intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – KHỐI 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 (Hết tuần thực học thứ 30) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4 điểm - Phần tự luận: 6 điểm. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương IV: Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp Bài 16: Hỗn hợp 1/2 1/2 1 0.75 các chất (3 tiết) Bài 17: 1/2 1/2 1 0.5 Tách
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất ra khỏi hỗn hợp (3 tiết) Bài 30: Nguyên sinh vật 1/2 1/2 2 0.75 (2 tiết) Bài 32: Nấm 1/2 1/2 2 1.0 (3 tiết) Bài 34: Thực vật 1 1 1 1.0 (3 tiết) Bài 36: Động 1 1 1 1.0 vật (3 tiết)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương VIII: Lực trong đời sống (9 tiết) Bài 42. Biến dạng 1 0,25 của lò xo (1 tiết) Bài 43. Trọng lượng. 1/2 1/2 0,5 Lực hấp dẫn (3 tiết) Bài 44. Lực ma 1/2 1/2 0,5 sát (3 tiết) Bài 45. 1 0,25 Lực cản của
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 nước (2 tiết) Chương IX: Năng lượng (10 tiết) Bài 46. Năng lượng và sự 1 0,25 truyền năng lượng (2 tiết) Bài 47. Một số dạng 1 0,25 năng lượng (2 tiết) Bài 48. 1 1 0,5 Sự chuyển
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hóa năng lượng (2 tiết) Bài 49: Năng lượng 1 0,25 hao phí (1 tiết) Bài 50: Năng lượng 2 0,5 tái tạo (2 tiết) Bài 51: Tiết kiệm 1 0,25 năng lượng (1 tiết)
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ luậ Tự luận nghiệ nghiệm luận nghiệm m n m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương X: Trái Đất và bầu trời (5 tiết) Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của 1/2 1/2 0,5 Mặt Trời. Thiên thể (2 tiết) Bài 53: Mặt 1/2 1/2 1,0 Trăng ( 3 tiết)
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – KHỐI 6
  8. Nội dung Mức độ Y Chương IV: Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp - Nêu được khái ni Nhận biết - Nắm được khái n - Nhận ra chất rắn Bài 16: Hỗn hợp các chất (3 tiết) Thông hiểu trong nước - Phân biệt được h đồng nhất trong du Vận dụng - Biết lấy ví dụ về h tương đã gặp trong Bài 17: Tách chất ra khỏi hỗn hợp (3 tiết) Nhận biết - Nắm nguyên tắc t - Một số phương p Thông hiểu - Phân biệt các phư cơ sở khoa học nà
  9. Vận dụng - Chỉ ra được mối l một số chất thông chúng ra khỏi hỗn trong thực tiễn - Sử dụng được m tách chất ra khỏi hỗ chiết Nhận biết -Nhận biết nguyên -Nhận biết 1 số bện Thông hiểu -Hiểu 1 số bệnh do Bài 30: Nguyên sinh vật (2 tiết) truyền của các bện -Nêu vai trò của NS sống. Vận dụng cao -Nêu tác nhân gây bệnh do NSV gây r Bài 32: Nấm Nhận biết -Nhận biết đặc điểm (3 tiết) -Nhận biết công dụ Thông hiểu - Biết được các tác - Biết được nấm là hình dạng và kích t sống của nấm.
  10. Vận dụng - Dựa vào môi trườ hiện tượng. Nhận biết - Biết các nhóm thự - Biết đại diện các Thông hiểu Bài 34: Thực vật - Nêu được công d (3 tiết) Vận dụng - Nêu được vai trò và đối với động vật - Biết đại diện các Nhận biết - Vai trò của động v người. Bài 36: Động vật (3 tiết) Thông hiểu - Phân biệt các nhó Vận dụng - Vẽ sơ đồ tư duy v diện các nhóm. Chương VIII: Lực trong đời sống (9 tiết) Bài 42. Biến dạng của lò xo (1 tiết) - Nhận biết được k Nhận biết - Lấy được một số hồi tốt, kém.
  11. - Biết được các vật - Biết được độ dãn nào. Thông hiểu - Chỉ ra được phươ vật chịu lực tác dụn Vận dụng thấp - Giải thích được m nguyên nhân biến năng trở lại hình dạ đàn hồi trong kĩ thu Vận dụng cao - Vận dụng được đ đứng tỉ lệ với khối của lò xo. Bài 43. Trọng lượng, lực hấp dẫn (3 tiết) - Nêu được khái ni Nhận biết - Nêu được khái ni - Nêu được khái ni - Giải thích được quan đến lực hấp d Thông hiểu - Độ lớn của lực hấ của các vật. - Xác định được ph Đất. Vận dụng - Xác định được trọ lượng của vật hoặc - Xác định được cá - Biểu diễn được lự trường hợp cụ thể.
  12. - Vận dụng được c Vận dụng cao của vật. Bài 44. Lực ma sát (3 tiết) - Kể tên được ba lo - Lấy được ví dụ về nghỉ. - Lấy được ví dụ về Nhận biết lăn. - Lấy được ví dụ về trượt. - Nêu được khái ni lăn, ma sát nghỉ). C - Chỉ ra được nguy - Phân biệt được lự Thông hiểu lực ma sát lăn. - Giải thích được ả các trường hợp cụ - Chỉ ra được tác d đẩy chuyển động c Vận dụng trong trường hợp t - Xác định được ph lăn, ma sát trượt. - Lấy được ví dụ v Vận dụng cao sát trong an toàn g Bài 45. Lực cản của nước (2 tiết) Nhận biết - Lấy được ví dụ vậ chuyển động trong khí). - Biết được ảnh hư - Biết được lực cản
  13. gì. - Biết được sự tồn trường hợp - Chỉ ra được chiều Thông hiểu chuyển động trong - Lấy được ví dụ th Vận dụng chuyển động trong dụng của lực cản m - So sánh được lực Vận dụng cao đối với các vật khá Chương IX. Năng lượng (10 tiết) Bài 46. Năng lượng và sự truyền năng lượng (2 - Nêu được mọi sự tiết) năng lượng. Nhận biết - Nêu được đơn vị - Biết được sự chu dụng cụ. - Từ hiện tượng kh Thông hiểu ví dụ để chứng tỏ n năng tác dụng lực. - Xác định được tá Vận dụng trường hợp cụ thể. - Đổi được các đơn - Trình bày được n Vận dụng cao này sang vật khác nhiệt
  14. Bài 47. Một số dạng năng lượng Nhận biết - Nêu được một số (2 tiết) Động năng, thế nă học, năng lượng đi lượng nhiệt, năng l - Biết được năng lư hiện tượng trong đ - Xác định được dạ Thông hiểu dụng trong mỗi tình - Trình bày được c dạng năng lượng t Vận dụng cao năng hấp dẫn, năn điện, năng lượng á năng lượng âm, … Bài 48. Sự chuyển hóa năng lượng (2 tiết) - Nêu được định lu Nhận biết - Nêu được sự biến điện. - Lấy được ví dụ m năng lượng. Thông hiểu - Lấy ví dụ chứng t chuyển từ dạng nà sang vật khác. - Chỉ ra được sự ch Vận dụng một số hiện tượng - Xác định được sự Vận dụng cao lượng trong đời số - Vẽ được biểu đồ
  15. Bài 49: Năng lượng hao phí - Lấy được ví dụ về (1 tiết) này sang vật khác năng lượng không một năng lượng ha Nhận biết biến đổi. - Nêu được khái ni lượng hao phí. - Biết được năng lư nào. - Nêu được sự truy vật khác từ dạng n Thông hiểu lượng không được năng lượng hao ph đổi. Lấy được ví dụ - Xác định được nă Vận dụng hao phí trong từng Vận dụng cao - Vẽ được sơ đồ hi Bài 50: Năng lượng tái tạo (2 tiết) Nhận biết - Chỉ ra được một s tái tạo thường dùn - Kể tên được năng - Nhận biết được n tạo.
  16. - Xác định được ưu Thông hiểu năng lượng tái tạo. - Trình bày được n Vận dụng nguồn năng lượng tạo. - Trình bày được c Vận dụng cao để sản xuất cả năn Bài 51: Tiết kiệm năng lượng (1 tiết) - Biết được lợi ích Nhận biết - Nêu được một số - Nêu được một số Thông hiểu trong hoạt động hằ - Xác định được lợ Vận dụng lượng trong từng tr Vận dụng cao - Tính được chi ph Chương X: Trái Đất và bầu trời (5 tiết) Bài 52: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên Nhận biết - Mô tả được quy lu thể (2 tiết) hằng ngày quan sá - Nắm được khái n tinh.
  17. - Nêu được ví dụ v Thông hiểu chuyển động thực. - Giải thích quy luậ Vận dụng Trời, Mặt Trăng - Giải thích được q Vận dụng cao của Mặt Trời. Bài 53: Mặt Trăng (3 tiết) - Nêu được các ph Nhận biết Trăng. - Nhận xét được đặ trăng. Thông hiểu - Xác định được kh trăng trong tuần tră - Giải thích được c Vận dụng Tuần Trăng. - Thiết kế mô hình Vận dụng cao mềm thông dụng đ dạng nhìn thấy của PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: KHTN 6 Thời gian. 90 phút (không kể thời gian giao đề)
  18. A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được A. Huyền phù. B. Dung dịch. C. Dung môi. D. Nhũ tương. Câu 2: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.B. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. D. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. Câu 3. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật: A. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi. B. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi. C. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi. D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn. Câu 4: Nguyên sinh vật gây ra bệnh nào sau đây? A. Nấm da. B. Viêm gan B. C. Thủy đậu. D. Bệnh kiết lị. Câu 5: Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng là A. Có màu sắc rất sặc sỡ. B. Sống quanh các gốc cây. C. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. D. Có kích thước rất lớn. Câu 6. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng để sản xuất rượu vang? A. Nấm hương B. Nấm men C. Nấm cốc D. Nấm mốc Câu 7. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt trần? A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Cây thông D. Rêu Câu 8: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Bò sát C. Lưỡng cư D. Thú Câu 9. Năng lượng hao phí thường xuất hiện ở dạng nào? A. Hóa năng. B. Quang năng. C. Động năng. D. Nhiệt năng. Câu 10. Dạng năng lượng nào cần thiết để đun sôi nước?
  19. A. Năng lượng âm. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng. Câu 11: Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với: A. Độ cao của vật treo. B. Khối lượng của vật treo. C. Độ biến dạng của lò xo. D. Vật liệu của vật treo. Câu 12: Trường hợp nào sau đây chịu tác dụng lực cản của nước? A. Bạn An đang tập bơi. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Bạn Lan đang đạp xe đi học. D. Quả bóng đang lăn trên sân cỏ. Câu 13: Việc làm nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng? A. Tắt quạt trước khi ra khỏi lớp. B. Tắt bóng đèn khi trời sáng. C. Tắt vòi nước sau khi tắm xong. D. Bật tivi xem cả ngày. Câu 14: Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo? A. Sinh khối. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí tự nhiên. Câu 15: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được thu từ: A. Sức chảy của dòng nước. B. Thực vật, gỗ, rơm, rác, ... C. Sức nóng bên trong lõi Trái Đất. D. Ánh sáng Mặt Trời. Câu 16: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào được chuyển hóa thành nhiệt năng? A. Hóa năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Điện năng. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: a) (0,5 điểm) Hãy kể tên một số chất tinh khiết và hỗn hợp xung quanh em. b) (0,25 điểm) Dầu mỏ khi khai thác ngoài biển thường có lẫn nước biển. Em hãy nêu phương pháp để tách dầu mỏ ra khỏi hỗn hợp đó. Câu 18: (0,75 điểm) Nêu vai trò của động vật đối với tự nhiên và đối với đời sống con người. Câu 19: (0,75 điểm) Điền thông tin vào bảng sau: Vai trò của thực vật đối với con người Tên cây Cung cấp lương thực, thực phẩm Ăn quả
  20. Làm cảnh Lấy gỗ Làm thuốc Câu 20: a) (0,5 điểm) Giải thích vì sao thức ăn để lâu ngày trong không khí sẽ bị nấm mốc? b) (0,25 điểm) Nêu tác nhân gây bệnh và biểu hiện của bệnh sốt rét và bệnh kiết lị. Câu 21: a) (0,5 điểm) Hãy cho ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực. b) (1,0 điểm) Khoảng thời gian từ không Trăng đến Trăng Tròn là bao nhiêu tuần? Em có nhận xét gì về Trăng bán nguyệt ở nửa đầu tháng và ở nửa cuối tháng? Câu 22: a) (0,5 điểm) Một quả bóng đang đứng yên trên sàn nhà, quả bóng chịu tác dụng bởi những lực nào? Hãy vẽ các lực tác dụng lên quả bóng. b) (0,5 điểm) Khi tác dụng quả bóng bắt đầu lăn theo phương ngang từ trái sang phải, lực ma sát nào sẽ xuất hiện? Lực ma sát này có phương và chiều như thế nào? Câu 23: (0,5 điểm) Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự chuyển hóa năng lượng của máy sấy tóc khi đang hoạt động. ------- Hết ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2