Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
- 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN - NĂM HỌC: 2023-2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kỳ II môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Phân môn Vật lý : 50% - Sinh học 35% - Hóa 15%
- 2 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Môn Lý 4 2 2 2 6 4 5 Môn Hóa 4 2 6 0 1,5 Môn 2 2 1 1 4 2 3,5 Sinh Số câu 10 2 6 1 2 1 16 6 Điểm số 2,5 1,5 1,5 1,5 2,0 1,0 4,0 6,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Lực 1 4 1 2 4 2,75
- 3 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Năng 1 2 1 2 2 2,25 lượng 3. Đa dạng nguyên sinh vật 4. Đa dạng 1 1 1,0 nấm 5. Đa dạng 1 1 1,5 thực vật 6. Đa dạng 2 2 4 1,0 động vật :
- 4 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Một số lương thực, 1 1 0,25 thực phẩm 7. . Hỗn hợp các 1 1 2 0,5 chất 8. Tách chất khỏi 2 1 3 0,75 hỗn hợp Số câu 2 10 1 6 2 1 6 16 22 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10
- 5 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 10,0 điểm 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm b) Bảng đặc tả
- 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 40. Lực là gì Nhận 2 C1 biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. C2 - Nêu được đơn vị lực đo lực. 41. Biểu diễn Vận Biểu diễn được lưc bằng mũi tên theo hướng của lực và mô tả được C20 lực dụng các đặc trưng của một lực dựa trên mũi tên biểu diễn lực này 43. Trọng lực, Nhận - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C17 C6 lực hấp dẫn biết - Nêu được khái niệm trọng lượng. 44. Lực ma sát Thông - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn hiểu 1 C3 46. Năng lượng Thông - Phân biệt được các dạng năng lượng. và sự truyền 1 C4 hiểu năng lượng 48. Sự chuyển Nhận - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. C18 hoá năng lượng biết - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác Thông 1 C5 hiểu 51. Tiết kiệm Vận - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng năng lượng dụng lượng tiết kiệm và hiệu quả. C19
- 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Đa dạng nguyên sinh vật - Sự đa dạng Nhận - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật. biết - Một số bệnh do Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát nguyên sinh vật hiểu hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo gây nên. silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp dụng hoặc kính hiển vi. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt dụng thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Đa dạng nấm - Sự đa dạng nấm. Nhận - Nhận biết được các loại nấm. - Vai trò của nấm. biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. - Một số bệnh do - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn nấm gây ra. (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh,
- 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng dụng mắt thường hoặc kính lúp). thấp Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng C21 dụng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... cao 5. Đa dạng thực vật Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: C22 làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm
- 9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 6. Đa dạng động vật : Nhận - Nêu được vai trò và một số tác hại của động vật trong đời sống. 2 C13 biết: C14 Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 2 C15 hiểu: sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. C16 - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng: - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 6. Một số lương - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, vai trò 1 C7 Nhận cung cấp chất dinh dưỡng của từng nhóm thức ăn. thực, thực phẩm biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thựcphẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất Thông của một số lương thực, thực phẩm. hiểu - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt.
- 10 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. dụng Vận - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh, đủ năng dụng lượng để học tập và vui chơi. cao 7. Hỗn hợp các chất. Nhận - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp 1 C8 biết - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất, dung 1 C9 hiểu dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Vận - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân dụng biệt được dung môi và dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. 8. Tách chất ra khỏi hỗn hợp Nhận - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và 1 C10 ứng dụng của các cách tách đó.. biết - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với 1 C11 phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn
- 11 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự khác nhau về tính 1 C12 chất, biết dựa trên sự khác nhau đó để tách chất ra khỏi hỗn hợp. hiểu Vận - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi dụng hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Khi một bạn chơi hít đất, bạn ấy đã tác dụng lên mặt đất một A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn. Câu 2: Đơn vị dùng để đo lực là A. Kilôgam (kg) B. Niuton (N) C. Độ C (0C) D. Jun (J) Câu 3: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi viên bi lăn trên máng trượt. B. Khi quyển sách để yên trên bàn. C. Khi quả bóng lăn trên sân. D. Khi kéo lê một vật trên sàn nhà. Câu 4: Năng lượng mà một vật có được do ở trên cao so với mặt đất, được gọi là … A.Thế năng. B. Động năng. C. Nhiệt năng. D. Hóa năng. Câu 5: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng A. Điện thoại B. Máy hút bụi C. Máy sấy tóc D. Máy vi tính Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất?
- 12 A. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước B. Hai nam châm hút nhau C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà D. Quả bưởi rụng trên cây xuống Câu 7: Trong các thực phẩm dưới dưới đây, loại nào chứa nhiều lipit (chất béo) A. Trứng. B. Gạo. C. Bánh mì. D. Lạc. Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước và dầu ăn B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp nước muối. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 9: Hỗn hợp nào dưới đây là huyền phù khi được khuấy trộn ? A. Hỗn hợp nước và cát B. Hỗn hợp nước và đường. C. Hỗn hợp nước và bột màu. D. Hỗn hợp nước và dầu ăn Câu 10: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản để tách cát lẫn trong nước? A. Chiết. B. Lọc. C. Dùng máy li tâm. D. Cô cạn. Câu 11: Để tách thóc lép ra khỏi thóc, người dân thường đổ thóc rơi trước 1 cái quạt gió. Những hạt thóc lép bị gió thổi bay ra đó là do thóc lép có A. kích thước hạt nhỏ hơn B. kích thước hạt nhẹ hơn. C. tốc độ rơi nhỏ hơn. D. lớp vỏ trấu dễ tróc hơn. Câu 12: Cho biết nhiệt độ sôi của rượu (ethanol) là 78 0C, của nước là 100 0C. Em dùng phương pháp nào để tách rượu ra khỏi nước? A. Chưng cất. B. Lọc. C. Lắng. D. Cô cạn. Câu 13: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên? A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống. B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức. C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng. D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
- 13 Câu 14: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ. C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 15: Đại diện nào dưới đây không thuộc nhóm động vật có xương sống? A. Ếch, Chim, Lươn, Cá. B. Chim, Cá, Heo, Gà. C. Ếch, Vịt, Cá sấu, Chim. D. Sán lá gan, Thuỷ tức, Giun đũa. Câu 16. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống và nhóm động vật không xương sống là? A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (0,75 điểm) Trọng lượng của một vật là gì? Câu 18. (0,75 điểm) Nêu định luật bảo toàn năng lượng. Câu 19. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp tiết kiệm năng lượng cho trường học? Câu 20. (1,0 điểm) Biểu diễn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật có trọng lượng 6 (N) Câu 21. (1,0 điểm). Quan sát hình bên dưới và cho biết tên nấm là gì? Ăn được hay không và cho biết công dụng của nấm là gì?
- 14 Câu 22. (1,5 điểm ) Trình bày vai trò của thực vật đối với con người? Mỗi vai trò kể tên 3 đến 5 loài mà em biết. ……………… HẾT ……………. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
- 15 Đáp A B B A C D D A C B C A D C D B án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Điểm Câu 17 - Trọng lượng của một vật là độ 0,75đ lớn của lực hút Trái đất tác dụng lên vật. Câu 18 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá 0,75đ từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác Câu 19 Nêu được 1 biện pháp 0,25đ, từ 3 biện pháp trở lên 1đ 1,0đ - Tận dụng ánh sáng tự nhiên bằng cách xây nhiều cưa sổ - Lựa chọn các thiết bị làm mát tiết kiệm năng lượng - Tắt đèn và các thiết bị điện khác sau giờ học - Tất cả mọi người trong trường học cùng thực hiện tiết kiệm điện năng… Câu 20 - Biểu diễn đúng mỗi đặc trưng 1,0đ của lực 0,25đ, 4 đặc trưng 1đ
- 16 Câu 21 - Tên nấm: Nấm báo mưa. 0,25đ - Nấm báo mưa ăn được. 0,25đ - Một số công dụng của nấm báo 0,5đ mưa có thể kể đến là: + Điều trị các bệnh liên quan đến tiêu hoá, đường hô hấp. + Có tác dụng bổ não và các căn bệnh huyết áp. + Loài nấm này giúp ngăn ngừa và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. + Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể. Câu 22 Vai trò của thực vật đối với con Tên cây người 1,5đ - Cung cấp lương thực, thực - Cây ngô, cây lúa, cây cà chua... phẩm. - Lấy gỗ - Lim, Chò đá, Mít... - Làm cảnh - Cây mai, hoa ly, hoa hồng... - Lấy quả - Cam, bưởi, sâu riêng.... - Làm thuốc - Nấm linh chi, đông trùng hạ thảo... - Công dụng khác - .....
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn