Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)
- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Vật lý bài phách tự làm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ ……………………………… ……………………………… …………..………………….. …………..………………….. B. PHÂN MÔN VẬT LÝ 6 I. TRẮC NGHIỆM (2.0đ): Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào ô làm bài bên dưới. Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Hai thanh nam châm hút nhau. Câu 2. Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo: A. than, xăng B. Mặt Trời, gió. C. Mặt Trời, khí tự nhiên. D. dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 3. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng A.từ Nam sang Bắc B. từ Đông sang Tây C. từ Tây sang Đông D. từ Bắc sang Nam Câu 4. Dụng cụ nào sau đây biến đổi điện năng chủ yếu thành động năng? A. Nồi cơm điện B. Bàn ủi điện C. Bếp điện D. Máy sấy tóc Câu 5. Đơn vị của trọng lực là gì? A. Niuton (N) B. Kilogam (Kg) C. Lít (l) D. Mét (m) Câu 6. Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước? A. Vì khi đi dưới nước chịu cả lực cản của nước và không khí. B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. C. Vì ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn. D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên. Câu 7. Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện. B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học. C. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ D. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm. Câu 8. Bỏ một cục đá vào ly nước nóng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần B. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng C. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau D. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục đá. II.Tự luận. (3,0đ) Câu 9(1,0đ)- Kể tên được ba loại lực ma sát? Tại sao phanh gấp, lốp xe ô tô lại để lại một vệt đen trên mặt đường nhựa? Câu 10(1,0đ)- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng? Kể tên các dạng năng lượng thường gặp? Câu 11(1,0đ)- Bạn AN có khối lượng 40kg thì trọng lượng của bạn AN là bao nhiêu? Bạn BÌNH có trọng lượng 350N hỏi khối lượng của bạn BÌNH là bao nhiêu? Em Hãy biểu diễn trọng trọng lượng của bạn AN theo tỉ xích 1cm = 100N?
- PHẦN LÀM BÀI Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 6/ I. Trắc nghiệm:(2 điểm) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Chọn ý ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: KHTN 6 NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Chọn ý A B C D A B C D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II.TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 17. Các loại lực ma sát -Ma sát nghỉ [0,25đ] -Ma sát trượt [0,25đ] -Ma sát lăn [0,25đ] -Vì khi phanh gấp, lực ma sát trượt giữa lốp xe và đường rất lớn làm cho lốp bị cọ sát mạnh với đường và để lại một vệt đen dài trên đường nhựa [0,25đ] Câu 18. -Nêu được định luật bảo toàn năng lượng - Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác”. [0,5đ] - Các dạng năng lượng thường gặp là: động năng, thế năng hấp dẫn, năng lượng hóa học (hóa năng), năng lượng điện (điện năng), năng lượng ánh sáng (quang năng), năng lượng nhiệt (nhiệt năng), năng lượng âm…[0,5đ] (trình bày được 2 ý [0,25đ]) Câu 19. - Trọng lượng bạn An P=10m=10x40=400 (N) [0,25đ] - Khối lượng của bạn Bình P=10m => m=P/10 = 350/10=35 (kg) [0,25đ] - Biểu diễn trọng lượng bạn AN - Dùng đúng dấu mũi tên [0,25đ] - Đúng phương, chiều, độ lớn [0,25đ] Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Nhóm chuyên môn ra đề Huỳnh Thà Nguyễn Văn Hai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1607 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 303 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 512 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 699 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 282 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 75 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 251 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 176 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 76 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 94 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 216 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn