Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Môn Lý từ tuần 19 đến tuần 29 dạy 2 tiết/ tuần, từ tuần 30 đến tuần 34 dạy 3 tiết/ tuần Môn sinh từ tuần 19 đến tuần 29 dạy 2 tiết/ tuần, tuần 30 đến 34 dạy 1 tiết/ tuần 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1.Khối lượng và 1 trọng 1 0,5 (0,5đ) lượng của vật 2. Khái niệm về năng lượng 2 2 Một số 4 1 (0,5đ) (0,5đ) dạng năng lượng 3. Sự chuyển 1 1 2 hoá (0,5đ) 2 2 2,0 (1đ) (0,5đ) năng lượng
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Năng lượng Chủ đề hao phí Năng lượng tái 2 1 1 2 1,5 tạo (0,5đ) (1đ) Tiết kiệm năng lượng 5 Sự đa dạng nguyên sinh vật, một số 1 1 0,25 bệnh do (0,25đ) nguyên sinh vật gây nên.
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 6 Sự đa dạng nấm, vai trò của Chủ đề nấm, 1 1 một số 1 bệnh do (1.0d) 4 nấm gây 4 ½ ra. 1/2 2 (1.0đ) (1.0đ) 7. Sự đa dạng của thực vật 8. Đa dạng 2 ½ động vật 1/2 2 1 (0,5đ) (0,5đ) : 9. Vai 1 1 1 1 0,75 trò của (0,25đ) (0,5d)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm đa dạng sinh học trong tự nhiên. Số câu 1 12 2 4 3 1 7 16 23 TN/TL Số điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6 4 10 Tổng số 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 6đ 4đ 10 đ điểm
- b. Bảng đặc tả Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 1. Khối Nhận biết lượng và - Nêu được khái niệm về khối lượng. trọng lượng - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm Lự 1 tên thị trường. c - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 2 Nă 2. Khái Nhận biết ng niệm về - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên lượ năng lượng hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện ng Một số năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. dạng năng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong C1,C2 lượng thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. C5,C6 - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL Nhận biết 3. Sự - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự chuyển hoá truyền năng lượng giữa các vật. năng lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có C7,C8 C19 sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 4.Năng Nhận biết lượng hao - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật phí này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì C3,C4 – Năng năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện lượng tái một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và tạo biến đổi. – Tiết kiệm - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 5. Đa dạng Nhận biết: C9 nguyên Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây sinh vật: nên. Thông hiểu: - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng: Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL 6. Đa dạng Nhận biết: nấm: Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông hiểu: - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng: Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL Vận dụng cao: C22 Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... 7. Đa dạng Nhận biết thực vật: - Nêu được đặc điểm về kích thước, nơi sống, cơ C13 quan sinh sản, vị trí hạt của các ngành thực vật. - Nêu được các ngành thực vật có mạch và không có mạch. Chỉ ra đại diện của các nhóm, ngành C10 phân loại. - Nhận biết được thế giới thực vật đa dạng, phong phú về loài, về kích thước và môi trường sống. C15 Thông hiểu: - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong ½ thành phố, trồng cây gây rừng, ...). C21
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL Vận dụng: Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 8.Đa dạng Nhận biết: động vật : Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Nhận biết, phân loại được các loài động vật thuộc C12 các lớp/ngành có xương và không xương. C14 C16 Thông hiểu: - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nêu được tác hại của động vật đối với con người và với sinh vật khác. Lấy ví dụ minh họa. ½ - Nhận biết được các nhóm động vật không xương C21 sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TN TL TN TN TL sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình Vận dụng: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. . Vai trò Nhận biết: C11 của đa Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự dạng sinh nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, học trong chỗ ở, bảo vệ môi trường, … tự nhiên. Thông hiểu: - Trình bày được nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học, đề xuất các biện pháp bảo vệ. Vận dụng: Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. (Đề có 2 trang)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Vật liệu không phải là nhiên liệu như A. dầu B. xăng C. nước D. than Câu 2: Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là A. cơ năng B. thế năng C. động năng D. nhiệt năng Câu 3: Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là A. quang năng B. điện năng C. năng lượng âm D. nhiệt năng làm nóng bóng đèn Câu 4: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo? A. Xe máy B. Chong chóng C. Pin Mặt Trời D. Máy nước nóng năng lượng Mặt Trời Câu 5: Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì vật có thế năng hấp dẫn là A. mũi tên đang bay B. xe đang chạy trên đường C. quả bóng lăn trên mặt đất D. lò xo bị kéo giãn trên mặt đất Câu 6: Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng của A. gỗ. B. búa. C. đinh. D. tay người. Câu 7: Năng lượng trong pin Mặt Trời được chuyển hóa từ A. cơ năng thành điện năng B. quang năng thành điện năng C. nhiệt năng thành điện năng D. hóa năng thành điện năng Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng vê sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ sau? A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. Đèn LED: quang năng biến đổi thành nhiệt năng C. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng. D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng
- Câu 9: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng giày. B. Trùng roi. C. Trùng Entamoeba. D. Trùng Plasmodium. Câu 10:Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. B. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. C. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. D. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế. Câu 11: Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên là A. cung cấp gỗ để làm nhà cửa. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất. D. phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch cho con người. Câu 12: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Dơi. B. Cá sấu. C. Chim đà điểu. D. Chim cánh cụt. Câu 13: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Có hạt. B. Có hoa C. Có bào tử. D. Có hệ mạch. Câu 14: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là? A. Sống lâu. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Hình thái đa dạng. Câu 15: Môi trường sống của dương xỉ ở A. dưới nước. B. nơi khô hạn. C. vùng nước lợ. D. nơi ẩm ướt, ít ánh sáng. Câu 16: Động vật có xương sống bao gồm các lớp A. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. Cho một ví dụ đơn giản để chứng tỏ rằng năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác. Câu 18: (0,5 điểm) Một vật có trọng lượng là 20N thì khối lượng là bao nhiêu gam? Câu 19: (0,5 điểm) Khi trời lạnh, ta thường xoa hai bàn tay vào nhau và thấy tay nóng lên. Tại sao? Câu 20: (1,0 điểm) Hãy nêu bốn biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày? Câu 21: (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người? b.(0,5 điểm) Hãy đưa ra các biện pháp phòng tránh các bệnh giun, sán? Câu 22: (1,0 điểm) Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? Tại sao Đông trùng hạ thảo được sử dụng để làm thuốc? Câu 23:(0,5điểm) Vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học?
- ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Vật liệu không phải là nhiên liệu như A. xăng B. than củi C. dầu hỏa D. hơi nước Câu 2. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là A. động năng B. nhiệt năng C. thế năng đàn hồi D. thế năng hấp dẫn Câu 3: Trong quá trình nước đun nước sôi thì năng lượng có ích là năng lượng A. điện B. nhiệt làm nóng ấm C. nhiệt tỏa ra môi trường D. nhiệt làm nóng nước trong ấm Câu 4: Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Xe máy B. Bếp gas C. Pin Mặt Trời D. Lò sưởi bằng than Câu 5: Động năng của vật là năng lượng do vật A. chuyển động B.có độ cao. C. bị biến dạng.. D. có nhiệt độ cao. Câu 6: Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất? A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng. B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra. C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió. D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy. Câu 7: Trong quá trình thắp sáng một que diêm hóa năng chuyển hóa thành A. nhiệt năng B. quang năng C. nhiệt năng và cơ năng. D. nhiệt năng và quang năng Câu 8: Bỏ một cục đá vào ly nước nóng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần B. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng
- C. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục đá. D. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau Câu 9: Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên là A. cung cấp gỗ để làm nhà cửa. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. giúp duy trì và ổn định sự sống trên trái đất. D. phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch cho con người. Câu 10: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Rùa. B. Cá heo. C. Ngỗng. D. Chim cánh cụt. Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng về môi trường sống của thực vật? A. Chỉ sống trên cạn. B. Chỉ sống dưới nước. C. Chỉ sống ở vùng Nhiệt đới. D. Đa dạng, ở khắp nơi trên Trái Đất. Câu 12: Hoạt động sau đây không làm suy giảm đa dạng sinh học? A. Trồng và bảo vệ rừng. B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép. C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm. D. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. Câu 13: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Rắn, cá heo, hổ. B. Ruồi, muỗi, chuột. C. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. D. Ruồi, chim bồ câu, ếch. Câu 14: Môi trường sống của rêu ở A. dưới nước. B. nơi khô hạn. C. vùng nước lợ. D. nơi ẩm ướt, ít ánh sáng. Câu 15: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp bò sát? A. Ếch. B. Cá voi C. Thằn lằn. D. Chim cánh cụt. Câu 16:Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là A. cây xoài, cây chanh, cây hồng xiêm, cây mít. B. cây thông, cây xoài, cây nhãn, cây rau muống. C. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây đậu xanh. D. cây hồng xiêm, cây thiên lí, cây mãn cầu, cây vạn tuế. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (1điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. Cho một ví dụ đơn giản để chứng tỏ rằng năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. Câu 18: (0,5 điểm) Một vật có trọng lượng là 25N thì khối lượng là bao nhiêu gam? Câu 19: (0,5 điểm) Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự chuyển hóa năng lượng nào?
- Câu 20: (1,0 điểm) Hãy nêu bốn biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày? Câu 21: (1,5 điểm) a.(1,0 điểm) Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người? b.(0,5 điểm) Hãy sắp xép các loài động vật sau: cá đuối, cá voi, cá heo, cá hồi, nai, chẫu chàng, cá mập, tê giác, ếch đồng, cóc nhà vào các lớp động vật: lớp cá, lớp thú, lớp lưỡng cư sao cho phù hợp. Câu 22: (1,0 điểm) Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? Tại sao Đông trùng hạ thảo được sử dụng để làm thuốc? Câu 23: (0,5điểm)Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên với trong đời sống con người? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C D A A D B C C A C A C B D B án II. Tự luận (6,0điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM B. ĐIỂM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn