intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024. Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 31). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm m 1. Đa dạng nguyên sinh vật 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 1 2. Đa dạng nấm 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (0,25) 1,25 (1,0) 3. Đa dạng thực vật 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 4. Đa dạng động vật 2 (0,5) 1 (1,0) 2 (0,5) 1 (1,0) 2 (2,0) 4 (1) 3 5. Lực và tác dụng của lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 6. Lực tiếp xúc và lực không 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 tiếp xúc 7. Biến dạng lò xo 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 8. Khối lượng và trọng 1 1 (1,0) 1,0 lượng. (1,0) 9. Lực ma sát 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 10. Lực cản của nước 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 11.Khái niệm về năng lượng. 1(0,25) 1 (0,25) 2 (0,25) 0,5 Một số dạng năng lượng
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Trắc nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận luận nghiệm luận nghiệm m 12. Sự chuyển hoá năng 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 lượng 13. Năng lượng hao phí. 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 Năng lượng tái tạo 14. Tiết kiệm điện năng 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) 1. Đa Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 2 C1,2 dạng - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua nguyên quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, sinh vật Thông trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính Vận dụng lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa Thông dạng của nấm. hiểu 2. Đa - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực dạng nấm tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát Vận dụng bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện Vận dụng tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, 1 C21 cao nấm độc, ... 3. Đa Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm dạng thực hiể u thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, 1 C4
  4. vật: không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành Vận dụng các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 2 C5,6 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C22 xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của 1 C7 4. Đa Thông chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được dạng hiểu tên một số con vật điển hình. động vật - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng 1 C8 (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số 1 C23 Vận dụng động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C9 ̂ – Lấ y đươ ̣c ví du ̣ về tá c du ̣ng củ a lực là m: thay đổ i tố c đọ, thay ̂ đổ i hư ớng chuyể n đọng, biế n da ̣ng vạt. ̂ Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. 5. Lực và - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật tác dụng chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc của lực Thông đẩy. hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra Vận dụng tác dụng của lực trong trường hợp đó. 6. Lực Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
  5. tiếp xúc - Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. và lực - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối không tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) tiếp xúc chịu tác dụng của lực. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C10 Thông - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối hiểu tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. 1 C11 - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. 7. Biến - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dạng của Thông dụng. lò xo hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. ̂ ̂ ̂ – Thực hiẹn thí nghiẹ m chứ ng minh đươ ̣c đọ giãn củ a lò xo treo Vận dụng ̂ ̂ thẳ ng đứng tỉ lẹ vớ i khố i lư ơng củ a vạt treo. ̣ - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 8. Khối - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C24 lượng và Thông Đo đươ ̣c lực bằ ng lực kế lò xo, đơn vi ̣ là niu tơ n (Newton, kí trọng ̂ ̂ ̂ ̂ hiểu hiẹu N) (khong yeu cầ u giả i thich nguyen lí đo). ́ lượng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật Vận dụng hoặc ngược lại ̂ ̂ – Nêu được khá i niẹm về lực ma sá t trư ơ ̣t; khá i niẹ m về lực ma 1 C12 Nhận biết sá t nghi. ̉ - Ne ̂ u đươ ̣c tá c du ̣ng cả n trở và tá c du ̣ng thú c đẩ y chuyể n đọng ̂ Thông củ a lực ma sát 9. Ma sát hiểu ̂ ̂ ̂ - Sử du ̣ng tranh, ảnh (hình ve, ho ̣c liẹu điẹn tử ) để neu đươ ̣c: Sự ̃ ̆ ̂ tư ơng tá c giữ a bề mạt củ a hai vạt ta ̣o ra lực ma sá t giữ a chú ng. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển Vận dụng động của lực ma sát nghỉ (trượt) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an
  6. toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động Nhận biết trong môi trường (nước hoặc không khí). 10. Lực Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động 1 C13 cản của hiểu trong môi trường(nước,không khí). nước ̂ ̂ ̂ Thực hiẹn đươ ̣c thí nghiẹ m chứ ng tỏ vạt chiu tá c du ̣ng củ a lực ̣ Vận dụng ̂ ̆ cả n khi chuyể n đọng trong nư ớc (hoạc khong khí). ̂ ̀ ̃ ̆ ̂ ̂ ̂ – Từ tranh ảnh (hinh ve, hoạc ho ̣c liẹu điẹn tử ) hiẹn tư ơng trong ̣ 1 C14 11. Khái ̆ c thực tế , lấ y đươ ̣c ví du ̣ để chứ ng tỏ nang lư ơng ̆ khoa ho ̣c hoạ ̣ niệm về Nhận biết ̆ c trư ng cho khả nang tá c du ̣ng lực. ̆ đạ năng lượng. ̂ ̆ ̂ - Phan loa ̣i đươ ̣c nang lư ơng theo tieu chi. ̣ ́ 1 C15 Một số Thông ̂ u đươ ̣c sự truyề n nang lư ơng trong mọt số trư ờng hơ ̣p đơn ̆ ̂ - Ne ̣ dạng hiểu giả n trong thực tiễn. 1 C16 năng ̂ ̂ ̆ – Giải thích được một số vạt liẹu giả i phó ng nang lư ơng, ta ̣o ra ̣ lượng Vận dụng ̂ nhiẹt và ánh sá ng khi bi đố t chá y go ̣i là nhien liẹu. ̣ ̂ ̂ ̆ – Lấ y ví du ̣ chứ ng tỏ đươ ̣c: Nang lư ơng có thể chuyể n từ da ̣ng ̣ 1 C17 Nhận biết ̂ nà y sang da ̣ng khá c, từ vạt nà y sang vạt khá c. ̂ 12. Sự - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa 1 C18 Thông chuyển năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này hiểu hoá năng sang vật khác. lượng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng Vận dụng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. 13. Năng ̂ ̆ ̣ ̂ – Lấ y đươ ̣c ví du ̣ về mọt số loa ̣i nang lư ơng tá i ta ̣o thong du ̣ng. 1 C19 lượng hao Nhận biết phí. Năng lượng tái ̂ ̆ ̣ ̂ ̂ ̆ – Neu đươ ̣c Nang lư ơng hao phí luon xuấ t hiẹn khi nang lư ơng ̣ Thông ̂ ̂ đươ ̣c chuyể n từ da ̣ng nà y sang da ̣ng khá c, từ vạt nà y sang vạt 1 C20 tạo hiểu khá c. 14. Tiết ̂ ̂ ̆ – Đề xuấ t đươ ̣c biẹn phá p để tiế t kiẹm nang lư ơng trong cá c ̣ 1 C25 kiệm điện ̂ Vận dụng hoa ̣t đọng hằ ng ngà y. năng
  7. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Năm học 2023 – 2024 Môn: KHTN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bệnh sốt rét có biểu hiện nào sau đây? A. Rét run, sốt, đổ mồ hôi. B. Đau bụng, đi ngoài. C. Cơ thể mệt mỏi, nôn ói. D. Chậm lớn, suy nhược cơ thể. Câu 2: Nguyên sinh vật nào sau đây gây bệnh kiết lị? A. Plasmodium. B. Amip lị Entamoeba. C. Muỗi Anophen. D. Trùng sốt rét. Câu 3: Bệnh nào sau do nấm gây ra ở thực vật? A. Bệnh nấm da. B.Hắc lào. C. Lang ben. D. Bệnh mốc cam. Câu 4: Quan sát hình ảnh sau đây và cho biết loài thực vật đó thuộc nhóm thực vật nào? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Cây thông Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tác hại của động vật? A. Một số loài là vật trung gian truyền bệnh cho người. B. Bọ xít gây hại cho cây trồng. C. Động vật cung cấp thức ăn cho con người. D. Ốc bươu vàng gây hại cho cây lúa. Câu 6: Loài động vật nào sau đây chủ yếu gây bệnh cho vật nuôi? A. Rận. B. Ốc bươu vàng. C. Ốc sên. D. Bướm đêm.
  8. Câu 7: Cho biết loài động vật sau đây thuộc ngành động vật nào? A. Ngành Ruột khoang. B. Ngành Giun tròn. Con tôm C. Ngành Thân mềm. D. Ngành Chân khớp. Câu 8: Cho biết loài động vật sau đây thuộc nhóm động vật nào? A. Lớp Cá. B. Lớp lưỡng cư. Chim bồ câu C. Lớp Chim. D. Lớp Thú. Câu 9: Người công nhân đã tác dụng lên thùng hàng một lực…..làm xe chuyển động A. đẩy. B. kéo. C. hút. D. nén. Câu 10: Trong các lực ở hình dưới đây, lực nào là lực tiếp xúc? A. Hình a,b. B. Hình c,d. C. Hình b,c D. Hình b,d.
  9. Câu 11: Lò xo thường được làm bằng những chất nào? A. Thép, chì. B. Chì, nhôm. C. Thép, đồng. D. Đồng, nhôm Câu 12: Lực ma sát trượt là A. lực xuất hiện khi vật lăn trên bề mặt của vật khác. B. lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của vật khác. C. lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. D. lực giữ cho vật không trượt trên bề mặt của vật khác. Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí. B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí. C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí. D. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí. Câu 14: Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất? A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng. B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra. C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió. D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy. Câu 15: Loại năng lượng nào làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện? A. Năng lượng thủy triều. B. Năng lượng nước. C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng gió. Câu 16: Tai ta nghe được âm phát ra từ tiếng đàn, trống… là nhờ nguồn A. năng lượng ánh sáng. B. năng lượng điện. C. năng lượng âm. D. năng lượng nhiệt. Câu 17: Trong quá trình thắp sáng một que diêm đã có sự chuyển hóa năng lượng nào? A. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và điện năng. B. Hóa năng chuyển hóa thành điện năng và quang năng. C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng. D. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và cơ năng. Câu 18: Bỏ một cục nước đá vào ly nước nóng, nhiệt độ trong ly hạ xuống là do A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần lên. B. Nhiệt truyền từ cục nước đá sang nước nóng. C. Nước nóng và cục nước đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau. D. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục nước đá. Câu 19: Đồ dùng nào sau đây hoạt động bằng nguồn năng lượng tái tạo? A. Bếp ga. B. Lò sưởi. C. Chong chóng. D. Xe máy. Câu 20: Khi quạt điện hoạt động thì
  10. A. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng có ích. B. điện năng chuyển hóa thành động năng của cánh quạt là năng lượng hao phí. C. điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng là năng lượng có ích. D. điện năng chuyển hóa thành động năng làm cánh quạt quay và nhiệt năng làm nóng quạt là năng lượng có ích. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21: (1 điểm) Giải thích vì sao khi mua thức ăn, đồ uống chúng ta phải quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng? Câu 22: (1điểm) Cho các loài động vật sau: Sứa, Rươi, Mực, Ong, Chuồn chuồn, Hải quỳ, Giun đất. Em hãy sắp xếp các loài động vật trên vào các ngành thuộc nhóm động vật không xương sống? Câu 23: (1điểm) Khi tiến hành quan sát một hệ sinh thái, người ta quan sát được một số loài động vật như hình ảnh dưới đây. Em hãy gọi tên và phân loại các loài động vật đó? STT Loài động vật Kết quả 1/ 1/............ - Ngành:.............. 2/ 2/............. - Ngành:............... 3/ 3/.............. - Lớp................. 4/ 4/............... - Lớp:.................. Câu 24. (1điểm) Trọng lượng là gì? Đơn vị của trọng lượng? Câu 25. (1điểm) Em hãy nêu một số ví dụ có thể gây lãng phí năng lượng xảy ra trong lớp học và đề ra biện pháp để tiết kiệm năng lượng? ------Hết------
  11. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng, mỗi câu đúng đạt 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C C A D C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A D B C C D C A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biể u điể m Câu 21 Vì: (1đ) - Khi chúng có màu sắc bất thường hay quá hạn sử dụng, rất dễ 0.5 chứa nấm mốc độc hại → ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người khi ăn phải. (dễ bị 0.5 ngộ độc thực phẩm). Câu 22 - Ngành Ruột khoang: Sứa, Hải quỳ. 0.25 (1đ) - Ngành Giun đốt: Giun đất, Rươi. 0.25 - Ngành Thân mềm: Mực. 0.25 - Ngành Chân khớp: Ong, Chuồn chuồn. 0.25 Câu 23 1/ Con bướm.- Ngành: Chân khớp. 0.25 (1đ) 2/ Thuỷ tức- Ngành: Ruột khoang. 0.25 3/Con rắn – Lớp: Bò sát. 0.25 4/ Con Ếch- Lớp: Lưỡng cư 0.25 Câu 24 - Độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật được gọi là (1đ) trọng lượng của vật đó. 0.75 - Đơn vị: Niu tơn (N) 0.25 Câu 25 * Một số ví dụ có thể gây lãng phí năng lượng xảy ra trong lớp (1đ) học + Ban ngày, bật tất cả các đèn học trong lớp, trời không nóng, 0.25 nhưng tất cả các quạt đều mở. + Lấy nhiều nước uống nhưng uống không hết nên phải đổ đi. 0.25 * Biện pháp: - Sử dụng nguồn điện, nước hợp lý, tiết kiệm năng lượng. 0.25 - Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo. 0,25 ( lưu ý: HS có đáp án khác đúng vẫn được điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề 1/Nguyễn Nhật Minh 2/Đinh Thị Ân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2