Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 MA TRẬN ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc nội dung ở tuần 31 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 9 câu: Nhận biết:4 câu: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2 câu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2 câu: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1 câu: 1,0 điểm). Trước KTGKII: 3,5đ, sau KTGKII: 7,0đ Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 câu 1 câu 1. Nguyên sinh vật 0,25 (0,25đ) (0,25đ) 1 câu 1 câu 2. Nấm 1,0 (1,0đ) (1,0đ) 1 câu 1 câu 3. Thực vật 0,25 (0,5đ) (0,25đ) 2 câu 2 câu 3 câu 2 câu 5 câu 4. Động vật 2,25 (0,5đ) (1,0đ) (0,75đ) (1,0đ) (1,25đ) 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5. Đa dạng sinh học 0,75 (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) 6. Lực 2 câu 2 câu 2 câu 2 câu 2,5
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (0,5đ) (2,0đ) (2,0đ) (0,5đ) 3 câu 2 câu 4 câu 3 câu 6 câu 7. Năng lượng 3,0 (1,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,5đ) (1,5đ) Số câu 4 8 2 8 2 0 1 0 9 16 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023– 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Đa dạng thế giới sống (38 tiết) Nguyên sinh Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 vật Thông - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây hiểu ra. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...) Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Thông - Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...) - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận dụng - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C20 cao trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thực vật Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực 1 C2 hiểu vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Động vật Nhận biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 2 C3, C5 Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 1 C18 hiểu sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng 1 1 C19 C6 (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan 2 C7, C8 sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) quan sát được ngoài thiên nhiên. Đa dạng Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực 1 1 C17 C4 sinh học tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …) Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 2. Lực (15 tiết) – Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực; - Nêu được đơn vị lực đo lực. Biểu diễn lực - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, biến dạng vật, thay đổi hướng chuyển động. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc. - Nêu được khái niệm lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc. Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu hiểu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác 1 C24 dụng của lực trong trường hợp đó. - Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có tính chất đàn hồi, vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Trọng Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. lượng- Lực - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. hấp dẫn - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên hiểu các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc 1 C25 ngược lại. - Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lực cản của Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động 2 C9,
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nước trong môi trường (nước hoặc không khí). C10 Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong hiểu môi trường. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Năng lượng (10 tiết) – Khái niệm Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng 1 C11 về năng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác lượng dụng lực. – Một số - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. dạng năng - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C21 lượng Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt hiểu và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C12 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng hoá năng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C22 lượng Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh 1 C13 hiểu hoạ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. – Năng lượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác 1 C14 hao phí từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà – Năng lượng xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. tái tạo - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường 1 C23 – Tiết kiệm dùng trong thực tế. năng lượng Thông - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng hiểu này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Lựa chọn được biện pháp sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và 2 C15, hiệu quả. C16 Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Bệnh nào sau đây không do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét. B. Kiết lị. C. Ngủ li bì. D. Lao phổi. Câu 2. Sự khác biệt cơ bản của dương xỉ với thực vật hạt trần là A. rễ thật, thân và lá đã có mạch dẫn. B. thân chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức. C. cơ quan sinh sản là túi bào tử, sinh sản bằng bào tử. D. có thể sống ở cả những nơi khô hạn. Câu 3. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật trong các nhận định dưới đây? 1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch, ...) 2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán, ...) 3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh cho vật nuôi (ốc bươu vàng, rận cá,...) 4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đâu là vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên? A. Cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Tạo các cảnh quan thiên nhiên để con người nghỉ dưỡng. C. Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng. D. Cung cấp thực phẩm cho con người. Câu 5. Muỗi có thể gây tác hại gì? A. Là vật trung gian truyền bệnh. B. Phá hoại đồ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy, .. C. Phá hoại mùa màng. D. Có độc nguy hiểm cho con người. Câu 6. Thủy tức là đại diện của ngành động vật nào sau đây? A. Ruột khoang. B. Giun tròn. C. Thân mềm. D. Chân khớp. Câu 7. Loài động vật dưới đây thuộc Lớp động vật nào? INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
- "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET A. Chim. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Thú. Câu 8. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư? INCLUDEPICTUR INCLUDEPICTU INCLUDEPICTURE INCLUDEPICTUR E RE "https://upload.wikime E "https://tmso.baota "https://tepbac.com dia.org/wikipedia/com "https://vtv1.mediac nglamdong.com.vn/ /upload/species/ge_i mons/thumb/4/4d/12_- dn.vn/thumb_w/640/ wp- mage/images.jpg" \ _The_Mystical_King_ 2019/5/8/rua- Cobra_and_Coffee_Fo content/uploads/202 * herman- rests.jpg/280px-12_- 1/10/CA- MERGEFORMAT _The_Mystical_King_ 15572873584812107 SAU.jpg" \* INET Cobra_and_Coffee_Fo 361514.jpg" \* MERGEFORMATI INCLUDEPICTUR rests.jpg" \* MERGEFORMATI NET E MERGEFORMATINE NET INCLUDEPICTUR "https://tepbac.com T INCLUDEPICTUR E /upload/species/ge_i INCLUDEPICTURE E "https://tmso.baota mage/images.jpg" \ "https://upload.wikime "https://vtv1.mediac nglamdong.com.vn/ * dia.org/wikipedia/com dn.vn/thumb_w/640/ wp- MERGEFORMAT mons/thumb/4/4d/12_- 2019/5/8/rua- content/uploads/202 INET _The_Mystical_King_ herman- 1/10/CA- INCLUDEPICTUR Cobra_and_Coffee_Fo 15572873584812107 rests.jpg/280px-12_- SAU.jpg" \* E 361514.jpg" \* _The_Mystical_King_ MERGEFORMATI "https://tepbac.com Cobra_and_Coffee_Fo MERGEFORMATI NET /upload/species/ge_i rests.jpg" \* NET INCLUDEPICTUR mage/images.jpg" \ MERGEFORMATINE INCLUDEPICTUR E * T E "https://tmso.baota MERGEFORMAT INCLUDEPICTURE "https://vtv1.mediac nglamdong.com.vn/ INET "https://upload.wikime dn.vn/thumb_w/640/ wp- INCLUDEPICTUR dia.org/wikipedia/com 2019/5/8/rua- content/uploads/202 E mons/thumb/4/4d/12_- herman- 1/10/CA- "https://tepbac.com _The_Mystical_King_ 15572873584812107 SAU.jpg" \* /upload/species/ge_i Cobra_and_Coffee_Fo 361514.jpg" \* MERGEFORMATI mage/images.jpg" \ rests.jpg/280px-12_- MERGEFORMATI _The_Mystical_King_ NET * NET Cobra_and_Coffee_Fo INCLUDEPICTUR MERGEFORMAT rests.jpg" \* INCLUDEPICTUR E INET MERGEFORMATINE E "https://tmso.baota T "https://vtv1.mediac nglamdong.com.vn/ INCLUDEPICTURE dn.vn/thumb_w/640/ wp- "https://upload.wikime 2019/5/8/rua- content/uploads/202 dia.org/wikipedia/com herman- 1/10/CA- mons/thumb/4/4d/12_- 15572873584812107 SAU.jpg" \* _The_Mystical_King_ 361514.jpg" \* MERGEFORMATI Cobra_and_Coffee_Fo MERGEFORMATI
- NET rests.jpg/280px-12_- NET _The_Mystical_King_ Cobra_and_Coffee_Fo rests.jpg" \* MERGEFORMATINE T Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí. B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí. C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí. D. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước. Câu 10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả táo rơi từ trên cây xuống đất. B. Con cá đang bơi. C. An đạp xe tới trường. D. Con chim đang bay. Câu 11. Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất? A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng. B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra. C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió. D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy. Câu 12. Dạng năng lượng nào cần thiết để đá tan thành nước? A. Năng lượng nhiệt. B. Năng lượng ánh sáng. C. Năng lượng âm thanh. D. Năng lượng hoá học. Câu 13. Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành A. năng lượng nhiệt. B. năng lượng ánh sáng. C. năng lượng hóa học. D. năng lượng điện. Câu 14. Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là A. quang năng. B. nhiệt năng làm nóng bóng đèn. C. năng lượng âm. D. điện năng. Câu 15. Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội: (1) Phơi quần áo dưới ánh nắng tự nhiên. (2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn tiết kiệm điện. (3) Sử dụng các vật dụng (chai, lọ, giấy cũ,…) để tạo thành đồ tái chế phục vụ cho cuộc sống. (4) Tưới cây khi trời vừa mưa xong. (5) Sử dụng hệ thống cảm biến tự động để tắt mở đèn khi có người. (6) Mở ti vi cả ngày khi không có người ở nhà. A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (4), (6). Câu 16. Biện pháp nào dưới đây không tiết kiệm năng lượng? A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày. B. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách. D. Bật quạt chạy trong phòng khi tan học. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Câu 17. (0,5đ) Em hãy nêu vai trò của đa dạng sinh học đối với con người. Câu 18. (0,5đ) Phân biệt nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống. Lấy ví dụ minh họa cho 2 nhóm (Mỗi nhóm cho 1 ví dụ đại diện về ngành hoặc lớp điển hình) Câu 19. (0,5đ) Hãy kể tên 5 con vật điển hình cho 5 ngành động vật: Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Thân mềm, Chân khớp. (Mỗi ngành kể tên 1 con vật) Câu 20. (1,0đ) Một số loại nấm có thể gây ngộ độc, thậm chí tử vong khi ăn. Bằng các kiến thức đã học, em hãy cho biết các đặc điểm để có thể nhận biết các loại nấm này. Câu 21. (0,5đ) Kể tên 5 dạng năng lượng mà em đã học. Câu 22. (0,5đ) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. Câu 23. (0,5 đ) Mỗi thiết bị sau đây cần nhận nguồn năng lượng tái tạo nào để hoạt động? a) Pin Mặt Trời b) Cối xay gió Câu 24. (1,0 đ) Hãy biểu diễn lực trong trường hợp: Kéo chiếc ghế với lực 40N theo phương xiên hợp với phương nằm ngang một góc 600, tỉ xích tùy chọn. Câu 25. (1,0đ) Tính khối lượng của bạn Lan, biết trọng lượng của bạn Lan là 400N. