intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

  1. TRƢỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (4 tiết/tuần, trong đó: HK 2: 02 Lý, 02 Sinh) I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc nội dung: tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu, VDT 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chia tỉ lệ: Sinh : 5,0đ: 2,0 đ trắc nghiệm (4 câu biết, 2 câu hiểu, 2 câu VD), 3,0 đ tự luận (1 biết, 1 hiểu, 1 điểm vd thấp) Lý : 5,0đ: 2,0 đ trắc nghiệm (4 câu biết, 2 hiểu, 2VD), 3,0 đ tự luận (1 điểm hiểu, 1 điểm biết,1 điểm vdc) Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB 1 1,0đ NB 4 1,0 đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDT VDT 2 0,5đ VDC 1 1,0đ VD Sinh NB 1 10đ NB 4 1,0 đ TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VDT 2 0,5đ Tổng cộng 6 6,0đ 16 4,0đ
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 30. Nguyên sinh vật 2 2 0,5đ (3 tiết) 0,5đ 2 1 Bài 32. Nấm (3 tiết) 3 0,75đ 0,5đ 1,25đ 1 1 Bài 34. Thực vật (4 tiết) 1 1 1,25đ 1,0đ 0,25đ 1 1 Bài 36. Động vật 1 1 1,25đ 1,0đ 0,25đ 1 1 Bài 38. Đa dạng sinh học 1 1 1,25đ 1,0đ 0,25đ 1 Bài 44. Lực ma sát 0 1 0,25đ 0,25đ 1 Bài 45. Lực cản của nước 1 1 1,25đ 0,25đ Bài 46. Năng lượng và 1 1 1 1 1,25đ sự truyền năng lượng 0,25đ 1,0đ Bài 47. Một số dạng 1 1 0 2 0,5đ
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng lượng 0,25đ 0,25đ Bài 48. Sự chuyển hóa 1 1 1 1 1 1,25đ năng lượng 1,0đ 0,25đ 1,0đ Bài 49. Năng lượng hao 1 1 0 2 0,5đ phí. 0,25đ 0,25đ Số câu 2 8 2 4 1 4 1 0 6 16 22 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 10 điểm 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Số câu hỏi Câu hỏi TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số câu)(Số ý) (Số câu) ý) CHƢƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 25. Hệ Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế thống phân loại giới sống. sinh vật - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. Thông - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. Vận dụng - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số thấp lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Bài 26. Khóa Nhận biết -Biết được Khóa lưỡng phân là gì lƣỡng phân Thông - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá lưỡng hiểu phân. Vận dụng - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa thấp lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
  5. Bài 27. Vi Nhận biết - Nêu được khái niệm vi khuẩn. khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây ra. Thông - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi hiểu trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một thấp số hiện tượng trong thực1 tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). Bài 28. Thực Nhận biết Nêu được quy trình làm sữa chua hành: Làm sữa Nhận biết được hình thái vi khuẩn có lợi cho việc lên men chua và quan làm sữa chua sát hình thái vi Thông Áp dụng được quy trình vào trong việc thực hiện làm sữa khuẩn hiểu chua Nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình làm sữa chua Vận dụng Đánh giá được thành phẩm và rút ra được kinh nghiệm thấp Bai 29. Virus Nhận biết - Nêu được: hình dạng, cấu tạo của virus. Thông - Nêu được vai trò và ứng dụng của virus hiểu - Trình bày được một số bệnh do virus.
  6. Vận dụng - Đề ra một số cách phòng và chống bệnh do virus. thấp Bài 30: Nguyên Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên, triệu 1 C2 sinh vật chứng của bệnh, con đường lây bệnh - Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông hiểu qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế 1 C1 giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Bài 31: Thực Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới hành Quan sát thấp kính lúp hoặc kính hiển vi. nguyên sinh vật Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C3,4 - Biết một số đặc điểm của nấm Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hiểu hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Bài 32: Nấm - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 1 C5 thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số
  7. cao hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ..., nhận biết các bệnh do nấm và cách phòng tránh Thông –Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Bài 33. Thực hiểu (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). hành: Quan sát các loại nấm Vận dụng –Tìm hiểu cách trồng và thực hiện trồng thử một mẫu nấm đảm có ích (tùy theo điều kiện của HS). Nhận biết - Biết được môi trường sống của thực vật - Đặc điểm nhận biết thực vật có mạch, thực vật không có mạch;.. 1 C21 - Kể tên các nghành thực vật Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các hiểu nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có 1 C6 hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Bài 34. Thực - Giải thích vì sao Rêu chỉ sống được nơi ẩm ướt. vật - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng -Việc trồng cây trong nhà có lợi gì? Kể tên một số cây được thấp trồng trong nhà Vận dụng - Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiên tai cao càng gia tăng? Hãy đề xuất biện pháp hạn chế tình trạng trên.
  8. - Giải thích tại sao nói rừng là lá phổi xanh của trái đất Bài 35. Thực Nhận biết -Nhận biết đặc điểm một số ngành thực vật hành: Quan sát Thông - Liệt kê, sắp xếp thực vật vào các nhóm và phân biệt hiểu một số nhóm Vận dụng - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thực vật thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Bài 36 Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống Động vật.. dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô . hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thông Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có hiểu xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ Giải thích vì sao ếch chỉ sống được nơi ẩm. 1 C22 Vận dụng – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. đề thấp ra biện pháp phòng tránh 1 C7 - Nhận biết vai trò và xác định đúng những động vật có lợi trong tự nhiên Bài 37: Thực Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống hành: Quan sát dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô và nhận biết một hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân số nhóm động khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  9. vật ngoài thiên Thông – Lấy được ví dụ minh họa cho từng lớp/ ngành nhiên. hiểu – Nêu được tính đa dạng của động vật. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số thấp động vật quan sát được ngoài thiên nhiên Bài 38. Đa dạng Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và sinh học. trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … – Trình bày được các bện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. Thông -Biết được nguyên nhân chính gây suy giảm đa dạng sinh hiểu học – Hiểu và giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng – Liên hệ thực tiễn, nhận biết các nguyên nhân chính gây C23 thấp suy giảm đa dạng sinh học, đề xuất được các biện pháp bảo 1 1C8 vệ đa dạng sinh học Bài 39. Tìm hiểu Nhận biết - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, sinh vật ngoài cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thiên nhiên thức ăn cho động vật, ...). Thông – Thực hiện được một số biện pháp tìm hiểu sinh vật ngoài hiểu thiên nhiên. – Hiểu được vai trò của sinh vật trong thiên nhiên. Vận dụng - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thấp thiên nhiên
  10. Vận dụng - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm cao sinh vật. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên ChƣơngVIII. Lực trong đời sống - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. Bài 40. Lực là gì Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. ? - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực hiểu tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao
  11. tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Nhận biết được các đặc trưng của lực: Điểm đặc, độ lớn, Nhận biết phương và chiều. - Nêu được đơn vị đo lực là Niutơn (N). - Mô tả được cấu tạo của lực kế lò xò và sử dụng dụng Bài 41. Biểu Thông được lực kế này để đo độ lớn của một số lực đơn giản. diễn lực hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ thấp ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, Bài 42. Biến kém. dạng của lò xo - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu
  12. hiểu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên thấp nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Phân biệt được trọng lượng và khối lượng. - So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng Bài 43. Trọng của một vật. lực, lực hấp dẫn Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng hiểu ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng thấp của vật hoặc ngược lại. - Kể tên được ba loại lực ma sát. Bài 44. Lực ma sát Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
  13. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. 1 C9 - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Thông - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma hiểu sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy Vận dụng chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường thấp hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển 1 C10 động trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển Bài 45. Lực cản hiểu động trong môi trường. của nƣớc - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển Vận dụng động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản thấp môi trường đó. Chƣơng IX. Năng lƣợng
  14. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng Nhận biết cho khả năng tác dụng lực. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. Bài 46. Năng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. lƣợng và sự - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác truyền năng lƣợng dụng lực. Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo hiểu ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh 1 C11 họa. Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học giải một số bài tập về năng 1 C26 cao lượng và sự truyền năng lượng. Nhận biết - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C12 Bài 47. Một số hiểu dạng năng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng lƣợng Vận dụng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. thấp - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng 1 C13
  15. lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng C24 1 lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ Bài 48. Sự minh hoạ. Thông chuyển hóa - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển 1 C25 hiểu năng lƣợng hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng 1 C16 Vận dụng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. thấp - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này 1 C14 sang vật khác. Nhận biết Bài 49: Năng Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra ở dạng nhiệt lƣợng hao phí năng, âm thanh và đôi khi còn có cả ánh sáng. - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác Thông từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo hiểu toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
  16. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Nêu được dạng năng lượng có ích và năng lượng hao phí khi đun nước trong các trường hợp khác nhau. Phân tích các ví dụ để rút ra được: Năng lượng hao phí thường xuất hiện ở dạng nhiệt năng, năng lượng âm (đôi khi có cả ánh sáng). Vận dụng Xác định được các dạng năng lượng hao phí khi đạp xe, khi ô tô chạy. 1 C15 thấp Vẽ được sơ đồ năng lượng thể hiện năng lượng đầu vào, Vận dụng năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí trong một số cao trường hợp đơn giản. Nêu được: Các nguồn năng lượng tái tạo bao gồm Mặt Nhận biết Trời, gió, nước, sinh khối, địa nhiệt, … Thông - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo Bài 50. Năng hiểu thường dùng trong thực tế. lƣợng tái tạo Biết cách thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và xử lí các thông tin thu nhận được (phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ ) rút ra những nhận xét về vấn đề cần tìm hiểu về năng lượng.
  17. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển Bài 51. Tiết Thông hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật kiệm điện năng hiểu này sang vật khác. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng thấp dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
  18. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng Vận dụng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. cao - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Trái đất và bầu trời – Chuyển động Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày nhìn thấy của quan sát thấy. Mặt Trời Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt hiểu Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng Vận dụng cao – Chuyển động Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhìn thấy của Mặt Trăng Thông - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. hiểu Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
  19. Vận dụng cao – Hệ Mặt Trời Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt – Ngân Hà Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được hiểu các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Vận dụng Trái đất và bầu trời – Chuyển động Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày nhìn thấy của quan sát thấy. Mặt Trời Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt hiểu Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng
  20. Vận dụng cao – Chuyển động Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. nhìn thấy của Mặt Trăng Thông - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. hiểu Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng cao – Hệ Mặt Trời Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt – Ngân Hà Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được hiểu các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Vận dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2