intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ

  1. Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA CUỐI Chữ ký GT1: GT2: HKII Họ và tên: ………………………… Năm học: 2022-2023 Lớp:……… MÔN: KHTN 6(PHẦN VẬT LÝ) (HS làm bài trên đề) Điểm: NHẬN XÉT: PHẦN I:TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Dụng cụ nào sau đây có lò xo? A.Quả bóng cao su; B. Cây bút bi C.Cục tẩy; D. Cây nến Câu 2. Trọng lượng của một quyển sách đặt trên bàn là: A. Lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách. B.Khối lượng của quyển sách. C. Lực hút của trái đất tác dụng vào quyển sách. D. Độ lớn của lực hút của trái đất tác dụng vào quyển sách. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A.Đơn vị trọng lượng là Niu tơn; B. Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của vật. C. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau; D.Khối lượng của một vật thay đổi theo vị trí đặt vật. Câu 4. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây là lực ma sát trượt? A. Một vận động viên đang nhảy dù. B. Cầu thủ đang đá quả bóng trên sân. C. Em bé đang chơi cầu trượt. D. Một vật đang rơi từ một độ cao. Câu 5: Trường hợp nào dưới đây không có lực cản? A. Con chim bay trên bầu trời. B. Quả bóng nằm yên trên mặt đất.
  2. C. Thợ lặn đạng lặn xuống biển. D. Một con cá đang bơi. Câu 6. Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo? A. Năng lượng nước. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng Mặt Trời. D. Năng lượng từ than đá. Câu 7: Khi một máy giặt hoạt động thì phần năng lượng hao phí là:
  3. A.Nhiệt năng, động năng,năng lượng âm; B. Nhiệt năng, năng lượng âm. C.Nhiệt năng, động năng; D. Động năng, năng lượng âm. Câu 8: Năng lượng hóa học có trong những vật chất nào sau đây? A. Cốc nước nóng, Mặt Trời, que diêm. B. Que diêm, xăng dầu, Mặt Trời. C. Que diêm, thức ăn, xăng dầu. D. Thức ăn, que diêm, ngọn lửa. PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9: Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? A Câu 10: Một quả bóng cao su được đưa lên đến vị trí A rồi thả rơi xuống . Quả bóng rơi xuống B rồi chạm mặt đất tại C và nảy lên. B a/ Chỉ ra dạng năng lượng của quả bóng tại điểm A, điểm B? b/Theo em quả bóng có nảy lên đến độ cao ban đầu không? Tại sao ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  4. Trường THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Chu Văn An Môn: KHTN 6 (Phân môn Hóa) Họ và tên: .................. ......................... .... Lớp: 6/....... Điểm Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: I. Phần trắc nghiệm khách quan:(1đ) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Chất tinh khiết là chất chỉ có A. một chất B. hai chất C. hai chất trở lên D. ba chất Câu 2: Lứa tuổi từ 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là: A. calcium. B. protein. C. chất béo. D. carbohydrate. Câu 3: Chất nào có thể tan trong nước để tạo thành dung dịch? A. Chất rắn B. Chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. Chất rắn và chất khí. . D. Chất lỏng và chất khí. Câu 4: Thiếu chất khoáng gì gây nên bệnh bướu cổ ? A. zinc B. calcium . C. iodine . D. phosphorus Bài làm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Trường THCSKIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Chu Văn An Môn: KHTN 6 (Phân môn Sinh) Họ và tên: ................... ........................... . Lớp: 6/....... Điểm Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: I. Phần trắc nghiệm khách quan:(1đ) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Bệnh nào dưới đây do nguyên sinh vật gây ra? A. Sốt rét. B. Kiết lị. C. Ngủ li bì. D. Cả A, B và C Câu 2: Ở thực vật, nấm gây bệnh nào? A. Mốc cam B. Nấm da C. Lang ben D. Cả A và B Câu 3: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, muỗi, chuột D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi Câu 4: Loài nào sau đây gây hại cho cây trồng? A. Ốc bươu vàng B. Ruồi C. Muỗi D. Mèo II. Tự luận: (3đ) Câu 5: (1,5đ) Cho các loài động vật sau: nhện, châu chấu, mực, bạch tuộc, chuồn chuồn, hải quỳ, ve. a. Kể tên những loài động vật thuộc ngành chân khớp? b. Đặc điểm nào để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp?
  6. Câu 6: (0,5đ) Quan sát hình ảnh và cho biết tên của thực vật này và thuộc đại diện của nhóm thực vật nào? Câu 7: (1đ) Em hãy giải thích vì sao cần tưới nước cho nấm. Nếu lượng nước tưới không đủ hoặc kém vệ sinh thì điều gì sẽ xảy ra? Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KHTN 6 I. PHÂN MÔN HÓA - Đúng mỗi câu 0,25đ 1A; 2A; 3B; 4 C II. PHÂN MÔN SINH 1. Phần trắc nghiệm khách quan:(1đ) Chọn câu trả lời đúng: - Đúng mỗi câu: 0,25đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D A C A 2. Tự luận: (3đ) Câu Nội dung cần đạt Điểm
  7. 5 (1,5 b. Những loài động vật thuộc ngành chân khớp là: nhện, châu chấu, 1,0 điểm) chuồn chuồn, ve - Đặc điểm để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp: phần phụ 0,5 ( chân) phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động 6 - Tên thực vật : Cây dương xỉ 0,25đ (0,5đ) - Đại diện của nhóm thực vật: có mạch, không có hạt, sinh sản bằng bào 0,25đ tử. - Cần tưới nước cho nấm: nếu lượng nước cung cấp cho nấm ko đủ 0,5đ 7 thì nấm sẽ khó phát triển do nhu cầu về độ ẩm của nấm khá lớn - Nếu nước không sạch thì các vi sinh vật khác từ nước bẩn sẽ (1 điểm) cạnh tranh dinh dưỡng với nấm làm nấm không phát triển tốt 0,5đ III. PHÂN MÔN LÝ 6 1. Phần trắc nghiệm khách quan:(2đ) Chọn câu trả lời đúng: - Đúng mỗi câu: 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D C B D B C 2.Tự luận: (3đ) Câu 9: (1đ) Câu 10: (2đ) Câu a (1đ) Câu b: (1đ)
  8. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc nội dung: chương VII Đa dạng thế giới sống và chương VIII; Lực trong đời sống (từ bài 42) và chương IX Năng lượng - Thời gian làm bài: - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  9. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phân môn Sinh 1. Đa 1 1 0,25 dạng 0,25 Nguyên sinh vật 2. Đa 1 dạng 1 1 1 1,25 1 Nấm 0,25 3. Đa dạng thực vật
  10. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4. Đa 2 1 dạng 1 2 2,5 0,5 2 động vật 5.Biến 1 dạng lò 1 0,25 0,25 xo(2 tiết) 6. Lực hấp dẫn 2 và trọng 2 0,5 0,5 lượng (3 tiết) 7. Lực 1 ma sát (3 1 0,25 0,25 tiết)
  11. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8.Lực cản của 1 1 0,25 nước(2 0,25 tiết) 9.Năng lượng và sự truyền năng lượng.M 1 1 0,25 ột số 0,25 dạng năng lượng(4 tiết)
  12. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10.Sự chuyển 1 1 hóa năng 2 3,0 1,0 2,0 lượng (2 tiết) 11. – 2 2 0,5 Năng 0,5 lượng hao phí – Năng lượng tái tạo – Tiết kiệm năng
  13. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 lượng (4 tiết) Phân môn Hóa: Một số 2 2 0,5 lương 0,5 thực, thực phẩm Hỗn hợp 2 2 0,5 các chất 0,5
  14. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tách chất ra khỏi hỗn hợp Số câu 16 2 1 1 4 16 Điểm số 4,0 3,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2