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 MÃ ĐỀ A HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C D C A A D B D B D A A B C D án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Vai trò của đa dạng sinh học đối với con người: (0,5đ) - Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp tài 0,2đ nguyên phong phú, cung cấp lương thực, thực phẩm; các sản phẩm khác cho con người,… - Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. 0,15đ - Tạo các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp để phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng. 0,15đ 18 Phân biệt nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống: (0,5đ) - Động vật không xương sống: không có xương cột sống. Ví dụ: Ngành 0,25đ giun,.... - Động vật có xương sống: có xương cột sống. Ví dụ: lớp cá,.... 0,25đ Cho ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 19 Ruột khoang: Thủy tức,… 0,1đ (0,5đ) Giun dẹp: Sán lá gan,… 0,1đ Giun tròn: Giun đũa,… 0,1đ Thân mềm: Trai sông,… 0,1đ Chân khớp: châu chấu,… 0,1đ Cho ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 20 Đặc điểm để nhận biết nấm độc: (1,0đ) - Thường có màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn. 0,33đ - Vết cắt có rỉ chất trắng như sữa và mọc hoang dại. 0,33đ - Thường có vòng cuống nấm và bao gốc nấm. 0,34đ 21 - Kể đúng 5 dạng năng lượng đã học: có thể là: động năng, thế năng, nhiệt năng, 0,5 (0,5đ) điện năng, quang năng... 22 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng 0,5 (0,5đ) này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 23 a) Năng lượng từ Mặt Trời 0,25 (0,5đ) b) Năng lượng gió 0,25 24 - Chọn đúng tỉ xích và vẽ đúng đoạn thẳng tỉ xích. 0,25 - Biểu diễn lực đúng. 0,75
- (1,0đ) 25 Tóm tắt 0,25 (1,0đ) Cho: P= 400 (N) Tính: m=? (kg) Giải Khối lượng của bạn Lan: 0,75 ĐS: m= 40kg * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKTTT: Nguyễn Phương Giang- Lớp 6/2 Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được 0,625đ.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 03 trang) Điểm: Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: ………………………………… Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu và điền vào bảng kết quả ở phần bài làm: (từ câu 1-16) Câu 1. Bệnh nào sau đây không do nguyên sinh vật gây nên? A. Sốt rét. B. Kiết lị. C. Ngủ li bì. D. Lao phổi. Câu 2. Sự khác biệt cơ bản của dương xỉ với thực vật hạt trần là A. rễ thật, thân và lá đã có mạch dẫn. B. thân chưa có mạch dẫn và chưa có rễ chính thức. C. cơ quan sinh sản là túi bào tử, sinh sản bằng bào tử. D. có thể sống ở cả những nơi khô hạn. Câu 3. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tác hại của động vật trong các nhận định dưới đây? 1. Là trung gian truyền bệnh (bọ chét là trung gian truyền bệnh dịch hạch,...) 2. Kí sinh gây bệnh ở người (giun, sán,...) 3. Phá hoại mùa màng lương thực, thực phẩm; gây bệnh cho vật nuôi (ốc bươu vàng, rận cá,...) 4. Làm hư hỏng đồ dùng, phá hoại công trình xây dựng của con người (con hà, mối,...) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đâu là vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên? A. Cung cấp thức ăn cho vật nuôi. B. Tạo các cảnh quan thiên nhiên để con người nghỉ dưỡng. C. Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng. D. Cung cấp thực phẩm cho con người. Câu 5. Muỗi có thể gây tác hại gì? A. Là vật trung gian truyền bệnh. B. Phá hoại đồ dùng trong gia đình, trường học, nhà máy,... C. Phá hoại mùa màng. D. Có độc nguy hiểm cho con người. Câu 6. Thủy tức là đại diện của ngành động vật nào sau đây? A. Ruột khoang. B. Giun tròn. C. Thân mềm. D. Chân khớp. Câu 7. Loài động vật dưới đây thuộc Lớp động vật nào? INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET INCLUDEPICTURE
