intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:55

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHNT lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. MA TRẬN, BẢNG ÐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 (từ tuần 19 đến tuần 31) - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Tỉ lệ giữa các phân môn: Sinh 49,1%; Hóa 24,5%; Lý 26,4% - Phương án song song: Sinh 47,5%, Hóa 25%, Lý 27,5% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 6 1,5đ TH TH 1 0,25đ VD 1 1,0đ VD VDC Hóa NB NB 5 1,25đ TH 1 1,0đ TH 1 0,25 VD VD VDC Sinh NB NB 5 1,25đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5 VD 1 1,0đ VD VDC 1 1,0đ Tổng cộng 5 5,0đ 20 5,0đ
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 8 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực Đòn bẩy 1 1 0,25 Chương V: Điện Hiện tượng 1 1 0,25 nhiễm điện Nguồn 1 1 0,25 điện Dòng điện - Tác dụng 1 1 0,25 của dòng điện Đo 1 1/2 1/2 1 0,75 cường độ dòng điện. Đo hiệu
  3. điện thế Mạch điện đơn 1 1/2 1/2 1 0,75 giản Chương VI: Nhiệt Năng lượng nhiệt. 1 1 0,25 Đo năng lượng nhiệt 2. Phân môn Hoá học (12 tiết) Chương II : Một số hợp chất thông dụng Base. 2 2 0,5 Oxide 1 1 2 0,5 Thang 1 1 0,25 đo Ph Muối 1 1 1 1 1,25 3. Phân môn Sinh học (18 tiết) Chương VII: Sinh học cơ thể người Hệ nội tiết 1 1 1 1 1,25 ở người Da và điều hoà thân 1 1 1 1 1,25 nhiệt ở người Sinh sản 1 1 0,25 Chương VIII: Sinh vật và môi trường Môi trường và các 1 1 0,25 nhân tố sinh thái
  4. Quần thể 1 1 1 1 1,25 Quần xã 1 1 0,25 Hệ sinh thái Sinh 1 1 0,25 quyển Số 16 2 4 2 1 5 20 câu/số ý Điểm số 4.0 2.0 1.0 2.0 0 1.0 0 5.0 5.0 10.0đ Tổng số 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0đ điểm
  5. KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện Hiện tượng Nhận Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1 C2 nhiễm điện biết Thông - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận Giải thích được một vài hiện tượng thực tế dụng liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải dụng thích cơ chế vật nghiễm điện. cao Nguồn điện Nhận - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. 1 C3 biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, hiểu dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Dòng điện Nhận - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. 1 C4 Tác dụng của biết - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và dòng điện vật liệu không dẫn điện. - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt,
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn hiểu điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện điện. Vận Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng dụng của dòng điện và giải thích. Vận Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm dụng một vật dụng điện hữu ích cho bản thân cao (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Đo cường độ Nhận - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện hiệu điện thế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn 1 C5 hiểu điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận - Xác định được cường độ dòng điện chạy 1/2 C21a dụng qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận Vận dụng công thức định luật Ôm để giải dụng phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn cao mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Mạch điện Nhận Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện 1 C6
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện đơn giản biết trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận - Xác định được cường độ dòng điện của 1/2 C21b dụng đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song)
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhiệt Năng lượng Nhận - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. nhiệt. Đo năng biết - Nêu được khái niệm nội năng. 1 C7 lượng nhiệt Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các hiểu phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong dụng các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. - Tính được độ tăng nhiệt độ của vật dựa vào năng lượng nhiệt và khối lượng Vận - Trình bày được một số hậu quả do hiệu dụng ứng nhà kính gây ra.
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện cao Dẫn nhiệt, đối Nhận - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. lưu, bức xạ biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. nhiệt - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông - Giải thích sơ lược được sự truyền năng hiểu lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu.
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Giải thích được một số hiện tượng quan dụng sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan
  18. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng dụng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong cao sinh hoạt gia đình. Sự nở vì nhiệt Nhận - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt biết kém. - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông - Phân tích được một số ví dụ về công
  19. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện hiểu dụng của vật dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dụng cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự
  20. Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần hỏi TN Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Phân môn Vật lý (17 tiết) Chương IV: Tác dụng làm quay của lực - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy Nhận - Nêu được tên các dụng cụ có ứng dụng biết của đòn bẩy. 1 C1 - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật. Thông - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Đòn bẩy và - Vận dụng được tác dụng làm quay của moment lực Vận lực để giải thích một số ứng dụng trong đời dụng sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). - Thiết kế phương án để uốn một thanh kim Vận loại hình trụ nhỏ thành hình chữ O, L, U dụng hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng trong cao sinh hoạt. Chương V: Điện nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Vận Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế dụng nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để cao phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 1. Phân môn Hoá (12 tiết) Chương II : Một số hợp chất thông dụng Base (bazơ) Nhận - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH). 2 C8,C9 biết - Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2