Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 35% (3,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 65% (6,5 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Virus 2 (0,5) 2 (0,5) 0, 5 (2 tiết) 2. Đa dạng nguyên 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 sinh vật 4 tiết) 3. Đa dạng 1 (0, 5) 1 (0,5) 0,5 nấm (5 tiết) 4. Đa 1 (0,25) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm dạng thực vật (5 tiết) 5. Đa dạng 2 (0,5) 1 (1,0) 2 (0,5) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0. động vật (7 tiết) 7. Biểu diễn lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 (1 tiết) 8. Biến dạng lò 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 xo ( 2 tiết) 9. Lực hấp dẫn và trọng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 lượng (3 tiết) 10. Lực ma sát 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 ( 3 tiết) 11. Lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 cản của nước (2
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm tiết) 11. Năng lượng và sự 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 truyền năng lượng (2 tiết) 12. Khái niệm về năng lượng. Một số 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 dạng năng lượng (2 tiết) 13. Sự chuyển hoá năng 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 lượng (2 tiết) 1 14. 1 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 2 (1,5) 1 (0,25) 1,75 Năng
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm lượng hao phí. Năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng (4 tiết) 15. Chuyển động nhìn 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 thấy của hệ mặt trời. (2 tiết) Số câu 2 12 1 8 2 1 6 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0 BẢNG MÔ TẢ
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần TL TN TL TN đạt (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 2. Virus: Nhận biết Nêu được một 2 C1,C2 (2 tiết) số bệnh do virus gây ra. Thông hiểu - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). - Phân biệt được virus (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và trong thực tiễn.
- Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về virus giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. 1. Đa dạng Nêu được một 1 C3 nguyên sinh số bệnh do Nhận biết vật nguyên sinh vật gây nên. Thông hiểu - Nhận biết được một số 1 C4 đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên
- sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình Vận dụng nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 2. Đa dạng Nêu được một 1 C21 nấm Nhận biết số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn
- (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình Vận dụng nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng Vận dụng cao trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... 3. Đa dạng Thông hiểu - Dựa vào sơ 1 C5 thực vật: đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật:
- Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình 1 C22 ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm
- thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 4. Đa dạng Nêu được một 3 C6,C7,C8 động vật số tác hại của Nhận biết động vật trong đời sống. Thông hiểu - Phân biệt 1 C23 được hai nhóm động vật không 2 C9,C10 xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể Vận dụng được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 5. Lực và tác - Lấy được ví dụng của lực dụ để chứng tỏ Nhận biết lực là sự đẩy 1 C11 hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví
- dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên
- lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật Vận dụng trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 6. Lực tiếp xúc - Lấy được ví và lực không dụ về lực tiếp tiếp xúc xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực Nhận biết không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi
- vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc 7. Biến dạng - Nhận biết của lò xo được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật Nhận biết có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi 1 C12 khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo
- thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò Vận dụng xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 8. Khối lượng - Nêu được và trọng lượng khái niệm về 1 C13 khối lượng. - Nêu được Nhận biết khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm
- tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết Vận dụng khối lượng của vật hoặc ngược lại 9. Ma sát - Kể tên được 1 C14 hai loại lực ma sát. Lấy được Nhận biết ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt
- được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường Vận dụng hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 10. Lực cản - Lấy được ví 1 C15 của nước dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển Nhận biết động trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng
- lên vật chuyển động trong môi trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi Vận dụng trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 11. Năng Nhận biết - Chỉ ra được lượng. Sự một số hiện truyền năng tượng trong tự lượng. Một số nhiên hay một 1 C16 dạng năng số ứng dụng lượng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại
- năng lượng. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được 1 C17 ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. Thông hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn