Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 GV: Lưu Thị Mộng Thương MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Nguyễn Thị Ngọc Lựu Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Nguyễn Thị Hồng Thuận Ngày kiểm tra: 04/05/2023 A. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
- Tổng Mức độ số câu Điểm số (ý) Vận Nhận Thông Vận Chủ đề dụng TL TNKQ biết hiểu dụng cao TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chủ đề 8 1 2 1 1 3 10 5,0 8. Đa dạng thế giới sống (Đa dạng nguyên sinh vật, Đa dạng nấm; Đa dạng thực vật; Đa
- dạng động vật; Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên; Bảo vệ đa dạng sinh học; Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên) Chủ đề 9. Lực trong 3 1 4 đời sống Chủ đề 5 10. Năng 1 4 2 1 1 6 3 lượng và cuộc sống
- Số câu Điểm số Tổng 4đ 3đ 2đ 10 đ 10 đ số điểm
- B. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TNKQ TL TNKQ Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây 1 C1 nên. Nhận biết - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh Chủ đề 8. Đa dạng thế vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví 1 C2 giới sống dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo Đa dạng nguyên sinh silic, tảo lục đơn bào, ...). vật: - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của - Sự đa dạng nguyên nguyên sinh vật. sinh vật. Thôn - Một số bệnh do nguyên g sinh vật gây nên. hiểu - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên dụng sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng nấm: Nhận Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C4 - Sự đa dạng nấm. biết - Vai trò của nấm.
- Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TNKQ TL TNKQ - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được Thôn sự đa dạng của nấm. g - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên hiểu và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức 1 C3 - Một số bệnh do nấm gây ra. ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được dụng hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích dụng một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật 1 C3 cao trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TNKQ TL TNKQ Nhận -Biết được các ngành thực vật 1 C5 biết - Kể tên được 1 số thực vật thuộc ngành thực 1 C6 vật đã học - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt Đa dạng thực vật: Thôn (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt - Sự đa dạng. g trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt - Thực hành. hiểu kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ 1 C7 dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân Vận chia được thành các nhóm thực vật theo các dụng tiêu chí phân loại đã học. Đa dạng động vật: Nhận Nêu được một số tác hại của động vật trong đời - Sự đa dạng. biết sống. - Thực hành.
- Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TNKQ TL TNKQ Nêu được một số ngành và nhóm động vật chủ yếu trong nhóm động vật có và không có xương 1 C10 sống - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình Thôn thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột 1 C1 g khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi hiểu: được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể Vận được tên một số động vật quan sát được ngoài dụng thiên nhiên. Vai trò của đa dạng Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự 1 C9 sinh học trong tự biết nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức nhiên ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …
- Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TNKQ TL TNKQ Nêu được biểu hiện rõ nhất của đa dạng sinh 1 C8 học Bảo vệ đa dạng sinh Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh 1 C2 học dụng học. Tìm hiểu sinh vật Vận - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu ngoài thiên nhiên. dụng sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt cao thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TNKQ TL TNKQ - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. - Biết được TĐ tác dụng lực hút lên mọi vật 1 C3 0,25 Chủ đề 9. Lực Trong đời Nhận sống biết -Trọng lượng là gì? Trọng lượng và khối lượng quan hệ với nhau như thế nào? Thôn Biết được trọng lượng của vật khi biết khối 1 g lượng của vật đó C4 Trọng lượng –Lực hấp 0,25 hiểu - Đổi đơn vị dẫn - Tính trọng lượng của vật theo công thức P =10.m Vận dụng
- Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt TL TNKQ TL TNKQ Nhận - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản 1 biết khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc C5 0,25 không khí). Thôn - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên – Lực cản của nước g vật chuyển động trong môi trường. hiểu - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi Vận vật chuyển động trong môi trường nào thì vật dụng chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. – Biến dạng của lò xo - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Nhận - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn biết hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thôn - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi 1 C2 g khi vật chịu lực tác dụng. 0,25 hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng
- Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TNKQ TL TNKQ đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: Vận nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất dụng khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Chủ đề 10. Năng lượng - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên và cuộc sống hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện – Khái niệm về năng Nhận năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lượng 2 biết lực. C1,C8 – Một số dạng năng 0,5 - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng lượng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt Thôn cháy. Lấy được ví dụ minh họa. 1 g C9 - Phân biệt được các dạng năng lượng. 0,25 hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế dụng có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng
- Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TNKQ TL TNKQ lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự Nhận truyền năng lượng giữa các vật. 1 2 biết Câu 6 C6,C7 - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển 0,5 0,5 hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và Thôn lấy được ví dụ minh hoạ. g - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế hiểu có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng – Sự chuyển hoá năng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. lượng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong Vận khoa học kĩ thuật. 1 dụng Câu 4 - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ 1 thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Phân tích quá trình biến đổi năng lượng của vật – Năng lượng hao phí Nhận - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ 1 Câu 6 – Năng lượng tái tạo biết vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng 0,5 – Tiết kiệm năng lượng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà
- Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TNKQ TL TNKQ xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này Thôn sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì 1 g năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện C10 0,25 hiểu một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc Vận 1 sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu Câu 5 dụng 0,5 quả. C. ĐỀ KIỂM TRA
- Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: KHTN 6 (Thời gian 90’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: A Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài riêng. Câu 1: Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường tiếp xúc D. Đường máu Câu 2: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 3: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu… B. Cung cấp thức ăn C. Dùng làm thuốc D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật Câu 4: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức Câu 5: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 6: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 7: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu
- C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở Câu 8: Đa dạng sinh học biểu thị rõ nhất ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường. Câu 9: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 10: Động vật có xương sống bao gồm các lớp: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 11. Nhiệt tỏa ra từ các giếng phun, suối nước nóng, khu vực gần núi lửa là: A. Năng lượng sinh khối. C. Năng lượng nước. B. Năng lượng Mặt Trời . D. Năng lượng địa nhiệt. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các vật đều có tính chất đàn hồi. B. Lò xo có khối lượng càng lớn thì độ dãn càng lớn. C. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. D. Tính chất đàn hồi của sợi cao su không giống với lò xo. Câu 13. Quả táo rơi từ trên cây xuống là do: A. Lực đẩy của gió. C. Lực kéo của mặt đất. B. Lực nâng của mặt đất. D. Lực hút của Trái Đất. Câu14. Một vật có trọng lượng 300N thì có khối lượng khoảng: A. 300kg B. 300N C. 30N D. 30kg Câu 15. Lực kéo một vật ngoài không khí 2,5N. Lực kéo vật này khi nó ở trong nước: A. Bằng 2,5N B. Nhỏ hơn 2,5N C. Lớn hơn 2,5N D. Không xác định Câu 16. Năng lượng từ dòng nước truyền cho tua bin nước bằng cách: A. Tác dụng lực. C. Truyền nhiệt . B. Tác dụng lực và truyền nhiệt. D. Hình thức khác. Câu 17. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Năng lượng...........của Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất được các loài thực vật hấp thụ để ............và.......... A. Ánh sáng/sống/phát triển. C. Ánh sáng/phát triển/sống. B. Năng lượng/ánh sáng/phát triển. D. Ánh sáng/phát triển/năng lượng. Câu 18. Động năng không có trong vật nào dưới đây? A. Ô tô đang chạy trên đường. C. Máy quạt đang hoạt động.
- B. Quả bóng nằm trên bàn. D. Viên bi lăn trên sàn nhà. Câu 19. Nội dung nào sau đây phù hợp với dạng năng lượng điện năng? A. Tỏa ra từ Mặt Trời, ngọn lửa, bóng đèn sợi đốt. B. Được lan truyền từ các nguồn phát âm (dây đàn, trống, loa..) C. Tạo ra từ pin, ắc qui, máy phát điện. D. Lưu trữ trong que diêm, pháo hoa. Câu 20. Bóng đèn sợi đốt tiêu thụ điện năng làm đèn nóng lên và phát sáng. Năng lượng nào hữu ích? A. Điện năng C. Quang năng B. Điện năng và nhiệt năng D. Nhiệt năng II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Hãy quan sát hình ảnh các động vật dưới đây và trả lời câu hỏi a. Những Động vật nào thuộc nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống. b. Loài động vật nào gây hại cho nông nghiệp? Câu 2.(1,0 đ) Theo em vì sao cần phải bảo vệ sự đa dạng sinh học? Bản thân em cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa sinh học? Câu 3.(0,5 đ) Em hãy giải thích vì sao trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới đủ nước và tưới nước sạch cho nấm? Câu 4.(1đ) Một quả bóng cao su được ném lên cao, sau khi đạt đến điểm cao nhất nó lại rơi xuống mặt đất, rồi nảy lên. Hãy mô tả quá trình biến đổi năng lượng của quả bóng? Câu 5.(0,5đ) Nêu 3 việc làm có thể gây lãng phí năng lượng xảy ra trong lớp học và đề ra 3 biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong lớp học, trong nhà trường? Câu 6.(1đ) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 3 ví dụ về nguồn năng lượng tái tao? Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo có ưu điểm gì? HẾT.
- Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: KHTN 6 (Thời gian 90’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ: B Học sinh làm bài trên giấy thi riêng. NỘI DUNG ĐỀ. I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài riêng. Câu 1: Bệnh kiết lị lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường tiếp xúc D. Đường máu Câu 2: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 3: Trong đời sống con người, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu…, dùng làm thức ăn… B. Gây bệnh lang ben C. Dùng làm sản xuất rượu vang đỏ D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật Câu 4: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa
- D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức Câu 5: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 6: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt trần? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây thông, cây hoàng đàn, cây bách tán, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 7: Thực vật có vai trò gì đối với tự nhiên? A. Cung cấp thức ăn B. Cung cấp nguyên liệu sản xuất C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở Câu 8: Đa dạng sinh học biểu thị rõ nhất ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường. Câu 9: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 10: Động vật không xương sống bao gồm các ngành: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Ruột khoang, các ngành giun, Thân mềm, Chân khớp C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Ruột khoang, các ngành giun, bò sát, Chân khớp Câu 11. Năng lượng thu được từ thực vật, gỗ, rơm, rác, chất thải.....là : A. Năng lượng sinh khối. B. Năng lượng nước. C. Năng lượng Mặt Trời . D. Năng lượng địa nhiệt. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các vật đều có tính chất đàn hồi. B. Lò xo có khối lượng càng lớn thì độ dãn càng lớn. C. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. D. Tính chất đàn hồi của sợi cao su không giống với lò xo. Câu 13. Quả táo rơi từ trên cây xuống là do: A. Lực đẩy của gió. B. Lực kéo của mặt đất. C. Lực nâng của mặt đất. D. Lực hút của Trái Đất. Câu 14. Một vật có khối lượng 30kg thì có trọng lượng khoảng:
- A. 300kg B. 300N C. 30N D. 30kg Câu 15. Lực kéo một vật ở trong nước 3,5N. Lực kéo vật này khi nó ở ngoài không khí: A. Bằng 3,5N B. Nhỏ hơn 3,5N C. Lớn hơn 2,5N D. Không xác định Câu 16. Năng lượng từ bếp điện truyền cho ấm nước bằng cách: A. Tác dụng nhiệt. C. Truyền nhiệt . B. Tác dụng lực và truyền nhiệt. D. Hình thức khác. Câu 17. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Năng lượng...........của Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất được các loài thực vật hấp thụ để ............và.......... A. Ánh sáng/sống/phát triển . B. Ánh sáng/phát triển/sống. C. Năng lượng/ánh sáng/phát triển. D. Ánh sáng/phát triển/năng lượng. Câu 18. Động năng có trong vật nào dưới đây? C. Đèn pin đang sáng. C. Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất. D. Quả bóng nằm trên bàn. D. Viên bi lăn trên sàn nhà. Câu 19.Nội dung nào sau đây phù hợp với dạng năng lượng hóa năng? A. Tỏa ra từ Mặt Trời, ngọn lửa, bóng đèn sợi đốt. B. Được lan truyền từ các nguồn phát âm (dây đàn, trống, loa..) C. Tạo ra từ pin, ắc qui, máy phát điện. D. Lưu trữ trong que diêm, pháo hoa. Câu 20. Bóng đèn sợi đốt tiêu thụ điện năng làm đèn nóng lên và phát sáng. Năng lượng nào hao phí? A. Điện năng C. Điện năng và quang năng B. Điện năng và nhiệt năng D. Nhiệt năng II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Hãy quan sát hình ảnh các động vật dưới đây và trả lời câu hỏi c. Những Động vật nào thuộc nhóm động vật có xương sống và động vật không xương sống. d. Loài động vật nào gây hại cho nông nghiệp? Câu 2.(1,0 đ) Theo em vì sao cần phải bảo vệ sự đa dạng sinh học? Bản thân em cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa sinh học? Câu 3.(0,5 đ) Em hãy giải thích vì sao trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng thường xuyên phải tưới đủ nước và tưới nước sạch cho nấm? Câu 4.(1đ) Một quả bóng cao su được ném lên cao, sau khi đạt đến điểm cao nhất nó lại rơi xuống mặt đất, rồi nảy lên. Hãy mô tả quá trình biến đổi năng lượng của quả bóng?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn