intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:35

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (học hết chương trình tuần 30) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ Tổng nhận Chủ Đơn thức đề / vị Vận - TT Nhận Thôn Vận chươn kiến dụng biết g hiểu dụng g thức cao Số Số Tự Tự Tự Tự Điểm Tỉ lệ TN TN TN TN câu câu luận luận luận luận số % TN TL 1 1 1 0,33 3,3%
  2. Cacbo n và hợp chất của Chươ cacbo ng 3: n: 2 Phi (1t) kim- Silic Sơ công lược nghiệ bảng p tuần silicat hoàn (1t) các Sơ 3 0,67 nguyê lược n tố về hóa bảng học TH 2 2 3,3% 4 các NTH H (2t)
  3. Khái niệm, CTPT hợp chất 5 hữu cơ và 1 1 0,33 3,3% hóa học hữu cơ. (1+1 = Chươ 2t) ng 4: Meta 6 Hiđro n (1t) 1 1 1 0,33 3,3% cac Etilen 7 2 2 0,67 3,3% bon (1t) Axetil 1 1 0,33 3,3% en (1t) Dầu mỏ khí thiên 1 1 0,33 3,3% nhiên, nhiên liệu Chươ Rượu 1 1/3 + 1/3 1 1/3 + 1,33 23,3% ng 5: etylic 1/3 1/3+ Dẫn 1/3
  4. Axit 2 1 2/3 3 2/3 2 26,7% axetic Chất 2 2 0,67 béo Mối xuất liên của hệ Hidro giữa cacbo etilen, n 1 1 1 10% rượu etylic và axit axetic Tổng hợp kiến 1 1/3 1 +1/3 2 20% thức. (1+1 = 2t) Tổng số câu 12 3 1 15 3 18 Điểm 4 1 2 5 5 10 40 20 Tỉ lệ % 10% 100% % %
  5. TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn : Hoá học Lớp : 9 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Số câu/số ý Câu số /ý số TT Chủ đề / chương Đơn vị kiến thức Kiến thức kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1 Phi kim- Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
  6. Cacbon và hợp chất của cacbon: Axit cacbonic và muối cacbonat Silic – công nghiệp Silicat Nhận biết: -Axit cacbonnic là axit yếu, kém bền; Muối cacbonnat có những tính chất của muối như: Tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2 và H2O; Muối cacbonnat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất. - Biết Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu. Silic là chất bán dẫn; Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dạng đất sét trắng, cao lanh, thạch anh…Silicđioxit là một oxit axit -Biết một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đi oxit và muối silicat - Sơ lược về thành phần và các công đoạn chính sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng. Thông hiểu: - Viết được các PTHH minh họa cho tính chất của Si, SiO2, muối silicat. Vận dụng: CO2+ Ca(OH)2 1
  7. C9
  8. Sơ lược về bảng tuần hoàn Nhận biết: - Nêu được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. - Nhận biết về chu kì, nhóm. - Nêu quy luật biến đổi tính KL, PK trong chu kì, nhóm. Lấy ví dụ minh hoạ. 2 C10 C14 2
  9. Hiđro Cacbon Khái niệm, cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Nhận biết: - Khái niệm về hợp chất hữu cơ & hóa học hữu cơ. - Cách phân loại hợp chất hữu cơ. - Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và CTCT của chúng. Thông hiểu: - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và CTCT của chúng. Vận dụng: - Viết được CTCT mạch hở, mạch vòng của 1 số chất hữu cơ đơn giản (tối đa 4 nguyên tử C) khi biết CTCT. 1
  10. C1 3 Hdrocacbon no Metan Nhận biết: - Công thức phân tử, CTCT, đặc điểm cấu tạo của PT metan. - Tính chất hóa học: Tác dụng với clo (PƯ thế), với oxi (PƯ cháy). Thông hiểu:
  11. - Viết phương trình hóa học (dạng CTPT và CTCT thu gọn) của các phản ứng minh họa tính chất hóa học của metan. - Phản ứng đặc trưng của CH 4 là phản ứng thế. Vận dụng: - Tính thể tích khí trong phản ứng ở đktc. - Phân biệt khí metan với 1 vài khí khác. Nhận biết bằng phương pháp hóa học. 1 C2
  12. 4 Hidrocacbon không no Etilen Axetilen Nhận biết: - Công thức phân tử, CTCT, đặc điểm cấu tạo của PT etilen, axetilen. - Ứng dụng của etilen: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu etylic, axit axetic… Thông hiểu: - Phân biệt khí etilen với khí metan bằng phương pháp hóa học (cộng brom). 2 1 C3
  13. C5 C7 5 Dầu mỏ, khí thiên nhiên Nhận biết: - Nắm khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. - Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp. - Sử dụng có hiệu quả. một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên độ. - Khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí)
  14. -Thông hiểu: - Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than…) an toàn có hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt tới môi trường. - Biết cách sử dụng được nhiên liệu có hiệu quả, an toàn trong cuộc sống hằng ngày. - Vận dụng: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí mêtan và thể tích khí CO 2 tạo thành. 1
  15. C12 Dẫn xuất của hiđrocacbon Rượu etylic
  16. Nhận biết : - Viết CTPT, CTCT, CTCT thu gọn, đặc điểm cấu tạo. - Biết tính chất vật lý học của rượu etylic; Khái niệm độ rượu. - Tính chất hoá học : Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy. - Ứng dụng phổ biến của rượu etylic. Thông hiểu: - Viết các PTHH - Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etylen. Vận dụng: - Tính khối lượng ancol etylic tham gia trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. 1
  17. 1 1 C4
  18. C1c;C3a C3b Axit axetic Nhận biết
  19. - Biết công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic. - Biết tính chất vật lí của axit - Biết tính chất hóa học: là một axit yếu, có tính chất chung của axit; tác dụng với ancol etylic tạo thành este; khái niệm phản ứng este hoá. Biết ứng dụng phổ biến của axit Thông hiểu: - Viết được các PTHH minh hoạ - Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic.Viết PTHH - Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác. Vận dụng: Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 2 1
  20. 2 C6 C11 C13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2