- "https://cdnmedia.baotintuc.vn/Upload/XmrgEWAN1PzjhSWqVO54A/files/2020/01/3101/virusc orrona.jpg" \* MERGEFORMATINET A. Chim. B. Lưỡng cư. C. Bò sát. D. Thú. Câu 8. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Lưỡng cư? INCLUDEPICT INCLUDEPICT INCLUDEPICTURE INCLUDEPICTUR URE URE "https://upload.wikim E "https://tmso.bao "https://tepbac.c edia.org/wikipedia/co "https://vtv1.mediac tanglamdong.co om/upload/specie mmons/thumb/4/4d/12 dn.vn/thumb_w/640/ m.vn/wp- s/ge_image/image _- 2019/5/8/rua- _The_Mystical_King_ content/uploads/2 s.jpg" \* herman- Cobra_and_Coffee_F 021/10/CA- MERGEFORM orests.jpg/280px-12_- 155728735848121073 SAU.jpg" \* ATINET _The_Mystical_King_ 61514.jpg" \* MERGEFORMA INCLUDEPICT Cobra_and_Coffee_F MERGEFORMATI TINET URE orests.jpg" \* NET INCLUDEPICT "https://tepbac.c MERGEFORMATIN INCLUDEPICTURE URE om/upload/specie ET "https://vtv1.mediac "https://tmso.bao s/ge_image/image INCLUDEPICTURE dn.vn/thumb_w/640/ tanglamdong.co s.jpg" \* "https://upload.wikim 2019/5/8/rua- m.vn/wp- MERGEFORM edia.org/wikipedia/co herman- content/uploads/2 ATINET mmons/thumb/4/4d/12 155728735848121073 021/10/CA- INCLUDEPICT _- 61514.jpg" \* _The_Mystical_King_ SAU.jpg" \* URE MERGEFORMATI Cobra_and_Coffee_F MERGEFORMA "https://tepbac.c orests.jpg/280px-12_- NET TINET om/upload/specie _The_Mystical_King_ INCLUDEPICTURE INCLUDEPICT s/ge_image/image Cobra_and_Coffee_F "https://vtv1.mediac URE s.jpg" \* orests.jpg" \* dn.vn/thumb_w/640/ "https://tmso.bao MERGEFORM MERGEFORMATIN 2019/5/8/rua- tanglamdong.co ATINET ET herman- m.vn/wp- INCLUDEPICT INCLUDEPICTURE 155728735848121073 content/uploads/2 URE "https://upload.wikim 61514.jpg" \* 021/10/CA- "https://tepbac.c edia.org/wikipedia/co MERGEFORMATI SAU.jpg" \* om/upload/specie mmons/thumb/4/4d/12 NET MERGEFORMA s/ge_image/image _- INCLUDEPICTURE _The_Mystical_King_ TINET s.jpg" \* "https://vtv1.mediac Cobra_and_Coffee_F INCLUDEPICT MERGEFORM orests.jpg/280px-12_- dn.vn/thumb_w/640/ URE ATINET _The_Mystical_King_ 2019/5/8/rua- "https://tmso.bao Cobra_and_Coffee_F herman- tanglamdong.co orests.jpg" \* 155728735848121073 m.vn/wp- MERGEFORMATIN 61514.jpg" \* content/uploads/2 ET MERGEFORMATI 021/10/CA- INCLUDEPICTURE NET SAU.jpg" \* "https://upload.wikim
- MERGEFORMA edia.org/wikipedia/co TINET mmons/thumb/4/4d/12 _- _The_Mystical_King_ Cobra_and_Coffee_F orests.jpg/280px-12_- _The_Mystical_King_ Cobra_and_Coffee_F orests.jpg" \* MERGEFORMATIN ET Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 9. Biện pháp nào dưới đây không tiết kiệm năng lượng? A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì thắp sáng đèn vào ban ngày. B. Bật đèn sáng trong phòng khi tan học. C. Sử dụng máy điều hòa đúng cách. D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. Câu 10. Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội: (1) Phơi quần áo dưới ánh nắng tự nhiên. (2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn tiết kiệm điện. (3) Sử dụng các vật dụng (chai, lọ, giấy cũ,…) để tạo thành đồ tái chế phục vụ cho cuộc sống. (4) Tưới cây khi trời vừa mưa xong. (5) Sử dụng hệ thống cảm biến tự động để tắt mở đèn khi có người. (6) Mở ti vi cả ngày khi không có người ở nhà. A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (4), (6) Câu 11. Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất? A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng. B. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy. C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió. D. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra. Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí. B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí. C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí. D. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước. Câu 13. Dạng năng lượng nào cần thiết để đá tan thành nước? A. Năng lượng hoá học. B. Năng lượng ánh sáng. C. Năng lượng âm thanh. D. Năng lượng nhiệt. Câu 14. Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là A. quang năng. B. nhiệt năng làm nóng bóng đèn. C. năng lượng âm. D. điện năng. Câu 15. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả táo rơi từ trên cây xuống đất. B. Con cá đang bơi. C. An đạp xe tới trường. D. Con chim đang bay.
- Câu 16. Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành A. năng lượng nhiệt. B. năng lượng ánh sáng. C. năng lượng hóa học. D. năng lượng điện. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Em hãy nêu vai trò của đa dạng sinh học đối với con người. Câu 18. (0,5đ) Phân biệt nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống. Lấy ví dụ minh họa cho 2 nhóm (Mỗi nhóm cho 1 ví dụ đại diện về ngành hoặc lớp điển hình) Câu 19. (0,5đ) Hãy kể tên 5 con vật điển hình cho 5 ngành động vật: Ruột khoang, Giun dẹp, Giun tròn, Thân mềm, Chân khớp. (Mỗi ngành kể tên 1 con vật) Câu 20. (1,0đ) Một số loại nấm có thể gây ngộ độc, thậm chí tử vong khi ăn. Bằng các kiến thức đã học, em hãy cho biết các đặc điểm để có thể nhận biết các loại nấm này. Câu 21. (0,5đ) Kể tên 5 dạng năng lượng mà em đã học. Câu 22. (0,5đ) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng. Câu 23. (0,5 đ) Mỗi thiết bị sau đây cần nhận nguồn năng lượng tái tạo nào để hoạt động? a) Cối xay gió b) Pin Mặt Trời Câu 24. (1,0 đ) Hãy biểu diễn lực trong trường hợp: Kéo chiếc ghế với lực 40N theo phương xiên hợp với phương thẳng đứng một góc 600, tỉ xích tùy chọn. Câu 25. (1,0đ) Tính khối lượng của anh Nam, biết trọng lượng của anh Nam là 600N. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,25đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C D C A A D B B C B D D B B A án II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17 Vai trò của đa dạng sinh học đối với con người: (0,5đ) - Đảm bảo phát triển bền vững của con người thông qua việc cung cấp tài 0,2đ nguyên phong phú, cung cấp lương thực, thực phẩm; các sản phẩm khác cho con người,… - Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. 0,15đ - Tạo các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp để phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng. 0,15đ 18 Phân biệt nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương (0,5đ) sống: - Động vật không xương sống: không có xương cột sống. Ví dụ: Ngành 0,25đ giun,.... - Động vật có xương sống: có xương cột sống. Ví dụ: lớp cá,.... 0,25đ Cho ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 19 Ruột khoang: Thủy tức,… 0,1đ (0,5đ) Giun dẹp: Sán lá gan,… 0,1đ Giun tròn: Giun đũa,… 0,1đ Thân mềm: Trai sông,… 0,1đ Chân khớp: châu chấu,… 0,1đ Cho ví dụ khác đúng vẫn đạt điểm tối đa 20 Đặc điểm để nhận biết nấm độc: (1,0đ) - Thường có màu sắc sặc sỡ, có mùi hấp dẫn. 0,33đ - Vết cắt có rỉ chất trắng như sữa và mọc hoang dại. 0,33đ - Thường có vòng cuống nấm và bao gốc nấm. 0,34đ 21 - Kể đúng 5 dạng năng lượng đã học: có thể là: động năng, thế năng, nhiệt 0,5 (0,5đ) năng, điện năng, quang năng...
- 22 - Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ 0,5 (0,5đ) dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 23 a) Năng lượng gió 0,25 (0,5đ) b) Năng lượng từ Mặt Trời 0,25 24 - Chọn đúng tỉ xích và vẽ đúng đoạn thẳng tỉ xích. 0,25 (1,0đ) - Biểu diễn lực đúng. 0,75 25 Tóm tắt 0,25 (1,0đ) Cho: P= 600 (N) Tính: m=? (kg) Giải Khối lượng của anh Nam: 0,75 ĐS: m= 60kg * Lưu ý: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Hướng dẫn chấm đối với HSKT TT: Nguyễn Phương Giang- Lớp 6/2 Trắc nghiệm: 10đ: Mỗi câu khoanh hoặc điền đúng được 0,625đ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn