intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ

  1. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1. Phản ứng đặc trưng của khí metan là phản ứng gì? A. Cháy. B. Thế. C. Cộng. D. Trùng hợp. Câu 2. Hãy cho biết nhiên liệu nào dưới đây chỉ là nhiên liệu rắn: A. củi. B. gas. C. rượu etylic. D. mêtan. Câu 3. Để phân biệt dung dịch axit clohidric và rượu etylic, có thể dùng A. quỳ tím. . B. kim loại natri. .C. muối ăn. D. kim loại đồng. Câu 4.Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là: A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 5. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 6 .Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của etilen? A. Điều chế P.E. B. Điều chế rượu etylic và axit axetic. C. Dùng để kích thích trái cây mau chín. D. Điều chế khí gas. Câu 7. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là : A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C. Câu 8. Axit axetic tác dụng với muối CaSO3 giải phóng khí: A. CO2. . B. SO2. C. SO3. . D. CO. Câu 9.Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo: A. giặt bằng giấm. B. giặt bằng nước. C. giặt bằng xà phòng. D. giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Câu 10. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được : A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 11. Axit axetic và rượu etylic có công thức phân tử lần lượt là:
  2. A. C2H6O2, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O. C. C2H6O, C3H4O2. D. C2H6O, C2H4O2. Câu 12. Chất tác dụng với Magie tạo ra chất khí là: A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic Câu 13. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu etylic và 4,5 gam axit axetic (với H2SO4 đặc làm xúc tác ). Biết hiệu suất của phản ứng chỉ đạt 75%, khối lượng este thu được là : A. 7,04 gam. B. 6,6 gam. C. 5,28 gam. D. 4,95 gam Câu 14. Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 300 thành rượu 600 ? A. 30 ml. B. 35 ml. C. 40 ml. D. 45 ml. Câu 15. Giấm ăn được điều chế bằng cách lên men dung dịch rượu etylic ở nồng độ thấp. Hãy tính khối lượng giấm ăn 5% thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 4,6°( D rượu etylic nguyên chất = 0,8 gam/ ml). Biết hiệu suất của quá trình lên men là 75%. A. 72 000 gam B. 64 000 gam C. 36 000 gam. D. 32 000 gam. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) Hãy cho biết trong các chất sau: CH3 – CH3 ;CH2 = CH2 ; CH4 ; CH ≡ C – CH3. a. Chất nào có liên kết ba trong phân tử. b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom. Viết phương trình hoá học. Câu 2. ( 1,0 điểm) Viết cấu tạo phân tử của rượu etylic và axit axetic. Chất nào tác dụng được với Na2O, viết phương trình hoá học. Câu 3. ( 1,0 điểm) Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên. Câu 4. ( 2,0 điểm) Cho 150 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3. a. Viết phương trình hoá học. b. Hãy tính khối lượng Na2CO3 đã dùng. c. Hãy tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết nguyên tử khối của : C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, K = 39. Hết
  3. UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: HOÁ HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 – 15 dưới đây và ghi vào phần bài làm Câu 1. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 2. Phản ứng đặc trưng của khí axetilen là phản ứng gì? A. Cháy. B. Thế. C. Cộng. D. Trùng hợp. Câu 3. Để phân biệt dung dịch axit sunfuric và rượu etylic, có thể dùng A. quỳ tím. . B. kim loại natri. .C. muối ăn. D. kim loại đồng. Câu 4. Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn. Câu 5 . Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic là A. Pha giấm ăn. B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm. C. Điều chế tơ sợi nhân tạo. D. Điều chế rượu etylic. Câu 6. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. . B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. . D. từ 3% - 6%. Câu 7. Axit axetic tác dụng với muối CaCO3 giải phóng khí: A. CO2. . B. SO2. C. SO3. . D. CO. Câu 8. Chọn phương pháp tốt nhất làm sạch vết dầu ăn dính trên quần áo: A. giặt bằng giấm. B. giặt bằng nước. C. giặt bằng xà phòng. D. giặt bằng dung dịch axit sunfuric loãng. Câu 9. Hãy cho biết nhiên liệu nào dưới đây chỉ là nhiên liệu rắn: A. củi. B. gas. C. rượu etylic. D. mêtan. Câu 10. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được : A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
