Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 (từ tuần 19 hết tuần học thứ 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) - Phương án song song: Sinh 50%; Hóa 25%; Lý 25% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Lí NB NB 6 1,5đ TH TH VDC 1 1,0đ VD Hóa NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Sinh NB 1 1,0đ NB 2 0,5đ TH 1 2,0đ TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ Tổng cộng 5 câu 6,0đ 16 4,0đ
- Tổng số MỨC câu/Số Tổng ĐỘ ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Một số Chủ đề nguyên liệu, nhiên 3 liệu, 3 (0,75đ) 0,75 lương thực – thực phẩm (6 tiết) 2. Hỗn hợp. Tách 1 2 1 chất ra 1 3 1,75 (0,25đ) (0,5đ) (1đ) khỏi hỗn hợp (6 tiết) 3. Nấm 2 2 0,5 (3 tiết) (0,5đ) 4. Thực 1 1 vật (3 1 1 1,25 (1đ) (0,25đ) tiết)
- 5. Động 1 1 1 vật (4 2 1 3,25 (2đ) (0,25đ) (1đ) tiết) 6. Lực cản của 1 1 0,25 nước (0,25đ) (1 tiết) 7. Sự chuyển hóa 2 2 0,5 năng (0,5đ) lượng (2 tiết) 8. Năng lượng 1 1 1 1 1,25 hao phí (0,25đ) (1đ) (1 tiết) 9. Năng lượng 1 1 0,25 tái tạo (0,25đ) (2 tiết) 10. 1 1 0,25 Chuyển (0,25đ) động nhìn thấy của mặt trời, thiên
- thể (2 tiết) Số câu 1 12 1 4 2 1 5 16 21 Điểm số 1 3 2 1 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 b) Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra học kì II
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN TN đạt (Số ý) (Số câu)( (Số câu) CHƯƠNG III. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Bai 13. Một số Nhận biết Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân nguyên liệu tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu 1 C1 tự nhiên (đá, vôi...) Trình bày được tính chất và ứn dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu. VD thấp VD cao Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Bài 14. Một số Nhận biết Nhận biết được một số nhiên liệu. nhiên liệu Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 1 C2 (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu. VD thấp VD cao Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. Bài 15. Một số Nhận biết Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương 1 C3
- lương thực, thực, thực phẩm. thực phẩm Thông hiểu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. VD thấp Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. VD cao CHƯƠNG IV. HỖN HỢP - TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP Bài 16. Hỗn Nhận biết Nêu được khái niệm và ví dụ chất tinh khiết, hỗn hợp, dung hợp các chất dịch Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng 1 C4 nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. VD thấp Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. VD cao Bài 17. Tách Nhận biết Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi 1 C5 chất khỏi hỗn hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. hợp Thông hiểu Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất 1 C6 thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp
- và ứng dụng của các chất trong thực tiễn VD thấp Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra 1 khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. VD cao CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bai 29. Virus Nhận biết Đặc điểm, hình dạng, cấu tạo của virus. Một số virus gây bệnh. Một số bệnh do virus gây nên. Thông hiểu Vai trò và ứng dụng của virus Phân biệt virus và vi khuẩn VD thấp Biện pháp phòng tránh bệnh do virus gây nên. VD cao Nhận biết Nêu được một số bệnh và biểu hiện bệnh do nguyên sinh vật Bài 30: Nguyên gây nên. sinh vật Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. Một số đại diện của nguyên sinh vật. Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua Thông hiểu quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- VD thấp Tuyên truyền các biện pháp phòng chống bệnh do nguyên VD cao sinh vật gây ra cho mọi người. Nhận biết Bài 31: Thực Thông hiểu hành Quan sát nguyên sinh VD thấp Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới vật kính lúp hoặc kính hiển vi. VD cao Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Bài 32: Nấm Đặc điểm về nấm (cấu tạo, sinh sản, sinh sản của nấm đảm) 2 C13 C14 Lợi ích và tác hại của nấm. Thông hiểu Giải thích vì sao nấm được coi là những sinh vật to lớn nhất trên Trái Đất? Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, nước uống cần chú ý đến màu sắc và hạn sử dụng. Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thức ăn, dùng làm thuốc, làm bánh...). Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện VD cao tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Bài 33. Thực Nhận biết Các thao tác quan sát nấm dưới kính hiển vi. hành: Quan sát Thông hiểu Phân biệt nấm thường và nấm độc.
