intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ chương 7 đến chương 9 chương trình KHTN 6 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (Nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Thông Vận Vận dụng Tổng số Tổng Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao câu điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Đa dạng thế giới 2 2 1 1 4 2 sống 2. Lực trong đời 10 4 1 2 1 16 5 sống 3. Năng lượng 4 1 2 2 1 8 3 Số câu 16 1 8 1 4 1 0 3 28 31 Điểm số 0 4,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % Điểm số 10 điểm 40% 30% 20% 10% (100%)
  2. 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số (Số ý) câu) 1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) - Sự đa dạng - Nêu được một số bệnh do vi rút gây nên. nấm, vai trò - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. của nấm, một - Nêu được một số tác hại của thực vật số bệnh do Nhận trong đời sống. nấm gây ra. biết - Nêu được một số tác hại của động vật - Sự đa dạng 1 C2 trong đời sống. của thực vật, - Nhận biết được một số đại diện nấm động vật. thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm - Tìm hiểu các đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: sinh vật ngoài nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, thiên nhiên. trình bày được sự đa dạng của nấm. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C1 thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng Thông làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). hiểu - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân 1 C4
  3. Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ (Số (Số TL TN ý) câu) biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong 1 C3 đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). - Phân biệt được hai nhóm động vật không 1 C4 xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Vận - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được dụng hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát Vận bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi dụng chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. cao - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
  4. Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ (Số (Số TL TN ý) câu) - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm 1 C1 thực vật, động vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). Lực trong đời sống (16 tiết) -Lực và tác - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy C5 1 dụng của lực hoặc sự kéo. -Lực tiếp xúc - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C7 và lực không - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn tiếp xúc Nhận hồi. -Ma sát biết - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 C6 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm -Lực cản của thay đổi tốc độ. nước - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm -Khối lượng và thay đổi hướng chuyển động. trọng lượng - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm C8 -Biến dạng của 1 biến dạng vật. lò xo - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 1 C9 - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C10 - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma C13 1 sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực C14 cản khi chuyển động trong môi trường 1 (nước hoặc không khí). - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
  5. Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ (Số (Số TL TN ý) câu) - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất C11 1 hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng C12 1 đàn hồi tốt, kém. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu Thông tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực hiểu không tiếp xúc. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát C17 1 trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế C15,16 2 liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo C18 thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật 1 treo. - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật 1 C2 trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
  6. Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ (Số (Số TL TN ý) câu) - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng C19 thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ 1 Vận (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được C20 khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi 1 trường đó. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 3. Năng lượng (8 tiết) -Khái niệm về - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự năng lượng nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ -Một số dạng thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho năng lượng khả năng tác dụng lực. -Sự chuyển Nhận - Kể tên được một số nhiên liệu thường hoá năng biết dùng trong thực tế. lượng - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C24 -Năng lượng - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về hao phí sự truyền năng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và C22 -Năng lượng 1 chuyển hóa năng lượng. tái tạo - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo 1 C21 toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng C23 1 lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng C25 năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị 1 đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng
  7. Số câu Câu hỏi hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN độ (Số (Số TL TN ý) câu) cho khả năng tác dụng lực. Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng hiểu và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ 1 C3 dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này C26 sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà 1 xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Giải thích được một số vật liệu trong thực C27 tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, 1 Vận nhỏ. dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và C28 chuyển hóa năng lượng để giải thích một số 1 hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 2: Động vật nào gây trung gian truyền bệnh Covid – 19? A. Con cú đêm B. Con sóc C. Con dơi D. Con khỉ Câu 3: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở Câu 4: Nhóm động vật không xương sống là: A. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,... B. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,... C. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,... D. Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,... Câu 5: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Xách 1 xô nước. B. Nâng một tấm gỗ. C. Đẩy 1 chiếc xe. D. Đọc một trang sách. Câu 6: Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là? A. Lực kế B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Cân Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg) B. Centimét (cm) C. Niuton (N) D. Lít (L) Câu 8: Quả bóng đang bay tới cầu gôn thì bị thủ môn bắt được. Lực của người thủ môn đã làm quả bóng bị A. biến dạng. B. thay đổi chuyển động. C. biến dạng và thay đổi chuyển động. D. dừng lại. Câu 9: Trong hình dưới đây hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc.
  9. B. Hút nhau, lực tiếp xúc. C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc. D. Hút nhau, lực không tiếp xúc. Câu 10: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát? A. Xe đạp đi trên đường B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn C. Lò xo bị nén D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào Câu 11: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại. B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi. C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh. D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu. Câu 12: Trong đời sống, vật nào không phải là vật đàn hồi? A. Nệm lò xo. B. Quả bóng cao su. C. Hòn đất sét mềm. D. Sợi dây thun. Câu 13: Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác B. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác. C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. D. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác Câu 14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Lan đang tập bơi. C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Câu 15. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xảy ra do trọng lực tác dụng lên vật? A. Người công nhân đang đẩy thùng hàng. B. Cành cây đung đưa trước gió. C. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. D. Em bé đang đi xe đạp. Câu 16. Lực nào sau đây không phải là trọng lực? A. Lực tác dụng lên người để chúng ta có thể đi lại được. B. Lực tác dụng lên vật đang rơi. C. Lực của mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn D. Lực kéo người xuống khi ta muốn nhảy lên cao. Câu 17: Khi xe đang chuyển động, muốn dừng xe lại, người ta dùng phanh để A. tạo ra ma sát trượt giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe. B. tạo ra ma sát lăn giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe. C. tạo ra ma sát nghỉ giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe. D. tăng mức quán tính của xe làm xe dừng lại nhanh hơn. Câu 18. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 14 cm. Khi treo lò xo thẳng đứng và móc một quả cân vào lò xo thì độ dài của lò xo là 18 cm. Nếu treo ba quả cân như thế thì lò xo lúc này có độ dài là: A. 9 cm. B. 17 cm. C. 26 cm. D. 23 cm. Câu 19. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát thúc đẩy chuyển động? A. Xe đạp đi nhiều nên xích, líp bị mòn. B. Người thợ trượt thùng hàng trên mặt sàn rất vất vả.
  10. C. Em bé đang cầm chai nước trên tay. D. Con người đi lại được trên mặt đất. Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí lớn nhất? A. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m. B. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất từ độ cao 2m. C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m. D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m. Câu 21. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào biến đổi điện năng chủ yếu thành nhiệt năng? A. Quạt điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Bếp điện Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 23: Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo: A. than, xăng B. Mặt Trời, khí tự nhiên. C. Mặt Trời, gió. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 24: Dạng năng lượng nào tỏa ra từ bếp lửa, que diêm đang cháy,…? A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Động năng D. Cơ năng Câu 25: Hãy cho biết trong quá trình nước đun nước sôi thì năng lượng nào có ích? A. Năng lượng điện B. Năng lượng nhiệt làm nóng ấm C. Năng lượng nhiệt tỏa ra môi trường D. Năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm Câu 26: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là? A. Quang năng B. Nhiệt năng làm nóng bóng đèn C. Năng lượng âm D. Điện năng Câu 27: Thả một viên bi lăn từ máng nghiêng xuống, viên bi lúc đầu chuyển động nhanh nhưng sau đó chậm dần rồi dừng lại. Tại sao lại như vậy? A. Thế năng hấp dẫn được chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. B. Thế năng hấp dẫn được chuyển hóa thành thế năng đàn hồi và nhiệt năng. C. Động năng được chuyển hóa thành hóa năng và thế năng hấp dẫn. D. Hóa năng được chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. Câu 28: Tại sao sau khi chạy một lúc ta thấy mệt và nóng. A. Hóa năng được chuyển hóa thành động năng và quang năng. B. Hóa năng được chuyển hóa thành động năng và thế năng. C. Hóa năng được chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. D. Động năng được chuyển hóa thành quang năng.
  11. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Cho các loài động vật có xương sống dưới đây: Ếch đồng Hổ Cá sấu Cá heo Kì nhông Chim công Gà gô Rùa Dơi Cá chép Hãy sắp xếp các động vật trên vào các lớp sao cho phù hợp. Câu 2. (1,0 điểm): Một cầu thủ đá vào quả bóng đang lăn trên sân, quả bóng sau đó lăn thẳng đều trên sân. a. Kể tên các lực tác dụng vào quả bóng lúc này. b. Biết quả bóng có khối lượng 0,5kg và cầu thủ đá quả bóng với một lực có độ lớn 15N. (Tỉ lệ xích tương ứng 5N – 1cm). Biểu diễn các lực tác dụng vào quả bóng. Câu 3. (1,0 điểm): Năng lượng được cung cấp cho một xe máy chuyển động được cung cấp từ đâu? Gọi tên các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường? -----------------------Hết------------------------
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: KHTN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Đáp án đề 001: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 002: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 003: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 004: Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 005:
  13. Câ Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Hướng dẫn chấm Điểm Lớp cá : Cá chép 1đ Câu 1 Lớp lưỡng cư : Ếch đồng, kì nhông (sai 1 (1,0 Lớp bò sát : Cá sấu, rùa ý– điểm) Lớp chim : Chim công, gà gô 0,25đ) Lớp thú : Cá heo, hổ, dơi Câu 2 a. Các lực tác dụng lên quả bóng : Lực đẩy của chân cầu thủ, trọng (1,0 lực, lực nâng của mặt sân, lực ma sát lăn giữa bóng và sân. 1đ điểm) b. Biểu diễn đúng các lực (sai 1 lực – 0,25đ) Câu 3 - Cung cấp từ hoá năng dự trữ trong xăng, dầu. 1đ (1,0 - Các dạng năng lượng xuất hiện khi xe ô tô chuyển động trên đường: điểm) động năng, năng lượng âm, quang năng, nhiệt năng.... * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho điểm tối đa theo thang điểm. Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Lê Thị Thanh Ngân Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2