intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thành Hãn

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NGUYỄN THÀNH HÃN NĂM HỌC: 2023 - 2024 TỜ PHÁCH BÀI THI MÔN THI: KHTN 6 Mã phách bài thi: ……………………………………. (do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi) Hội đồng coi thi : ……………………………………………………………………… Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………………. Ngày sinh : ………………………………. Nơi sinh ………………………………… Học sinh trường : ………………………………………………Lớp:………………… Số báo danh : Phòng thi: Số thứ tự : THÔNG TIN VỀ BÀI THI Các câu của bài thi Tổng số tờ đã làm Câu/ tờ làm bài Phân môn Phân môn Phân môn của bài thi Sinh học Vật lí Hóa học Ghi số Ghi chữ Số tờ đã làm bài Họ, tên và chữ ký giám thị 1 Họ, tên và chữ ký giám thị 2 ………………………………….. ………………………………. Ghi chú: -Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở trên theo hướng dẫn của giám thị. - Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi. Bài thi phải được viết rõ ràng bằng một thứ mực; không được viết bằng mực đỏ, bút chì (trừ trường hợp vẽ đường tròn); phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy xóa bằng bất cứ cách gì(kể cả bút xóa).
  2. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số Vật lí bài phách thứ làm tự Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (ví dụ 1-A;2-C; ......) Câu 1: Chọn câu đúng nhất trong các sau đây khi nói về lực? Lực có đơn vị là A. Niutơn(n), dụng cụ đo là lực kế B. Niutơn(N), dụng cụ đo là cân. C. Niutơn(N), dụng cụ đo là lực kế D. Niutơn(N), dụng cụ đo là đồng hô. Câu 2: Trọng lượng của một vật là A. lực kéo của vật này lên vật khác. B. độ lớn lực hút của Trái Đất lên một vật C. lực hút của vật có khối lượng. D. số đo lượng chất của một vật. Câu 3: Chọn câu đúng nhất khi nói về lực cản của nước? A. Lực cản của nước nhỏ hơn lực cản trong không khí. B. Khi diện tích mặt cản càng lớn thì độ lớn lực cản của nước càng yếu. C. Khi diện tích mặt cản càng nhỏ thì độ lớn lực cản của nước càng mạnh. D. Khi diện tích mặt cản càng lớn thì độ lớn lực cản của nước càng mạnh. Câu 4: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới được gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm; nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài là bao nhiêu? Biết khi không treo quả cân nào thì lò xo có độ dài là 10,5cm. A. 10,5cm. B. 11cm. C. 11,5cm. D. 12cm Câu 5: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết cho biết gì ? A. Khối lượng của mức trong hộp. B. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Thể tích của mứt trong hộp. Câu 6: Khi năng lượng càng nhiều hay càng ít thì lực tác dụng lên cánh diều A. càng nhiều, thời gian tác dụng lực càng dài. B. càng mạnh, thời gian tác dụng lực càng ngắn. C. càng yếu, thời gian tác dụng lực càng ngắn. D. càng ít, thời gian tác dụng lực càng ngắn. Câu 7: Khi nhiên liệu (xăng, dầu), khi bị đốt cháy chúng giải phóng ra năng lượng và tạo ra A. nhiệt năng B. quang năng C. quang năng và hóa năng D. nhiệt năng và quang năng Câu 8: Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào không phải là của lực ma sát nghỉ? A. Tay ta cầm nắm được tất cả các vật B. Chiếc xe ô tô đang chạy trên đường. C. Các vật treo được trên tường. D. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn nằm nghiêng. II. TỰ LUẬN(3đ) Câu 9: (1,5đ) a) Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Lấy 2 ví dụ chứng minh? b) Nêu những ưu điểm của năng lượng tái tạo? Câu 10: (1,5đ) Khi một ti vi trong phòng học đang hoạt động. a) Khi này ti vi có những dạng năng lượng? Vì sao có những dạng năng lượng đó? b) Lúc này có sự chuyển hóa năng lượng như thế nào? c) Chỉ ra dạng năng lượng nào là hao phí, hữu ích? BÀI LÀM
  3. I. TRẮC NGHIỆM (2đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN (3đ) ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................
  4. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số Sinh học bài phách thứ làm tự Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. B. PHÂN MÔN SINH HỌC I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn một phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (ví dụ 1-A;2-C; ......) Câu 1: Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi. B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi. C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi. D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn. Câu 2: Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Cho các loài động vật sau: (1) Sứa ; (2) Giun đất ; (3) Ếch giun; (4) Rắn; (5) Cá ngựa; (6) Mực; (7) Tôm; (8) Rùa. Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (6), (8). C. (3), (4), (5), (8). D. (1), (2), (6), (7). Câu 4: Để phòng tránh mắc bệnh kiết lị ta không nên: A. ăn thức ăn đã nấu chín. B. ăn rau sống. C. rửa tay trước khi ăn. D. uống nước đã đun sôi. Câu 5: Dựa vào cấu trúc của cơ quan tạo bào tử, nấm được chia thành A. nấm ăn được và nấm độc. B. nấm đơn bào và nấm đa bào. C. nấm đảm, nấm túi, nấm tiếp hợp. D. nấm tự dưỡng và nấm dị dưỡng. Câu 6: Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì A. có nhiều cây to và sống lâu năm. B. có hoa và quả có chứa hạt. C. có vai trò quan trọng đối với con người. D. cung cấp môi trường sống cho các loài động vật. Câu 7: Cơ thể có phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động là đặc điểm của ngành A. giun tròn. B. giun đốt. C. chân khớp. D. ruột khoang. Câu 8: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là? A. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài. B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ. C. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch. D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp. II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 9: (1,5đ) Nêu vai trò của thực vật đối với môi trường và con người? Câu 10: (1đ) Nêu đặc điểm của động vật thuộc lớp bò sát? Câu 11: (0,5đ) Bạn Hà và Nam cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, thức uống. Hà bảo Nam khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn, thức uống cần mua. Nam tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về Nấm em hãy thay Hà giải thích cho bạn Nam hiểu.
  5. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời II. TỰ LUẬN (3đ) ............................................................................. ........................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... .............. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ...........................................................................................................................................………………… ………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2