Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh
- PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Lớp 6 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi . - Phần trắc nghiệm tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu hỏi. - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng TỔNG cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tổng Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 40. Lực là gì? (2 tiết) 41. Biểu diễn lực 1 1 0,25 (2 tiết) 42. Biến 1 1 0,25 1
- dạng của lò xo (2 tiết) 43. Trọng lượng, 1 1 0,25 lực hấp dẫn (3 tiết) 44. Lực ma sát 1 1 0,25 (3 tiết) 45. Lực cản của 1 1 0,25 nước (2 tiết) 46. Năng lượng và sự 1 1 0,25 truyền năng lượng (2 tiết) 47. Một số dạng năng 1 1 0,25 lượng (2 tiết) 48. Sự chuyển hóa năng 1 1 1,0 lượng (2 tiết) 49. 1 1 0,25 2
- Năng lượng hao phí (1 tiết) 50. Năng lượng tái 1 1 0,25 tạo (2 tiết) 51. Tiết kiệm năng 1 1 0,25 lượng (1 tiết) 52. Chuyển động nhìn 1 1 2 0,5 thấy của Mặt Trời (2 tiết) 53. Mặt Trăng (3 1 1 1,0 tiết) Virus (2 1 1 0,25 tiết) Nguyên sinh vật 2 2 0,5 (3 tiết) Nấm (3 2 2 0,5 tiết) Thực vật 1 1 2 (3 tiết) Động 1 3 2 1 3 1,75 3
- vật (4 tiết) Số câu 1 12 2 8 1 4 20 24 Số điểm 1 3 3 2 1 5 5 10 Tổng số 4 3 2 1 5 5 10 điểm 4
- BẢNG ĐẶC TẢ 5
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số câu) ( (Số câu) ý) 40. Lực là gì? (2 Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. tiết) - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Thông hiểu - Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 41. Biểu diễn lực Nhận biết - Nêu được đơn vị lực đo lực là niuton. (2 tiết) Vận dụng - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. 1 C9 - Đo được lực bằng lực kế lò xo. 42. Biến dạng của - Thực hiện được thí nghiệm chứng minh được độ dãn của lò xo Vận dụng 1 C10 lò xo (2 tiết) treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo. 43. Trọng lượng, Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. lực hấp dẫn (3 - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C11 tiết) - Nêu được khái niệm trọng lượng. 44. Lực ma sát (3 Nhận biết - Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc tiết) giữa hai vật. - Nêu được khái niệm lực ma sát trượt; khái niệm lực ma sát nghỉ. Thông hiểu - Sử dụng tranh, ảnh, học liệu điện tử để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. 6
- Vận dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn 1 C12 giao thông đường bộ. 45. Lực cản của Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản 1 C13 nước (2 tiết) khi chuyển động trong nước. 46. Năng lượng Nhận biết - Nêu được: vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh và sự truyền năng sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. 1 C14 lượng (2 tiết) - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tế. Thông hiểu - Từ tranh ảnh, học liệu điện tử, hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. 47. Một số dạng Nhận biết - Phân biệt được năng lượng theo các tiêu chí. năng lượng (2 1 C15 tiết) 48. Sự chuyển Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hóa năng lượng hoạ. 1 (2 tiết) - Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. 49. Năng lượng Nhận biết - Nêu được năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được 1 C16 hao phí (1 tiết) chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. 50. Năng lượng Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông 1 C17 tái tạo (2 tiết) dụng 51. Tiết kiệm Vận dụng - Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt năng lượng (1 động hằng ngày. 1 C18 tiết) 52. Chuyển động Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, 1 C19 nhìn thấy của Mặt các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Trời (2 tiết) Vận dụng - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy 1 C20 Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày 53. Mặt Trăng (3 Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế hoặc tranh ảnh để giải thích được một số 1 tiết) hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng Virus Nhận biết - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. 1 C1 7
- Nguyên sinh vật Nhận biết Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. 2 C2,C3 - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Nấm Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng thấp trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... 2 C4, C5 Thực vật Hiểu Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ 1 cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Động vật (4 tiết) Nhận biết Nhận biết được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. 1 3 C6,C7,C8. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 8
- (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm( 5 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,.. Câu 1. Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là A. đeo khẩu trang khi đi ra ngoài. B. sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp. C. có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường. D. chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục điều độ. Câu 2. Những triệu chứng của bệnh kiết lị A. sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. đau tức ngực, đau họng, đau cơ. B. da tái, đau họng, khó thở. D. đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. Câu 3. Trên cơ thể người trùng kiết lị kí sinh ở A. dạ dày. B. phổi. C. ruột. D. não. Câu 4. Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn nơi A. ẩm ướt, không cần ánh ánh. B. khô ráo, có ánh sáng trực tiếp. C. quang đãng, có ánh sáng mạnh. D. thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Câu 5. Loại nấm ăn được là A. nấm men. B. nấm mốc. C. nấm sò. D. nấm đơn bào. Câu 6. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống A. số lượng nhiều. B. có xương sống. C. sống ở nhiều nơi. D. đa dạng về kích thước. Câu 7. Tập hợp các loài thuộc lớp Động vật có vú (Thú) A. tôm, muỗi, lợn, cừu. B. cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. C. gấu, mèo, dê, cá heo. D. bò, châu chấu, sư tử, voi. Câu 8. Động vật có xương sống bao gồm A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. 9
- B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. cá, thân mềm,lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 9. Hình nào biểu diễn đúng lực trên hình vẽ, biết độ lớn của lực là 3 N. A. B. C. D. Câu 10. Dùng quả nặng có khối lượng 50g treo vào đầu một lò xo, lò xo dãn ra 1cm. Muốn lò xo dãn ra 3cm thì treo thêm quả nặng nặng bao nhiêu? A. Treo thêm quả nặng 50g. B. Treo thêm quả nặng 100g. C. Treo thêm quả nặng 150g. D. Thay quả nặng 50g bằng quả nặng 100g. Câu 11. Khối lượng là A. cân nặng đo được. B. số đo lượng chất tạo nên vật đó. C. độ lớn trọng lượng của vật đó. D. số đo của lượng bao bì chứa vật. Câu 12. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để tiết kiệm vật liệu làm lốp xe. B. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn. C. Để giúp xe chuyển động nhanh hơn. D. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt. Câu 13. Trong thí nghiệm về lực cản của nước A. chỉ số của lực kế khi chưa đổ nước và khi đổ nước là không thay đổi. B. chỉ số của lực kế khi chưa đổ nước lớn hơn chỉ số của lực kế khi đổ nước. C. chỉ số của lực kế khi đổ nước vào bằng chỉ số của lực kế khi chưa đổ nước. D. chỉ số của lực kế khi đổ nước vào lớn hơn chỉ số của lực kế khi chưa đổ nước. Câu 14. Nước trong ấm được đun sôi là nhờ A. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp. B. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước. 10
- C. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm nước nóng lên. D. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên. Câu 15. Động năng của vật là A. năng lượng do vật có độ cao. B. năng lượng do vật bị biến dạng. C. năng lượng do vật chuyển động. D. năng lượng do vật có nhiệt độ cao. Câu 16. Khi quạt điện hoạt động thì A. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích. B. điện năng chuyển hóa thành năng lượng âm là năng lượng có ích. C. điện năng chuyển hóa nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng hao phí. D. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí. Câu 17. Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo: A. than, xăng. B. Mặt Trời, gió. C. Mặt Trời, khí tự nhiên. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 18. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng hiệu quả? A. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led. C. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt. D. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng. Câu 19. Mặt Trời là một A. ngôi sao. B. hành tinh. C. vệ tinh. D. sao băng. Câu 20. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì A. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. C. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. D. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. II. Tự luận: Câu 1. (1 điểm) Vẽ sơ đồ chuyển hóa năng lượng khi đèn pin hoạt động. Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 2. (1 điểm) Cho hình vẽ. 11
- Hãy cho biết hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng ở các vị trí 1,2. Giải thích sự khác nhau về hình dạng. Câu 3.(2 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với thiên nhên và động vật. Cho ví dụ. Câu 4. (1 điểm) Trình bày đặc điểm của lớp cá? Nêu một số đại diện của lớp cá. 12
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: Câu 1. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, virus gây ra nhóm bệnh A. tả, sởi, viêm gan A. B. viêm gan B, AIDS, sởi. C. quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 2. Những triệu chứng của bệnh sốt rét A. sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. đau tức ngực, đau họng, đau cơ. B. da tái, đau họng, khó thở. D. đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. Câu 3. Trong cơ thể người, trùng sốt rét kí sinh trong A. dạ dày. B. phổi. C. máu. D. ruột. Câu 4. Để trồng nấm rơm mang lại hiệu quả cao người ta cần lưu ý yếu tố nào? (1). Chuẩn bị nguyên liệu phù hợp. (2). Chọn giống nấm có chất lượng tốt. (3). Tưới nước hằng ngày, chỉ tưới đủ, không tưới đẫm. (4). Trồng nơi thoáng mát, độ ẩm cao, có ánh sáng chiếu trực tiếp. (5). Trồng nơi thoáng mát, sạch sẽ, tránh nơi có ánh sáng trực tiếp. Ý đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3), (4) . D. (1), (2), (3), (5) . 13
- Câu 5. Loại nấm không ăn được là A. nấm mốc. B. nấm đông cô. C. nấm mộc nhĩ. D. nấm đùi gà. Câu 6. Tập hợp các loài thuộc lớp Động vật có vú (Thú) A. cá chép, voi, hổ, chó. B. cá heo, dê, cừu, tê giác. C. cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. gấu, đại bàng, dê, cá heo. Câu 7. Động vật không xương sống bao gồm A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. ruột khang, chân khớp, giun,thân mềm. C. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. thân mềm, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang. Câu 8. Dơi được xếp vào nhóm động vật A. Thú B. Chim. C. Lưỡng cư . D. Chân khớp. Câu 9. Hãy nêu đặc trưng của lực trong hình vẽ A. Có điểm đặt tại O, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 200 N. B. Có điểm đặt tại O, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 600 N. C. Có điểm đặt tại O, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 800 N. D. Có điểm đặt tại O, phương nằm thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 400N. Câu 10. Treo hai lò xo giống hệt nhau theo phương thẳng đứng gắn vật m1 và m2 (m2 > m1) lần lượt vào mỗi lò xo thì A. lò xo treo vật m1 dãn bằng lò xo treo vật m2. B. lò xo treo vật m2 dãn ít hơn lò xo treo vật m1. C. lò xo treo vật m1 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2. D. lò xo treo vật m2 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1. Câu 11. Lực hấp dẫn là gì? A. Là lực đẩy giữa các vật có khối lượng. B. Là lực hút giữa các vật có khối lượng. C. Là lực cọ xát giữa các vật có khối lượng. D. Là lực tiếp xúc giữa các vật có khối lượng. 14
- Câu 12. Tại sao trên biển báo tốc chỉ dẫn tốc độ giới hạn giảm tốc độ khi trên mưa? A. Vì trời mưa, độ bám đường của lốp xe với mặt đường sẽ tăng. B. Vì trời mưa lực cản của nước mưa làm xe chuyển động chậm hơn. C. Vì trời mưa đường trơn trượt lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường giảm. D. Vì trời mưa lực ma sát giữa xe và mặt đường tăng nên thúc đẩy chuyển động. Câu 13. Thả hòn bi trong không khí và trong nước ở cùng một độ cao như hình thì hiện tượng nào sau đây là đúng A. hai viên bi rơi xuống cùng một lúc. B. hòn bi chuyển động trong nước rơi nhanh hơn. C. hòn bi chuyển động trong không khí rơi nhanh hơn. D. ban đầu viên bi trong nước chuyển động nhanh hơn. Câu 14. Trường hợp nào sau đây không có sự truyền năng lượng A. gió thổi làm cánh quạt quay. B. ấm nước tác dụng lực mặt bếp. C. dùng tay đẩy xe chuyển động. D. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước. Câu 15. Dạng năng lượng nào được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin,…? A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Thế năng hấp dẫn. D. Thế năng đàn hồi. Câu 16. Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng A. điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. B. nhiệt năng là có ích, quang năng là hao phí. C. quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. D. quang năng là có ích, điện năng là hao phí. Câu 17. Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào không phải là dạng năng lượng tái tạo? A. Năng lượng địa nhiệt. B. Năng lượng từ than đá. C. Năng lượng sinh khối. D. Năng lượng từ gió. Câu 18. Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm. B. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện. C. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học. D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ. 15
- Câu 19. Sao chổi là A. vệ tinh. B. hành tinh. C. ngôi sao. D. tiểu hành tinh. Câu 20. Do Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông nên người trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây. Khi đó A. chuyển động quay của Mặt Trời là chuyển động nhìn thấy. B. chuyển động Mặt Trời là chuyển động nhìn thấy từ Trái Đất. C. chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời từ Trái Đất là chuyển động thực. D. chuyển động quay của Trái Đất quanh trục là chuyển động nhìn thấy. II. Tự luận: Câu 1. (1 điểm) Vẽ sơ đồ chuyển hóa năng lượng của quạt điện khi hoạt động. Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Câu 2. (1 điểm) Cho hình vẽ. - Hãy cho biết hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng ở các vị trí 5,7. Giải thích sự khác nhau về hình dạng. Câu 3. (2 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người. Cho ví dụ. Câu 4. (1 điểm) Trình bày đặc điểm của lớp lưỡng cư. Nêu một số đại diện. 16
- PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 6 (HDC gồm có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC ĐỀ A. Trắc nghiệm:Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B D C D C B C A A B B D D C C C B C A C II. Tự luận: 17
- Câu 1: Sơ đồ năng của đèn pin: (0.5 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. (0.5 điểm) Câu 2: * Hình dạng (0,5 điểm) 1. Không trăng (trăng non). 2. Trăng khuyết. * Giải thích: (0,5 điểm) - Hình dạng của Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi khi nó di chuyển trong quỹ đạo bởi vì ta thấy nó ở các góc nhìn khác nhau. - Khi Mặt Trăng ở cùng phía với Mặt Trời, mặt tối của nó quay về phía Trái Đất cho nên chúng ta không thấy Mặt Trăng. Đó là ngày không trăng. - Mặt Trăng chuyển qua một góc trên quỹ đạo, mép của nó đối diện với Trái Đất dần dần được Mặt Trời chiếu sáng, do đó ta nhìn thấy trăng lưỡi liềm trên bầu trời. Câu 3.( 2 điểm) - Vai trò của thực vật với tự nhiên: + Cân bằng khí oxygen và carbondioxide.( 0,25 đ) + Điều hòa khí hậu. Hạn chế hiệu ứng nhà kính. ( 0,25 đ) + Giảm ô nhiễm môi trường. ( 0,25 đ) + Giữ đất, chống xóa mòn. ( 0,25 đ) + Hạn cế lũ lụt, hạn hán. ( 0,25 đ) - Vai trò của thực vật với động vật: + Cung cấp khí oxygen ( 0,25 đ) + Cung cấp thức ăn. ( 0,25 đ) + Là nơi ở, nơi sainh sản của động vật. ( 0,25 đ). Câu 4. ( 1 điểm) Đặc điểm của lớp cá: + Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước: Hô hấp bằng mang, di chuyển bằng vây bơi, có nhiều hình dạng khác nhau, chủ yếu là hình thoi dẹp.(0,5đ) 18
- + Có 2 lớp cá: Lớp cá sụn và lớp cá xương.(0,25 đ) + Một số đại diện: Cá chuồn, cá đuối, cá nhám, cá chép…...(0,25 đ) 19
- PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: KHTN – Lớp 6 (HDC gồm có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC ĐỀ B Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A C D A A B A B D B C C B A C B D D B II. Tự luận: Câu 1.( 1 điểm) Sơ đồ năng của quạt: (0.5 điểm) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn