intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:102

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
  2. Tổng số Mức độ Điểm số câu (ý) Vận Chủ đề Nhận Thông Vận dụng TNTL TNKQ biết hiểu dụng cao TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ Chủ đề 1 4 8 1 2 12 5 8. Đa dạng thế giới sống (Đa dạng nấm; Đa dạng thực vật; Đa dạng động
  3. vật; Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên; Bảo vệ đa dạng sinh học; Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên) Chủ đề 1 3 4 1,0 9. Lực Chủ đề 1 3 1 1 2 4 4,0
  4. 10. Năng lượng và cuộc sống Chủ đề 11. Trái Đất và bầu trời Số câu Điểm số Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 4đ 10
  5. b) Bản đặc tả
  6. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống Đa dạng nguyên sinh Nhận Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây vật: biết nên. - Sự đa dạng nguyên sinh vật.
  7. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh Thôn - Một số bệnh do nguyên vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: g sinh vật gây nên. trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, hiểu tảo lục đơn bào, ...).
  8. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
  9. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
  10. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh dụng vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
  11. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Đa dạng nấm: - Sự đa dạng nấm. Nhận - Vai trò của nấm. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 23 biết - Một số bệnh do nấm gây ra.
  12. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua Thôn quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa g bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm hiểu túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
  13. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
  14. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
  15. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình dụng nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
  16. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích dụng một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật cao trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
  17. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt Đa dạng thực vật: Thôn được các nhóm thực vật: Thực vật không có - Sự đa dạng. g mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt - Thực hành. hiểu (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
  18. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
  19. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí dụng phân loại đã học.
  20. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TNK TNTL TNKQ TNTL Q Đa dạng động vật: Nhận - Sự đa dạng. Nêu được một số tác hại của động vật trong đời biết 1 18 - Thực hành. sống.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2