- các loại nấm VD thấp Vẽ được hình ảnh nấm thông qua quan sát ảnh chụp (quan sát bằng mắt thường hoặc qua kính lúp) VD cao Bài 34. Thực Nhận biết Nhận biết được các nhóm thực vật. vật Vai trò của thực vật. 1 C Thông hiểu Phân biệt hai nhóm thực vật có mạch và thực vật không có mạch. Giải thích vì sao rêu chỉ sống nơi ẩm ướt. 1 C15 VD thấp Biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật. VD cao Bài 35. Thực Đại diện của các ngành thực vật. Nhận biết hành: Quan sát Cơ quan sinh sản của một số thực vật. và phân biệt Thông hiểu một số nhóm VD thấp Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thực vật thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. VD cao Bài 36. Động Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống và có Nhận biết vật. xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C16 xương sống. C Giải thích vì sao độ đa dạng động vật ngày càng giảm, vì sao 1 ý Thông hiểu ếch thường sống nơi ẩm ướt. C Giải thích vì sao cá heo, cá voi được xếp vào lớp Động vật 1 có vú? VD thấp Biện pháp bảo vệ độ đa dạng động vật ở địa phương. 1 ý C Biện pháp phòng tránh các bệnh giun, sán. VD cao
- CHƯƠNG VIII. LỰC TRONG ĐỜI SỐNG Bài 45. Lực Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển Nhận biết cản của nước động trong môi trường (nước hoặc không khí), vật không 1 chịu tác dụng của lực cản. Thông hiểu Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển VD thấp động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. VD cao Bài 46. Năng Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số lượng và sự ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng truyền năng Nhận biết cho khả năng tác dụng lực. lượng Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Thông hiểu Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. VD thấp VD cao Bài 47. Một số Một số loại năng lượng (thế năng hấp dẫn, động năng, năng dạng năng Nhận biết lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng âm thanh, năng 1 lượng lượng nhiệt) Thông hiểu Phân biệt được các dạng năng lượng.
- VD thấp VD cao Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng 2 lượng giữa các vật. Nhận biết Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Bài 48. Sự Thông hiểu Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển chuyển hóa hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật năng lượng này sang vật khác Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng VD thấp của định luật trong khoa học kĩ thuật. Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. VD cao Bài 49. Năng Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng hao phí Nhận biết lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra ở dạng nhiệt 1 C11 năng, âm thanh và đôi khi còn có cả ánh sáng. Thông hiểu Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì n
- ăng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Nêu được dạng năng lượng có ích và năng lượng hao phí khi đun nước trong các trường hợp khác nhau. Phân tích các ví dụ để rút ra được: Năng lượng hao phí thường xuất hiện ở dạng nhiệt năng, năng lượng âm (đôi khi có cả ánh sáng). VD thấp Xác định được các dạng năng lượng hao phí khi đạp xe, khi ô tô chạy. VD cao Vẽ được sơ đồ năng lượng thể hiện năng lượng đầu vào, năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí trong một số trường 1 hợp đơn giản. Bài 50. Năng Nhận biết Nêu được: Các nguồn năng lượng tái tạo, năng lượng không lượng tái tạo tái tạo. Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. Thông hiểu Thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và xử lí các thông tin thu nhận được (phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ) rút ra những nhận xét về vấn đề cần tìm hiểu về năng lượng. VD thấp VD cao Nhận biết Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết được trong thực tế biện pháp tiết kiệm hay không tiết kiệm năng lượng. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. Kể tên được một số loại năng lượng. Thông hiểu Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Phân biệt được các dạng năng lượng. Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. VD thấp Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. VD cao Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Bài 52. Chuyển Nhận biết Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày 1 C12 động nhìn thấy quan sát thấy. của mặt trời, Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thiên thể Thông hiểu Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời.
- VD thấp Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. VD cao Nhận biết Các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Thông hiểu Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Hiểu được Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Bài 53. Mặt Đất và vì sao ta nhìn thấy Mặt Trăng, hình dạng Mặt Trăng trăng thay đổi trong 1 tháng. VD thấp Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế (nhìn Trăng đoán ngày) VD cao thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mềm thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG Năm học 2023 - 2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90' (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên .......................…………… Lớp: 6/2 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Cát. B. Đất sét. C. Đá vôi. D. Gạch. Câu 2. Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu. Câu 3. Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. calcium. B. protein. C. chất béo. D. carbohydrate. Câu 4. Hỗn hợp nào dưới dây là nhũ tương khi được khuấy trộn? A. Hỗn hợp nước và dầu ăn. B. Hỗn hợp nước và bột mì. C. Hỗn hợp nước và cát. D. Hỗn hợp nước và đường. Câu 5. Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối ta thường dùng phương pháp gì? A. Chưng cất. B. Tách. C. Lọc. D. Cô cạn. Câu 6. Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. C. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. Câu 7. Trường hợp nào sau đây không có lực cản? A. Con chim bay trên bầu trời. B. Cuốn sách nằm trên bàn. C. Thợ lặn lặn xuống biển. D. Con cá bơi dưới nước. Câu 8. Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng? A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Hóa năng. D. Quang năng. Câu 9. Năng lượng mà một vật có được do vật ở trên cao so với Mặt Đất là A. hóa năng. B. thế năng hấp dẫn. C. nhiệt năng. D. cơ năng. Câu 10. Năng lượng trong pin Mặt Trời được chuyển hóa như thế nào? A. Cơ năng thành điện năng. B. Nhiệt năng thành điện năng. C. Hóa năng thành điện năng. D. Quang năng thành điện năng. Câu 11. Khi đi xe đạp, bộ phận nào của xe đạp có thể xảy ra hao phí năng lượng? A. Gi-đông. B. Bánh xe. C. Yên xe. D. Khung xe.
- Câu 12. Người đứng trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây, là do A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ Tây sang Đông. B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây. C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông. D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây. Câu 13. Nấm nào dưới đây gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng? A. Nấm rơm. B. Nấm kim châm. C. Nấm mèo. D. Nấm mốc. Câu 14. Nấm sinh sản bằng A. hạt. B. bào tử. C. thân. D. rễ. Câu 15. Rêu chỉ sống nơi ẩm ướt vì A. thân lá rất nhỏ. B. chưa có rễ. C. cấu tạo chưa có mạch dẫn. D. chưa có thân, lá. Câu 16. Sự khác nhau chủ yếu giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống là A. xương. B. sinh sản. C. hình dạng. D. môi trường sống. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Bạn Minh tiến hành lọc chất bẩn trong nước bằng giấy lọc nhưng khi lọc xong vẫn thấy nước lọc đục màu. Em hãy giải thích hiện tượng trên. Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao cá heo, cá voi được xếp vào lớp Động vật có vú? Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy giải thích vì sao hiện nay độ đa dạng động vật ngày càng giảm. Từ đó đề xuất bốn biện pháp bảo vệ độ đa dạng động vật ở địa phương em. Câu 4. (1,0 điểm) Hãy vẽ sơ đồ chuyển hóa năng lượng của đèn pin khi đang bật sáng. Câu 5. (1,0 điểm) Thực vật có những vai trò gì? (chỉ cần nêu 4 vai trò) Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Khoa học tự nhiên 6 Năm học 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm (4đ) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A A D D B A B D B C D B C A II. Tự luận (6đ) Câu Đáp án Biểu điểm Lọc chất bẩn trong nước bằng giấy lọc nhưng khi lọc xong vẫn thấy nước lọc đục màu vì: 1 - Giấy lọc không lọc hết được toàn bộ chất bẩn. 0,5đ (1,0đ) - Để những chất bẩn có kích thước rất nhỏ đi qua và lọt xuống 0,5đ dưới. Cá heo, cá voi được xếp vào lớp Động vật có vú vì chúng 2 - Hô hấp bằng phổi. 0,5đ (1,0đ) - Đẻ con và nuôi con bằng sữa. 0,5đ Độ đa dạng động vật ngày càng giảm vì: - Do các hoạt động của con người: Phá rừng, đốt rừng, săn bắt 0,5đ quá mức. - Do ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu. 0,5đ 3 Biện pháp bảo vệ độ đa dạng động vật ở địa phương. (2,0đ) - Bảo vệ môi trường sống của động vật (không đốt, phá rừng). 0,25đ - Cấm săn bắt, mua bán động vật hoang dã. 0,25đ - Phát triển chăn nuôi. 0,25đ - Tuyên truyền mọi người nâng cao ý thức bảo vệ động vật. 0,25đ 4 (0,5đ) (0,25x2) (1,0đ) 1đ Thực vật có những vai trò như: 0,25đ - Cung cấp gỗ, củi, bóng mát. 5 0,25đ - Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp. (1,0đ) 0,25đ - Cung cấp lương thực, thực phẩm. 0,25đ - Làm thức ăn cho động vật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn