intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II-Năm học 2023-2024 Môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 4 câu, thông hiểu 9 câu, vận dụng 1 câu, vận dụng cao 2 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 0,75 điểm; Vận dụng: 1,75 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nguyên 2 2 0,5 sinh vật (3 tiết) 2. Nấm 2 2 0,5 (3 tiết) 3. Thực vật (3 2 1 (1đ) 1 2 1,5 tiết) 4. Động vật (4 1(2đ) 2 1 2 2,5 tiết) 5. Lực là gì? (2 tiết) 6. Biểu diễn lực
  2. (3 tiết) 7. Biến dạng của 1(1đ) 1 1 1 1,25 lò xo 2 tiết) 8. Trọng lượng, lực hấp 1 1 1(0,5đ) 1 2 1,0 dẫn (3 tiết) 9. Lực ma sát (3 1 1 0,25 tiết) 10. Lực cản của nước (2 tiết) 11. Năng lượng và sự truyền 1(0,75đ) 1 0,75 năng lượng (2 tiết) 12. Một số dạng năng 2 1 3 0,75 lượng (2 tiết) 13. Sự chuyển hóa năng lượng (2 tiết) 14. Năng lượng
  3. hao phí (1 tiết) 15. Năng lượng tái 1 1 0,25 tạo (1 tiết) 16. Tiết kiệm năng 1(0,75đ) 1 0,75 lượng (1 tiết) 17. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời, Thiên thể (2 tiết) Số câu 2 4 1 9 2 1 1 2 6 16 21 câu Điểm số 3,0 1,0 0,75 2,25 1,75 0,25 0,5 0,5 6,0 4,0 10 điểm Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm b) Bảng đặc tả Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN Đa dạng thế giới sống - Phân loại thế Nhận biết - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương giới sống và tên khoa học. Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví
  4. dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. Vận dụng cao - Virus và vi Nhận biết - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. khuẩn Thông hiểu - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Vận dụng cao - Biết cách làm sữa chua, ... - Đa dạng của Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua 1 C9 quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. 1 C10 - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
  5. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Vận dụng cao - Đa dạng Nấm Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện 2 C11,1 tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, 2 nấm độc, ... - Đa dạng thực Nhận biết vật Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 2 C13, thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, 14 không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành C18 các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng cao - Đa dạng động Nhận biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. C17 vật Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C15 xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa 1 C16 vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được
  6. tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vận dụng cao - Vai trò của đa Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong dạng sinh học thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … trong tự nhiên. Thông hiểu Vận dụng - Bảo vệ đa Nhận biết dạng sinh học Thông hiểu Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng cao - Tìm hiểu sinh Nhận biết vật ngoài thiên Thông hiểu nhiên. Vận dụng Vận dụng cao - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
  7. - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Lực – Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng cao – Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển 1 C4 động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ.
  8. Vận dụng cao - Trọng lượng, Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C2 lực hấp dẫn - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi 1 C3 trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận dụng cao C22 – Biến dạng của Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. C19 lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác 1 C1 dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Vận dụng cao 2. Năng lượng – Khái niệm về Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng năng lượng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả – Một số dạng năng tác dụng lực. năng lượng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 2 C5 - Kể tên được một số loại năng lượng. C6 Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác
  9. dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng cao – Sự chuyển Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng hoá năng lượng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ 1 C7 minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng C20 để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Vận dụng cao – Năng lượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật 1 C8 hao phí khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được – Năng lượng bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình tái tạo truyền và biến đổi. – Tiết kiệm - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo năng lượng thường dùng trong thực tế. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ C21 dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
  10. Vận dụng cao Trái đất và bầu trời Chuyển động Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày nhìn thấy của quan sát thấy. Mặt Trời Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng Vận dụng cao Chuyển động Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhìn thấy của Mặt Trăng Thông hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng cao – Hệ Mặt Trời Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt – Ngân Hà Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Vận dụng PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Số phách: TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………........... Môn: KHTN LỚP 6 Lớp: 6/ …… Thời gian làm bài: 90 phút Số tờ: Số báo danh:.......................... (KKTGGĐ) ……. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  11. Tổng Chữ kí Môn: ........... Điểm Chữ kí Lời phê điểm bằng Người bằng chữ Người coi số chấm Lớp: ........... Số phách: Lí Sinh Số tờ:……. ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? A. Quả bưởi rụng trên cây xuống. B. Hai nam châm hút nhau. C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. Câu 3. Một vận động viên võ thuật có khối lượng 82 kg. Trọng lượng của người đó là A. 8,2N. B. 82N. C. 820 N. D. 8200N. Câu 4. Trong trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần nhị kéo. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng? A. Điện thoại B. Máy hút bụi C. Máy sấy tóc D. Máy vi tính Câu 6. Dạng năng cần thiết để nước đá tan thành nước là A. năng lượng ánh sáng. B. năng lượng âm thanh. C. năng lượng hóa học. D. năng lượng nhiệt. Câu 7. Hóa năng dự trữ trong que diêm, khi cọ xát với bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành A. nhiệt năng. B. quang năng. C. điện năng. D. nhiệt năng và quang năng.
  12. Câu 8. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Mặt Trời B. Nước C. Gió D. Dầu Câu 9. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Phổi B. Dạ dày C. Ruột D. Não Câu 10. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 11. Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển? A. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp. B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao. C. Độ ẩm, ánh sáng, pH. D. Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH. Câu 12. Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển? A. Dưới 00C. B. 250C– 300C. C. Dưới 250C. D. Trên 300C. Câu 13. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. B. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 14. Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Ngăn biến đổi khí hậu. B. Cung cấp thức ăn. C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở. Câu 15. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. C. Gấu, mèo, dê, cá heo. D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.
  13. Câu 16. Động vật có xương sống bao gồm A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú. C. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. D. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (2,0 điểm) Em trình bày những tác hại của động vật đới với con người và các sinh vật khác. Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp các tranh sau vào các nghành thực vật đã học theo thứ tự từ thấp đến cao. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  14. a) b) c) d) Câu 19. (1,0 điểm) Treo một quả cân 100g vào một lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ 2. a/ Nếu treo quả cân 50g vào lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ bao nhiêu? b/ Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân đã treo vào lực kế là bao nhiêu? Câu 20. (0,75 điểm) Một học sinh lớp 6 cần trung bình 2000 kcal mỗi ngày. Tính theo đơn vị jun (J) thì năng lượng này là bao nhiêu? Biết 1 cal = 4,2 J và 1 kcal = 1000 cal. Câu 21. (0,75 điểm) Tiết kiệm điện năng giúp chúng ta được lợi gì? Câu 22. (0,5 điểm) Nếu có 2 chiếc lực kế GHĐ là 5N, một quả bí khối lượng 800g. Hãy nêu phương án đo trọng lượng của quả bí mà không cần cắt nhỏ ra. BÀI LÀM
  15. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm HSKT chọn đúng từ 10 - 15 câu được 4,0 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá C A C C C D D D C A A B A D C D p án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
  17. Câu Đáp án Biểu điểm HSKT Tác hại của động vật đối với con người và các sinh vật khác là: - Giun sán kí sinh gây bệnh trong cơ thể người, 0,5 điểm lợn, trâu, bò,.. - Một số loài là vật trung gian truyền bệnh cho 17 người như: muỗi Anophen truyền bệnh sốt rét, 0,5 điểm Làm đúng 2 (2,0 ốc truyền bệnh giun sán, chuột truyền bệnh dịch ý ghi điểm điểm) hạch,... tối đa - Một số loài chim ăn hạt, ăn quả của cây trồng 0,5 điểm (dơi, sóc, chuột....) - Một số loài gây hại cho cây trồng (ốc bươu 0,5 điểm vàng, các loài sâu,..) và vật nuôi (chấy, rận, ruồi, muỗi,..) Sắp xếp các tranh vào các nghành thực vật đã học theo thứ tự từ thấp đến cao: Đúng 2 câu 18 a) Ngành Rêu (1,0 0,25 điểm ghi điểm tối c) Ngành Dương xỉ điểm) 0,25 điểm đa b) Nghành Hạt trần 0,25 điểm d) Nghành Hạt kín 0,25 điểm 19 a. Nếu treo quả cân 50g thì kim của lực kế chỉ Làm đúng 1 (1,0 vạch số 1 0,5 điểm ý ghi điểm điểm) tối đa
  18. b. Nếu kim lực kế chỉ vạch số 5 thì tổng khối lượng của các quả cân là 250g. 0,5 điểm Ta biết: 1 cal = 4,2 J suy ra: 1 kcal = 4200 J 0,25 điểm 20 Vậy năng lượng được tính theo đơn vị J của một Làm đúng 1 (0,75 học sinh một ngày là: ý ghi điểm điểm) 0,5 điểm tối đa 2000 kcal = 4200 J x 2000 = 8400 000 J Tiết kiệm điện năng giúp chúng ta là: - Tiết kiệm chi phí. 21 0,25 điểm Làm đúng 1 (0,75 - Bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo. 0,25 điểm ý ghi điểm tối điểm) 0,25 điểm đa - Góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường. Khối lượng của quả bí là 0,125 điểm m = 800g = 0,8 kg 22 Trọng lượng quả bí là Làm đúng 1 ý (0,5 P = 10 x m = 10 x 0,8 = 8 N ghi điểm tối 0,125 điểm điểm) đa Ta chỉ cần móc 2 lực kế vào hai đầu của quả bí thì cân được quả bí, mà không cần cắt nhỏ. Vì 0,25 điểm GHĐ của 2 lực kế là 10 N. .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2