intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: HÓA 9 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Tuần 33, khi kết thúc nội dung bài Glucozo - Saccarozo. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 3 câu, vận dụng cao), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm, Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). A. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Nội dung kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 câu 1 câu 1. Chủ đề Cacbon 2 0,67 0,33 đ 0,33 đ 1 câu 2. Silic – Công nghệ silicat 1 0,33 0,33 đ 1 câu 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 0,33 0,33 đ 4. Thực hành – Luyện tập 1 câu 1 0,33 chương III 0,33 đ 5. Khái niệm về HCHC và 1 câu hóa học hữu cơ-Cấu tạo 1 0,33 0,33 đ phân tử HCHC
  2. MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Nội dung kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 2 câu 1 câu 6. Metan-Etilen-Axetilen 3 1,0 0,67 đ 0,33 đ 1 câu 7. Dầu mỏ và khí thiên nhiên 1 0,33 0,33 đ 1 câu 8. Nhiên liệu 1 0,33 0,33 đ 9. Thực hành – Luyện tập 1 câu 1 0,33 chương IV 0,33 đ 1 câu 10. Rượu etylic 1 2,0 2đ 1 câu 11. Axit axetic 1 1,0 1đ 12. Mối quan hệ của etylen, 1 câu 1 2,0 rượu etylic và aixt axetic 2đ 1 câu 13. Chất béo 1 0,33 0,33 đ 14. Thực hành – Luyện tập: 1 câu rượu etylic, axit axetic, và 1 0,33 0,33 đ chất béo 1 câu 15. Glucozo 1 0,33 0,33 đ Số câu 0 câu 12 câu 1 câu 3 câu 1 câu 0 câu 1 câu 0 câu 3 câu 15 câu 18 câu Điểm số 0 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 0đ 1,0đ 0 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. B. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm Họ và tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 9/…… Môn: Hóa 9 –Thời gian: 45 phút ĐỀA. Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng điền kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 2. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 3. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 4. Có 2 dung dịch Na2SO4 và NaCl thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KNO3. Câu 5. Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ? A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO Câu 6. Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 7. Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 8. 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 9. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen Câu 10. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 11. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Câu 12. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi như thế nào?
  4. A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. Cả B và C đều đúng. Câu 13. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 14. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 15. Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. axit và rượu. B. rượu và gluxit. C. axit và muối. D. rượu và muối II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16 (2,0 điểm). Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau: (kèm điều kiện phản ứng nếu có) Axetilen Etylen Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Câu 17 (2,0điểm). Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành? Câu 18 (1,0 điểm). ) Để tránh nguyên liệu bị nát vụn khi chế biến, trong quá trình làm mứt người ta thường ngâm nguyên liệu vào nước vôi trong. Trong quá trình đó, độ chua của một số loại quả sẽ giảm đi. Vì sao lại như vây? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – mỗi câu 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN II.TỰ LUẬN: (5 điểm). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………........................ …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........
  7. …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm Họ và tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 9/………………. Môn: Hóa 9 –Thời gian: 45 phút ĐỀ B. Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bảng điền kết quả ở phần bài làm. Câu 1. Trong phân tử metan có A. 4 liên kết đơn C – H. B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H. C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H. D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H. Câu 2. 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 1 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 3. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. silic. B. cacbon. C. oxi. D. sắt. Câu 4. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. metan. B. etan. C. axetilen. D. etilen. Câu 5. Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. C. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 6. Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III. Câu 7. Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, CH3COOH, C2H5ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 8. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp A. thổi oxi vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa. C. phun nước vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 9. Có 2 dung dịch K2SO4 và K2Cl thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaNO3. Câu 10. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Câu 11. Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu? A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO
  8. Câu 12. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 13. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi như thế nào? A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. Cả B và C đều đúng. Câu 14. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo Câu 15. Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. axit và rượu. B. axit và muối. C. rượu và gluxit. D. rượu và muối. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16 (2,0 điểm). Viết phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến hoá sau: (kèm điều kiện phản ứng nếu có) Axetilen Etylen Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Câu 17 (2,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic bởi oxi dư thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng khí cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành? Câu 18 (1,0 điểm). ) Để tránh nguyên liệu bị nát vụn khi chế biến, trong quá trình làm mứt người ta thường ngâm nguyên liệu vào nước vôi trong. Trong quá trình đó, độ chua của một số loại quả sẽ giảm đi. Vì sao lại như vây? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm – mỗi câu 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN II.TỰ LUẬN: (5 điểm). …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………… …………………........................ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  10. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .........................................................................................
  11. C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,33đ). Nếu 1 câu ghi 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN C B B A D D A C C B C A B B A II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 (1) C H + H C2H4 0,5đ 2 2 2 (2,0đ) 0,5đ (2) C2H2 + H2O C2H5OH 0,5đ (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,5đ H2SO4 ñaë,t0 c (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O a, Phương trình hóa học: Câu 17 t0 0,5đ C2 H 6O + O2 3 2CO2 + H 2O 3 (2,0đ) m 9, 2 b) Số mol rượu etylic là: nC H O = = = 0, 2( mol ) 0,25đ 2 6 M 46 t0 C2 H 6O + O2 3 2CO2 + H 2 O 3 Theo phản ứng: 1 mol 2 mol 3 mol 0,25đ Theo đề cho: 0,2 mol 0,4 mol 0,6 m - Khối lượng CO2 thu được là : 0,5đ - Khối lượng H 2O thu được là : mH 2O = nH 2O M H 2O = 0, 6 18 =10,8( gam) 0,5đ (0,25đ) *Lưu ý:Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 18 - Nước vôi trong có tính kiềm, các loại quả có độ chua vì có chứa một 0,25đ (1,0đ) số axit, VD: axit axetic CH3COOH, … - Nước vôi trong sẽ tác dụng với acid trong các loại quả làm cho độ 0,5đ chua của một số loại quả sẽ giảm đi. Pthh: 2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O 0,25đ
  12. ĐỀ B. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng (0,33đ). Nếu 1 câu ghi 2 đáp án thì không có điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A C A D C A C B A C B D A D A II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 (3) C H + H C2H4 0,5đ 2 2 2 (2,0đ) 0,5đ (4) C2H2 + H2O C2H5OH 0,5đ (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,5đ H2SO4 ñaë,t0 c (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O a, Phương trình hóa học: Câu 17 t0 0,5đ C2 H 6O + O2 3 2CO2 + H 2O 3 (2,0đ) b) Số mol rượu etylic là: 0,25đ t0 C2 H 6O + O2 3 2CO2 + H 2 O 3 Theo phản ứng: 1 mol 2 mol 3 mol 0,25đ Theo đề cho: 0,3 mol 0,6 mol 0,9 m - Khối lượng CO2 thu được là : - Khối lượng H 2O thu được là : 0,5đ (0,25đ) *Lưu ý:Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 0,5đ Câu 18 - Nước vôi trong có tính kiềm, các loại quả có độ chua vì có chứa một 0,25đ (1,0đ) số axit, VD: axit axetic CH3COOH, … - Nước vôi trong sẽ tác dụng với acid trong các loại quả làm cho độ 0,5đ chua của một số loại quả sẽ giảm đi. Pthh: 2CH3COOH + Ca(OH)2  (CH3COO)2Ca + 2H2O 0,25đ ---------- Hết ---------- Duyệt của tổ CM Giáo viên ra đề
  13. Phan Thị Ngọc Ngân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2