intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung thấp Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đa dạng thế 4 câu 1 câu 4 1 câu 1 11 câu giới sống 1đ 1,5đ 1đ 1đ 0,5đ 5đ 10% 15% 10% 10% 5% 50% Lực trong đời 3 câu 2 câu 1 câu 2 câu 8 câu sống 0,75đ 0,5đ 1đ 1đ 3,25đ 7,5% 5% 10% 10% 32,5% Năng lượng 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu 0,25đ 1đ 0,5đ 1,75đ 2,5% 10% 5% 17,5% Tổng số câu 11 câu 6 câu 3 câu 3 câu 23 câu Tổng số điểm 4đ 3,0đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 6 CHỦ ĐỀ Số câu hỏi Câu hỏi MỨC TL TN TL TN MÔ TẢ ĐỘ (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Đa - Đặc điểm nguyên sinh vật C17 C3 dạng thế - Cấu tạo của nấm 1 4 C4 giới sống Nhận - Đặc điểm nhận dạng của động vật biết -Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong C7C tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm 8 thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường - Vai trò của động vật Thông - Vai trò của nguyên sinh vật C1 hiểu - Phân biệt các loại nấm 4 C2 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt C5 (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Phân biệt được hai nhóm động vật không C6 xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
  2. thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình Từ nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh 1 C18 học liên hệ bản thân đề xuất biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học Vận dụng Kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học Vận dụng -Phân chia được thành các nhóm thực vật theo 1 C19 cao các tiêu chí phân loại đã học 2. Lực Nhận -Lực tác dụng 3 C9 trong đời biết: . -Đơn vị đo lực là C10 sống -Độ biến dạng của lò xo C11 -Trọng lượng của một vật khi biết khối lượng Thông - Sự xuất hiện của lực ma sát 2 C12 hiểu - Lực cản của nước C13 Vận dụng - Khối lượng (kg) và trọng lượng (N). 3 C20 - Các loại ma sát mà ta đã học C21 - Sự phụ thuộc lực cản của nước, cách làm C22 giảm lực cản của nước 3. Năng Nhận - Khi nước đứng yên thì lực cản của nước phụ 2 C14 lượng biết thuộc vào gì. C15 - Mối liên hệ giữa năng lượng và tác dụng lực: - Các hình thức truyền năng lượng trong thực tế. Thông - Hiểu và nhận ra các dạng năng lượng. 1 C16 hiểu - Hiểu các dạng năng lượng hao phí sinh ra Vận dụng - Nắm được Định luật bảo toàn năng lượng 1 C23 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
  3. Họ và tên: ……………………………………... MÔN: KHTN 6 Lớp: …………. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt Câu 2: Loại nấm nào sau đây được sử dụng làm thức ăn cho người? A. Nấm than. B. Nấm men. C. Nấm sò. D. Nấm độc đỏ. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi. C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 4: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, không có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần D. Hạt kín. Câu 5: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín? D. Rau sam C. Rau dớn B. Nong tằm A. Bèo tấm Câu 6: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 7: Động vật có xương sống bao gồm: A. Thân mềm, bò sát, chim, thú. B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 8: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là? A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Câu 9: Đơn vị đo lực là A. Kilôgam (kg) B. Kilômet (km) C. Mét (m) D. Niu-tơn (N) Câu 10: Độ biến dạng của lò xo được kí hiệu là A. ∆l B. l0 C. l1 D. m1 Câu 11: Trọng lượng của một vật có khối lượng 500g là bao nhiêu? A. 0,5N B. 5N C. 50N D. 500N Câu 12. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 13: Khi nước đứng yên thì lực cản của nước phụ thuộc vào A. chu vi mặt cản. B. thể tích mặt cản. C. diện tích mặt cản. D. vật liệu làm mặt cản. Câu 14: Sự truyền năng lượng trong thực tế thông qua hình thức nào? A. Thông qua tác dụng lực. B. Thông qua truyền nhiệt. C. Thông qua tác dụng lực và truyền nhiệt. D. Thông qua các hình thức khác. Câu 15: Dạng năng lượng nào sinh ra khi trái bóng đang lăn trên sân cỏ? A. Thế năng hấp dẫn B. Năng lượng ánh sáng C. Điện năng D. Động năng Câu 16: Năng lượng hao phí sinh ra khi Tivi hoạt động? A. Năng lượng âm B. Nhiệt năng
  4. C. Năng lượng ánh sáng D. Năng lượng hoá học TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Trình bày vai trò của đa dạng sinh học? Câu 18 (1,0 điểm): Hiện nay đa dạng sinh học đang có nguy cơ suy giảm, là học sinh em có hành động gì để bảo vệ đa dạng sinh học ? Câu 19 (0,5 điểm): Trong buổi thực hành tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên, nhóm của Hồng đã sưu tầm được một số động vật sau: Chuồn chuồn, nhện, giun đất, chim sâu. Bằng kiến thức đã học về khóa lưỡng phân, em hãy giúp Hồng phân chia chúng thành các nhóm phù hợp? Câu 20 (0,5 điểm): Có bạn viết 10kg = 100N. Bạn đó viết đúng hay sai? Vì sao? Câu 21 (0,5điểm): Kể tên các loại ma sát mà ta đã học? Câu 22 (1,0 điểm): Độ lớn lực cản của nước phụ thuộc vào yếu tố nào? Để làm giảm lực cản của nước ta cần làm gì? Câu 23 (1 điểm): Phát biểu Định luật bảo toàn năng lượng? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II MÔN KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn D C A B C B D B D A B C C C D B đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17: (1,5điểm) 1. Đối với tự nhiên: + Giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất, các loài đều có mối quan hệ qua lại, khăng khít, hỗ trợ hay khống chế lẫn nhau. (0,5đ) 2. Đối với con người: + Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp ổn định nguồn nước, lương thực, thực phẩm; tạo môi trường sống thuận lợi cho con người. (0,5đ) + Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. (0,5đ) Câu 18:(1điểm) - Không xả rác bừa bãi gây ô nhiễm môi trường(0,25đ) - Tham gia trồng rừng và bảo vệ cây xanh. (0,25đ) - Không săn bắt động vật hoang dã(0,25đ) - Tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện bảo vệ đa dạng sinh học(0,25đ) Câu 19:(0,5điểm) Chuồn chuồn, , nhện,, giun đất, chim sâu ng cánh Có cánh Khô nhện, giun đất, Chuồn chuồn, chim sâu 4c ng có án hô K n châ 2 h n h châ cán Nhện Giun đất… Chim sâu Chuồn chuồn … Câu 20: (0,5đ) Sai (0,25đ) vì kg là đơn vị đo khối lượng, N là đơn vị đo lực. (0,25đ) Câu 21: (0,5đ) Hai loại lực ma sát thường gặp là lực ma sát nghỉ (0,25đ) và lực ma sát trượt (0,25đ) Câu 22: (1đ) - Độ lớn của lực cản của nước phụ thuộc vào diện tích mặt cản của vật. (0,5đ) - Cách làm giảm độ lớn lực cản của nước: giảm diện tích mặt cản. (0,5đ) Câu 23: (1đ) - Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi (0,5đ) mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2