intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022– 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì II- môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 31 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 08 câu, thông hiểu: 08 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nguyên sinh vật (4 tiết) 2. Nấm (5 tiết) 1 1 1,0 3. Thực vật (5 tiết) 1 1 1,0 4. Động vật ( 7 tiết) 1 1 2 1 3 1,75 5. Đa dạng sinh học ( 3 tiết) 3 3 0,75 4. Lực (15 tiết) 2 2 1 1 4 2,0 5. Năng lượng (10 tiết) 1 2 4 1 2 6 3,5 Số câu 2 8 1 8 2 0 1 0 6 16 22 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022– 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Đa dạng thế giới sống (38 tiết) Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Nguyên sinh vật Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan hiểu sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...) - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, hiểu mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C22 cao trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Thực vật Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực hiểu vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự 1 C21 nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Động vật Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 1 C20 C12 Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 1 C14 hiểu sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, 1 C15 Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng Vận dụng: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Đa dạng sinh Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực 3 C11, học tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … C13, C16 Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 2. Lực (13 tiết) – Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực; - Nêu được đơn vị lực đo lực. Biểu diễn lực - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, biến dạng vật, thay đổi hướng chuyển động. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được khái niệm lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu hiểu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc 1 C1 Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có tính chất đàn hồi, vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Trọng Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. lượng- Lực - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. hấp dẫn - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên hiểu các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc 1 C19 ngược lại. - Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). 1 C2 Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Lực cản Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động 2 C3, C4 trong môi trường (nước hoặc không khí). của nước Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong hiểu môi trường. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 2. Năng lượng (13 tiết)
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Khái niệm Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng 1 C5 về năng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác lượng dụng lực. – Một số - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. dạng năng - Kể tên được một số loại năng lượng. lượng Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt 1 C6 hiểu và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C7 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng hoá năng giữa các vật. 1 C17 lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hiểu hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa 1 C10 năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. – Năng lượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác hao phí từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà – Năng lượng xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. tái tạo - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường 1 C9 – Tiết kiệm dùng trong thực tế. năng lượng Thông - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng 1 C8 hiểu này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng 1 C18 lượng tiết kiệm và hiệu quả.
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Lực hút giữa Mặt Trời và Hỏa Tinh. B. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm. C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn. D. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn. Câu 2. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Ma sát giữa chân bàn với nền nhà khi ta kéo bàn chuyển động. B. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động. C. Ma sát giữa viên bi đang lăn trên mặt sàn. D. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. Câu 3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Lan đang tập bơi. C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước. B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí. C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí. D. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí. Câu 5. Gió truyền năng lượng cho cánh quạt càng nhiều thì A. cánh quạt quay càng chậm B. cánh quạt đứng yên. C. cánh quạt quay càng nhanh. D. cánh quạt quay với lực càng lớn và thời gian quay càng lâu. Câu 6. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Than đá. B. Hơi nước. C. Gas. D. Khí đốt. Câu 7. Dạng năng lượng nào cần thiết để đá tan thành nước? A. Năng lượng ánh sáng. B. Năng lượng nhiệt. C. Năng lượng âm thanh. D. Năng lượng hoá học. Câu 8. Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? A. Điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. B. Động năng là có ích, quang năng là hao phí C. Quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. D. Quang năng là có ích, điện năng là hao phí Câu 9. Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lượng lấy từ nguồn năng lượng tái tạo? A. Xe máy. B. Ô tô. C. Đèn dầu. D. Bóng điện. Câu 10. Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào? A. Quang năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng âm.
  10. Câu 11. Vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, động vật. B. phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch. C. bảo vệ đất, nguồn nước. D. giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 12. Tác hại của muỗi là A. động vật trung gian truyền bệnh. B. phá hoại đồ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy, ... C. phá hoại mùa màng. D. có độc nguy hiểm cho con người. Câu 13. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu. B. Cung cấp đất để xây dựng khu công nghiệp. C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên. D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã. Câu 14. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 15. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp Động vật có vú (thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, dơi, dê, cá heo. Câu 16. Vai trò của đa dạng sinh học đối với con người là A. đảm bảo sự phát triển bền vững của con người. B. giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất. C. nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận. D. gia tăng thiên tai, làm biến đổi khí hậu. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 đ) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 18. (1,0 đ) Em hãy nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng cho trường học? (Nêu ít nhất 4 biện pháp). Câu 19. (1,0 đ) Tính khối lượng một quyển vở theo đơn vị gam, biết quyển vở nặng 0,8 niutơn? Câu 20. (1,0 đ) Nêu tác hại của động vật trong đời sống. Câu 21. (1,0 đ) Em hãy trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên. Câu 22. (1,0 đ) Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  11. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A B A D B B C D C C A B B D A án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng 1,0 (1,0đ) này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 18 Nêu ít nhất 4 biện pháp, mỗi biện pháp 0,25 điểm 1,0 (1,0đ) - Tận dụng ánh sáng tự nhiên: bằng cách xây nhiều cửa sổ - Chuyển sang sử dụng đèn LED. - Sử dụng đèn, bình nước nóng năng lượng Mặt Trời trong trường học. - Tắt đèn và các thiết bị điện khác sau giờ học. - Tất cả mọi người trong trường cùng thực hiện tiết kiệm điện năng. - ....... 19 Tóm tắt (1,0đ) Cho: P= 0,8 (N) 0,25 Tính: m=? (g) Giải Trọng lượng vật đó: P=10.m=> m= = = 0,08 (kg)= 80 (g) 0,5 ĐS: m= 80g 0,25 20 Tác hại của động vật trong đời sống: (1,0đ) - Một số loài giun sán kí sinh gây bệnh trên cơ thể con người và động vật gây 0,25đ bệnh: giun đũa, sán lá gan, sán dây,… - Một số loài là động vật trung gian truyền bệnh: muỗi anophen truyền bệnh sốt 0,25đ rét, ruồi truyền bệnh kiết lị, ốc truyền bệnh giun sán,… - Một số loài gây hại cây trồng, vật nuôi: bọ rầy, ốc bươu vàng, ốc sên, chấy, ve 0,25đ bò,… - Một số loài động vật có độc có thể gây nguy hiểm cho con người 0,25đ 21 Vai trò của thực vật trong tự nhiên: (1,0đ) - Góp phần giữ cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide. 0,25đ - Thực vật góp phần điều hòa khí hậu. 0,25đ - Bảo vệ đất và nguồn nước: Giữ đất chống xói mòn, góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán, bảo vệ nguồn nước ngầm. 0,25đ - Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường. 0,25đ 22 Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì: 1đ (1,0đ) Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người sử dụng.
  13. * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2