  4. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 11. Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là: A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D. C2H6O, C2H4O2. Câu 12. Chất tác dụng với kẽm tạo ra khí là: A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic Câu 13. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu etylic và 4,5 gam axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 75%), khối lượng este thu được là : A. 6,6 gam. B. 4,95 gam. C. 5,28 gam. D. 7,04 gam. Câu 14. Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 400 thành rượu 600 ? A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml. Câu 15. Giấm ăn được điều chế bằng cách lên men dung dịch rượu etylic ở nồng độ thấp. Hãy tính khối lượng giấm ăn 5% thu được khi lên men 50 lít rượu etylic 9,2°( D rượu etylic nguyên chất = 0,8 gam/ ml). Biết hiệu suất của quá trình lên men là %. A. 72 000 gam B. 64 000 gam C. 36 000 gam. D. 32 000 gam II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) Hãy cho biết trong các chất sau: CH3 – CH3 ;CH2 = CH – CH3.; CH4 ; CH ≡ CH a. Chất nào có liên kết đôi trong phân tử. b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom. Viết phương trình hoá học. Câu 2. ( 1,0 điểm) Viết cấu tạo phân tử của rượu etylic và axit axetic. Chất nào tác dụng được với KOH, viết phương trình hoá học. Câu 3. ( 1,0 điểm) Có ba lọ không nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, natri hidroxit và dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên. Câu 4. ( 2,0 điểm) Cho 80 gam dung dịch CH3COOH 15% tác dụng vừa đủ với dung dịch K2SO3. a. Viết phương trình hoá học. b. Hãy tính khối lượng K2SO3 đã dùng. c. Hãy tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết nguyên tử khối của : C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, S = 32, K = 39. Hết
  5. ĐÁP ÁN HOÁ 9 HK II NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm) ( mỗi đáp án đúng là 0,33 đ, 2 đáp án đúng là 0,67 đ) Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A A B D A B C B B C D D C II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a.Chất nào có liên kết ba trong phân tử. CH ≡ C – CH3. 0,2 b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom. CH2 = CH2 0,2 CH ≡ C – CH3. 0,2 Viết phương trình hoá học: đúng mỗi phương trình là 0,2 đ 0,4 2 Viết cấu tạo phân tử của rượu etylic 0,2 Viết cấu tạo phân tử của axit axetic. 0,2 Chất nào tác dụng được với Na2O là axit axetic. 0,1 Viết phương trình hoá học. 0,5 3 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự: - Lần lượt nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử trên + Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là . 0,3 + 2 mẫu còn lại không có hiện tượng gì. 0,3 - Cho hai chất lỏng còn lại cho vào nước, chất nào tan hoàn 0,4 toàn đó là rượu etylic, còn lại là hỗn hợp dầu ăn tan trong rượu etylic 4 a. 2 CH3COOH.+. Na2CO3.  2 CH3COONa. + CO2 + H2O 0,5 mol. 0,3. 0,15. 0,15 0,25 m CH3COOH. = ( 150 . 12) : 100 = 18 gam 0,5 n CH3COOH. = 18/60 = 0,3 mol 0,25 m Na2CO3. = 0,15 . 106 = 15,9 gam 0,25 V CO2. = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít. 0,25
  6. Đề B. I. TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm) ( mỗi đáp án đúng là 0,33 đ, 2 đáp án đúng là 0,67 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A D D C A C A B D C B A A II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Hãy cho biết trong các chất sau: a. Chất nào có liên kết đôi trong phân tử. CH2 = CH – CH3 0,2 b. Chất nào làm mất màu dung dịch brom. CH2 = CH – CH3 0,2 CH ≡ CH 0,2 Viết phương trình hoá học: đúng mỗi phương trình là 0,2 đ 0,4 2 Viết cấu tạo phân tử của rượu etylic 0,2 Viết cấu tạo phân tử của axit axetic. 0,2 Chất nào tác dụng được với KOH là axit axetic. 0,1 Viết phương trình hoá học. 0,5 3 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự: - Lần lượt nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử trên + Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là natri hidroxit. 0,3 + 2 mẫu còn lại không có hiện tượng gì. 0,3 - Cho hai chất lỏng còn lại cho vào nước, chất nào tan hoàn 0,4 toàn đó là rượu etylic, còn lại là hỗn hợp dầu ăn tan trong rượu etylic. 4 a. 2 CH3COOH.+. K2.SO3.  2 CH3COOK. + SO2 + H2O 0,5 mol. 0,2. 0,1. 0,1 0,25 m CH3COOH. = ( 80 . 15) : 100 = 12 gam 0,5 n CH3COOH. = 12/60 = 0,2 mol 0,25 m K2 SO3. = 0,1 . 158 = 15,8 gam 0,25 V SO2. = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít. 0,25
  7. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II HOÁ HỌC 9 – NH :2023-2024 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 : Ứng dụng Đặc Tính HIDROCACBON- của etilen. điểm chất hoá NHIÊN LIỆU - Tính chất cấu học của hoá học của tạo etilen và metan. phân axetilen. - Khí thiên tử. nhiên. - Phân loại nhiên liệu. Số câu 4 ½ ½ Số câu;5 Số điểm 1,33 đ 0,4 đ 0,6 đ Số điểm Tỉ lệ % 13,3% 4% 6% 2,33 =23,3% Chủ đề 2: - Tính chất - Tính Tính Tính DẪN XUẤT CỦA vậtt lý của Cấu chất chất hoá chất Hiệu HIDROCACBON- axit axetic, tạo hoá học tác hoá suất. POLIME rượu etylic. phân học dụng học Pha - Tính chất tử và của với kim của chế hoá học của đặc rượu loại. rượu giấm rượu etylic, điểm etylic, Tính etylic ăn và axit axetic, của axit chất vật và rượu chất béo. rượu axetic, lý và axit etylic. - Ứng dụng etylic chất tính axetic. của axit và béo. chất hoá axetic. axit học của axetic rượu etylic, axit axetic và chất béo. Số câu 5 ½ 3 1,5 1 3 Số Số điểm 1,67đ 0,6 đ 1đ 1,4đ 2đ 1đ câu:14 Tỉ lệ % 16,7% 6% 10% 14% 20% 10% Số điểm: 7,67 = 76,7% Tổng số câu:18 Số câu:10 Số câu:5 Số câu:1 Số câu: 3 Số Tổng số:10 điểm Số điểm:4đ Số điểm:3đ Số điểm:2đ Số điểm : câu:19 Tỉ lệ:100 % 40% 30% 20% 1đ Số 10% điểm:10 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0