Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:............./........./2024 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của giáo viên .................................................. Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Quả táo rơi từ trên cây xuống. B. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. Câu 2. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ khi có lực tác dụng? A. Ấn mạnh tay xuống đệm. B. Ngồi lên một cái yên xe. C. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới. D. Gió thổi làm buồm căng. Câu 3. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là A. trọng lượng. B. trọng lực. C. lực đẩy. D. lực nén. Câu 4. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là … A. nhiệt năng. B. động năng. C. thế năng hấp dẫn. D. thế năng đàn hồi. Câu 5. Pin mặt trời có sự chuyển hoá A. nhiệt năng thành cơ năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. quang năng thành nhiệt năng. D. quang năng thành điện năng. Câu 6. Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng A. nhiệt năng. B. quang năng. C. động năng. D. điện năng. Câu 7. Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? A. Điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. B. Nhiệt năng là có ích, quang năng là hao phí. C. Quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. D. Quang năng là có ích, điện năng là hao phí.
- Câu 8. Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Nó có ích hay hao phí? A. Nhiệt năng – có ích. B. Nhiệt năng – hao phí. C. Quang năng – có ích. D. Quang năng – hao phí. Câu 9. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và car - bon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang giòn hơn thép. B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. C. Vì gang khó sản xuất hơn thép. D. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. Câu 10. Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. C. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. D. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. Câu 11. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. C. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 12. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là A. lọc. B. bay hơi. C. chưng cất. D. để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước. Câu 13. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa. C. Nước chanh đường. D. Nước đường. Câu 14. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp nước và rượu. D. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. Câu 15. Khi hòa tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước, phần còn lại làm cho nước vôi trong bị đục. Hỗn hợp này được gọi là A. huyền phù. B. dung dịch. C. nhũ tương. D. chất tan. Câu 16. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh tả. B. Bệnh dại. C. Bệnh kiết lị. D. Bệnh vàng da. Câu 17. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
- C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 18. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. Câu 19. Dãy các loại nấm nào sau đây thuộc nấm đảm? A. Nấm rơm, nấm hương, nấm sò. B. Nấm rơm, nấm hương, nấm men rượu. C. Nấm mốc đen bánh mì, nấm men rượu. D. Nấm hương, nấm sò, nấm mốc đen bánh mì. Câu 20. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. B. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21.(1,0 điểm) Thế nào là dung dịch? Cho 1 ví dụ chỉ rõ dung dịch, chất tan, dung môi. Câu 22.(1,0 điểm) Nêu Vai trò của nấm? Câu 23.(1,0 điểm) Hãy tính xem trong một năm (365 ngày) Trái Đất quay quanh trục của nó hết bao nhiêu giờ? Câu 24.(1,0 điểm) Dựa vào những thông tin về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị đã học, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau: Câu 25.(1,0 điểm) Sắp xếp các loài thực vật sau:rêu tường, dương xỉ, cây hoa hồng, câyvạn tuế, cây chanh vào các ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm của mỗi ngành thực vật đó?
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C D A C B A B C B D C A B D C A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Dung dịch là 1 hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. 0,25 - Ví dụ: khi hòa tan đường vào trong nước, sau khi khuấy đều Câu 21 chúng tạo thành hỗn hợp đồng nhất chứa nước và đường. Trong (1,0 điểm) đó 0,25 + Đường là chất tan 0,25 + Nước là dung môi 0,25 + Nước đường là dung dịch ( HS lấy ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) Vai trò của nấm: + Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn ví dụ như nấm rơm, 0,25 nấm đùi gà, mộc nhĩ. + Một số nấm được sử dụng làm dược liệu như nấm linh chi, 0,25 đông trùng hạ thảo, sản xuất thuốc kháng sinh ví dụ như nấm Câu 22 mốc Penicillium. (1,0 điểm) + Một số nấm được sử dụng trong chế biến thực phẩm, ví dụ nấm 0,25 mốc dùng trong sản xuất tương, nấm men dùng trong sản xuất bánh mì, bia, rượu nếp. 0,25 + Một số nấm kí sinh trên côn trùng được sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu, ví dụ nấm mốc kí sinh trên côn trùng được sử dụng để làm thuốc diệt côn trùng.
- - Trái Đất quay quanh trục của nó 1 vòng hết 24 giờ = 1 ngày 0,5 Câu 23 đêm. (1,0 điểm) - Số giờ Trái Đất quay quanh trục của nó trong một năm (365 0,5 ngày) là: 365 . 24 = 8 760 (giờ) Bệnh sốt rét Bệnh kiết lị Tác nhân gây bệnh Do trùng sốt rét gây Do trùng kiết lị gây 0,25 ra ra Con đường lây bệnh Truyền theo đường Lây qua đường tiêu 0,25 máu, qua vật truyền hóa Câu 24 là muỗi (1,0 điểm) Biểu hiện bệnh Sốt, rét, người mệt Đau bụng, đi ngoài, 0,25 mỏi, chóng mặt, đau phân có thể lẫn đầu máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói, … 0,25 Cách phòng tránh Diệt muỗi, mắc màn Vệ sinh cá nhân và bệnh khi ngủ, vệ sinh môi môi trường sạch sẽ, trường sống sạch sẽ ăn uống đảm bảo thoáng mát không vệ sinh để muỗi sinh sản, trú ngụ,.. - Cây rêu thuộc ngành Rêu. Ngành Rêu bao gồm các thực vật 0,25 sống trên cạn, sống ở nơi ẩm ướt, cơ thể nhỏ bé, có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử. - Cây Dương xỉ thuộc ngành Dương xỉ. Ngành Dương xỉ bao 0,25 gồm các thực vật có mạch, sinh sản bằng bào tử, thường sống ở Câu 25 nơi ẩm, mát. (1,0 điểm) - CâyVạn tuế thuộc ngành Hạt trần. Ngành Hạt trần bao gồm các 0,25 thực vật có rễ, thân, lá phát triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở. - Cây hoa hồng, cây chanh thuộc ngành Hạt kín. Ngành Hạt kín bao gồm các thực vật có rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, 0,25 quả, hạt; hạt nằm trong quả.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn