intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG MÔ TẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA HỌC 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phi kim. Sơ - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố. - Biến thiên tính chất của các - Bài toán tính theo - Tìm CTHH của hợp chất lược bảng nguyên tố trong chu kì, nhóm cụ PTHHH khi biết những dự liệu liên tuần hoàn - Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên quan. thể các nguyên tố, chu kì, nhóm. -Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 tố hóa học - Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nhóm. Áp dụng với chu kì 2, 3, nhóm I, nguyên tử, tính chất cơ bản của VII. nguyên tố và ngược lại. - Biết được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
  2. Hidro - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá - Phân biệt được chất vô cơ hay - Lập được CTPT - Biện pháp giải quyết sự cacbon. học hữu cơ. hữu cơ theo CTPT. hợp chất hữu cơ dựa cố tràn dầu trên biển. Nhiên liệu - Phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử các - Tính thành phần phần trăm các vào thành phần hợp chất hữu cơ. nguyên tố trong một hợp chất hữu phần trăm các - Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng của cơ. nguyên tố. metan, etilen, axetilen, dầu mỏ và khí - Tách chất khí ra khỏi hỗn hợp. - Tính phần trăm thiên nhiên. - Sử dụng có hiệu quả 1 số sản các chất khí trong - Viết được phương trình hóa học dạng phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên. hỗn hợp. công thức phân tử và dạng công thức cấu - Xác định khí hữu tạo thu gọn. cơ khi biết tỉ khối. - Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí . mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một sồ sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. Dẫn xuất - Biết được TCVL, CTPT, đặc điểm - Hiểu được TCVL, TCHH, - Tính được khối - Tìm được CTPT của rượu của hidro CTPT,TCVL, TCHH, ứng dụng của rượu CTPT, CTCT, ứng dụng, điều chế lượng rượu từ độ etilic, axit axetic, chất béo. cacbon. etilic, axit axetic, chất béo. rượu etylic, axit axetic, chất béo. rượu, thể tích chất Vận dụng tính toán tính khí. nồng độ, thể tích, hiệu suất - Biết được độ rượu. - Viết được sơ đồ chuyển đổi của rượu và axit. - Đề xuất cách giải phản ứng. - Biết được hóa chất điều chế rượu etilic, quyết khi bị dính axit axetic, chất béo. -Viết PTHH điều chế rượu etilic, - Cách pha chế rượu bẩn vết dầu ăn. axit axetic, chất béo. -Đề xuất quy trình điều chế - Tính độ rượu. xà phòng. - Bài toán tính theo . PTHH.
  3. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Mức độ Tổng nhận Nội dung thức kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL PHI KIM - - BẢNG TUẦN Biết HOÀN được cấu tạo bảng tuần hoàn :ô nguy ên tố, chu kì, nhó m.-1 - Biết được ý nghĩ a của bảng tuần hoàn
  4. các nguy ên tố hóa học.- 2 Số câu 2 2 Số điểm 0,67đ 0,67đ HIĐRO - - Phân loại, đặc điểm cấu tạo phân các hợp CACBON - Phân chất hữu cơ. -8 biệt - Tách chất khí ra khỏi hỗn hợp. -7 NHIÊN LIỆU được chất vô cơ hay hữu cơ theo CTP T. -3 - Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng của meta n, etile n,
  5. axeti len, dầu mỏ và khí thiên nhiê n.- 4,5,6 Số câu 4 2 1 7 Số điểm 1,33đ 0,7đ 0,3 đ 2,33đ DẪN XUẤT - - Hiểu được TCVL, TCHH, CTPT, CTCT, CỦA HIĐRO Biết ứng dụng, điều chế rượu etylic, axit axetic, - Tính hiệu suất phản ứng.(18) CACBON được chất béo.-12. TCV - Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học viết L, phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. CTP (C17) T, đặc điểm CTP T,T CVL , TCH H, ứng dụng của rượu etilic , axit axeti c,
  6. chất béo.- 9,10 - Biết được độ rượu .-11 - Nhậ n biết các các dung dịch đựn g tron g các lọ mất nhãn riên g biệt. -16 Số câu 3 1 1 1 2 1/2 1/2 6 3 Số điểm 1,0đ 1,0đ 0,3đ 2,0đ 0,7đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 5,0đ T. số câu 9 1 3 1 3 1/2 1/2 15 3 Số điểm 3,0đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ Tỉ lệ 40% 30% 10% 50% 50%
  7. Người duyệt Duyệt của Hiệu trưởng Người ra ma trận, đặc tả PHÒNG GD& ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: HÓA HỌC 9 Họ tên:…………………………………………………. NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: 9/ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy làm bài Câu 1. Nguyên tố X có 12 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm II. C. Ô số 1, chu kì 3, nhóm I. D. Ô số 12, chu kì 2, nhóm III. Câu 2. Giá trị của số nào không trùng với số hạt electron? A. số hạt proton. B. số hiệu nguyên tử. C. số hạt nơtron. D. số thứ tự của nguyên tố. Câu 3.Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ? A. C6H6, CaCO3. B. CH3COOH, C2H2. C. C2H4, CO2. D.CH3COONa, Na2CO3. Câu 4. Chất tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng là A.C3H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4 Câu 5. Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi. Câu 6. Cho các chất: H2O; HCl; Cl2; O2; CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. HCl, Cl2. C. Cl2, O2. D. O2, CO2. Câu 7. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH3 – CH = CH2.B. CH4. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. H2SO4, KCl, C2H5OH. B. CaCO3, CuO, NaOH.
  8. C. KOH, HCl, Mg. D. Na2CO3, Cu, NaOH. Câu 10. Chất béo có công thức chung là A. (RCOO)3C3H5. B. RCOO(C3H5)3. C. RCOO-C3H5. D. (RCOOC3H5)3. Câu 11. Độ rượu là số ml rượu etylic có trong A. 100 ml hỗn hợp rượu và nước. B. 1000 ml nước C. 1000 ml hỗn hợp rượu và nước. D. 100 ml nước. Câu 12. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH C. CH3Cl, CH3COOH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 13. Khí X có tỉ khối với O2 là 0,875. Khí X là A.CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H4. Câu 14. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etilic là A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 15. Cần bao nhiêu ml rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 400 thành rượu 600? A. 30ml B. 40ml. C. 50ml. D. 60ml.
  9. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C 2H4, CH4, CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 17. (2,0đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). (4) (2) CH3COOH CH3COOCH2CH3 C2H4 (1) CH3CH2OH (3) CH3CH2ONa Câu 18. (2đ) Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. a. Viết phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm của phản ứng. Tính khối lượng este thu được. b. Tính hiệu suất của phản ứng trên. HẾT
  10. PHÒNG GD& ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: HÓA HỌC 9 Họ tên:…………………………………………………. NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: 9/ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy làm bài Câu 1. Độ rượu là số ml rượu etylic có trong A. 100 ml hỗn hợp rượu và nước. B. 1000 ml nước C. 1000 ml hỗn hợp rượu và nước. D. 100 ml nước. Câu 2. Cho các chất: H2O; HCl; Cl2; O2; CO2. Khí metan phản ứng được với A. H2O, HCl. B. HCl, Cl2. C. Cl2, O2. D. O2, CO2. Câu 3. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. CH3COOH, C2H5OH. B. C2H2, CH3COOH C. CH3Cl, CH3COOH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 4. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etilic là A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 5. Cần bao nhiêu ml rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 400 thành rượu 600? A. 30ml B. 40ml. C. 50ml. D. 60ml. Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit axetic? A. H2SO4, KCl, C2H5OH. B. CaCO3, CuO, NaOH. C. KOH, HCl, Mg. D. Na2CO3, Cu, NaOH. Câu 7. Nguyên tố X có 12 electron được xếp thành 3 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 3, chu kì 2, nhóm I. B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm II. C. Ô số 1, chu kì 3, nhóm I. D. Ô số 12, chu kì 2, nhóm III. Câu 8. Chất béo có công thức chung là A. (RCOO)3C3H5. B. RCOO(C3H5)3. C. RCOO-C3H5. D. (RCOOC3H5)3. Câu 9.Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là hợp chất hữu cơ? A. C6H6, CaCO3. B. CH3COOH, C2H2. C. C2H4, CO2. D.CH3COONa, Na2CO3. Câu 10. Chất tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng là A.C3H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4 Câu 11. Giá trị của số nào không trùng với số hạt electron? A. số hạt proton. B. số hiệu nguyên tử. C. số hạt nơtron. D. số thứ tự của nguyên tố. Câu 12. Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi. Câu 13. Khí X có tỉ khối với O2 là 0,875. Khí X là
  11. A.CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H4. Câu 14. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2. C. bột CuO (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 15. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH3 – CH = CH2.B. CH4. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C 2H4, CH4, CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 17. (2,0đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có). (4) (2) CH3COOH CH3COOCH2CH3 (1) C2H4 CH3CH2OH (3) CH3CH2ONa Câu 18. (2đ) Cho 0,1 mol CH3COOH tác dụng với 0,15 mol CH3CH2OH thu được 0,05 mol CH3COOC2H5. a. Viết phương trình hóa học và gọi tên sản phẩm của phản ứng. Tính khối lượng este thu được. b. Tính hiệu suất của phản ứng trên. HẾT
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Hóa học 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Một câu đúng được 0,3 điểm. 2 câu đúng được 0,7 điểm. 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B D D C A A B A A A B C A (ĐỀ A) Đáp án A C A C A B B A B D C D B A A (ĐỀ B) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 16: - Trích mẫu thử (0,25đ) (1,0 - Dùng dung dịch brom nhận biết C2H4 (Mất màu dung dịch brom) (0,25đ) điểm) - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận biết CO2 (Làm đục nước vôi trong) (0,25đ) Còn lại là CH4 Phương trình hóa học: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,125đ) Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O (0,125đ) Câu 17: Các phương trình hóa học: (2,0 (1) C2H4 + H2OC2H5OH (0,5đ) điểm) (2) C2H5OH + O2CH3COOH + H2O (3) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (0,5đ) (4) CH3OOH + C2H5OHCH3COOC2H5 + H2O (0,5đ) (Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều (0,5đ) kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 18: a) PTHH: (2,0 CH3COOH + C2H5OH CH3 –COOC2H5 + H2O. (0,25đ) điểm) Bđ: 0,1 0,15 P/ư 0,1 0,1 0,1 (0,25đ) Tt 0,05 Sản phẩm tạo thành là : CH3 –COOC2H5 : este etylaxetat Khối lượng este tu được: (0,5đ) meste = neste.Meste = 0,05.88 = 4,4 (g) b) Từ phản phương trình phản ứng trên => Khối lượng CH3COOH theo lí thuyết là: (0,5đ) meste = neste.Meste = 0,1.88 = 8,8 (g) Thực tế chỉ thu được 4,4 gam. => Hiệu suất của phản ứng là : H% = = = 50% (0,5đ) Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2