > 0) m C2 H 5OH = 46x (g) Gọi số mol của axit axetic là y (y > 0) m CH 3COOH =60 y(g) Theo đầu bài ta có phương trình(*) 46x + 60y = 21,2 (g) Măc khác theo số mol H2 ta có phương trình(**) 0,5x+ 0,5y = 0,2 Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình 46x + 60y = 21,2 0,5 0,5x+ 0,5y = 0,2 Giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y = 0,2 Khối lượng của C2H5OH và CH3COOH trong hỗn hợp là : 0,5 m C2 H 5OH = n. m = 0,2. 46 = 9,2 (g ) m CH 3COOH = 0,2. 60 = 12 (g) Tính thành trăm của C2H5OH và CH3COOH trong hỗn hợp: % C2H5OH = (9,2 .100): (12+9,2) = 43,4 (%) 0,5 % CH3COOH = 100% - 43,39 % = 56,6 ( %)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2