Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II HS:............................. (2023– 2024) .......... Môn: KHTN 6 Lớp: 6/...... Số báo Thời gian: 90 phút danh:.............. (KKTGGĐ) Phòng thi số:............................... ..... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khi bóng đèn điện hoạt động thì có sự chuyển hoá năng lượng từ A. điện năng thành động năng. B. điện năng thành thế năng. C. điện năng thành hoá năng. D. điện năng thành quang năng. Câu 2. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Que nhôm bị uốn cong. C. Dây cao su được kéo căng ra. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 3. Tay ta cầm được quyển sách là nhờ A. lực ma sát lăn. B. lực ma sát trượt. C. lực ma sát nghỉ. D. lực kéo. Câu 4. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực hút của nam châm lên thanh sắt. B. Lực đẩy của gió lên cánh buồm. C. Lực quả bóng tác dụng vào lưới vợt. D. Lực lưới vợt tác dụng vào quả bóng. Câu 5. Năng lượng toả ra từ bếp than là A. thế năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. động năng. Câu 6. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than. B. Khí tự nhiên. C. Sinh khối. D. Dầu. Câu 7. Trong quá trình đun sôi nước bằng ấm điện thì năng lượng nào không phải là năng lượng hao phí? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm. C. Năng lượng nhiệt làm nóng ấm. D. Năng lượng nhiệt toả ra môi trường ngoài.
- Câu 8. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là vì A. lực đẩy của tay ta tác dụng lên viên phấn. B. lực cản của không khí tác dụng lên viên phấn. C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên viên phấn. D. lực đẩy của viên phấn tác dụng lên tay ta. Câu 9. Trong quá trình nuôi thủy sản người ta luôn tạo nước ao màu xanh lơ, màu nước đó do sự phát triển của nguyên sinh vật A. trùng biến hình. B. tảo lục đơn bào. C. tảo silic. D. trùng giày. Câu 10. Nguyên sinh vật nào sau đây có hại cho đời sống con người? A. Tảo lục đơn bào. B. Trùng roi xanh C. Trùng kiết lị. D. Trùng giày. Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo nấm túi? A. Cấu tạo đa bào, nhân thực. B. Cấu tạo đa bào, nhân sơ. C. Cấu tạo đơn bào, nhân sơ. D. Cấu tạo đơn bào, nhân thực. Câu 12. Nấm đảm gồm các loại A. nấm hương, mộc nhỉ. B. nấm linh chi, nấm men.. C. nấm sò, nấm men. D. nấm men, nấm mốc. Câu 13. Ngành dương xỉ có đặc điểm A. không mạch, sinh sản bằng bào tử. B. có mạch, sinh sản bằng bào tử. C. có mạch, hạt trần.. D. có mạch, hạt kín. Câu 14. Những cây nào sau đây thuộc ngành hạt kín có vai trò làm thuốc? A. Cau, hoa hồng, rêu. B. Hoa mai, dương xỉ, rêu. C. Quế, cây mã đề, tía tô. D. Dương xỉ, cỏ tranh, mía. Câu 15. Đâu là những động vật gây hại cho người? A. Trâu, gà, lợn. B. Ruồi, gián, muỗi. C. Thỏ, hổ, gà. D. Cóc, ếch, rắn. Câu 16. Động vật ngành thân mềm có hại cho con người là A. cung cấp thực phẩm. B. ăn mầm cây. C. truyền bệnh sán dây. D. lọc nước. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1đ) Em hãy nêu nội dung định luật bảo toàn năng lượng. Câu 18. (1đ) Em hãy nêu các việc làm thể hiện tiết kiệm năng lượng. Tiết kiệm năng lượng đem lại lợi ích gì? Câu 19. (1đ) Hãy vẽ mũi tên biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 3kg. Tỉ xích 1cm ứng với 10N. Câu 20. (1đ) Vì sao chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 21. (2đ) Em hãy xếp các động vật bên dưới vào đúng hệ thống phân loại của chúng (Ngành nào, lớp nào). Giữa chúng có mối quan hệ gì?
- BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI Chữ kí của GT Họ tên KỲ II HS:............................. (2023– 2024) .......... Môn: KHTN 6 Lớp: 6/...... Số báo Thời gian: 90 phút danh:.............. (KKTGGĐ) Phòng thi số:............................... ..... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Hoá năng lưu trữ ở đầu que diêm, khi cọ xát đầu que diêm với vỏ hộp diêm, hoá năng được chuyển hoá hoàn toàn thành A. điện năng. B. động năng. C. nhiệt năng. D. nhiệt năng và quang năng. Câu 2. Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? A. Tờ giấy bị cắt đôi. B. Dây cao su khi bị kéo dãn ra. C. Thanh nhôm bị uốn cong. D. Cục phấn rơi từ trên cao xuống đất bị gãy. Câu 3. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
- A. Lực lưới vợt tác dụng vào quả bóng. B. Lực đẩy của gió lên cánh buồm. C. Lực quả bóng tác dụng vào lưới vợt. D. Lực hút của nam châm lên thanh sắt. Câu 4. Dạng năng lượng nào để nước đá nhanh tan thành nước? A. Năng lượng ánh sáng. B. Năng lượng âm thanh. C. Năng lượng hoá học. D. Năng lượng nhiệt. Câu 5. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Sinh khối. B. Khí tự nhiên. C. Mặt Trời. D. Địa nhiệt. Câu 6. Trong quá trình đun sôi nước bằng ấm điện thì năng lượng nào không phải là năng lượng hao phí? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm. C. Năng lượng nhiệt làm nóng ấm. D. Năng lượng nhiệt toả ra môi trường ngoài. Câu 7. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 8. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống đất là vì A. lực đẩy của tay ta tác dụng lên viên phấn. B. lực cản của không khí tác dụng lên viên phấn. C. lực hút của Trái Đất tác dụng lên viên phấn. D. l ực đẩ y của viên phấn tác dụng lên tay ta. Câu 9. Nguyên sinh vật phát triển làm nước ao có màu xanh lơ là A. trùng biến hình. B. trùng giày. C. tảo silic. D. tảo lục đơn bào. Câu 10. Chọn câu chỉ nguyên sinh vật có hại cho đời sống con người A. trùng sốt rét. B. trùng roi xanh C. tảo lục đơn bào. D. trùng giày. Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo nấm đảm? A. Cấu tạo đơn bào, nhân sơ. B. Cấu tạo đa bào, nhân sơ. C. Cấu tạo đa bào, nhân thực. D. Cấu tạo đơn bào, nhân thực. Câu 12. Nấm túi gồm các loại A. nấm hương, mộc nhỉ. B. nấm linh chi, nấm men.. C. nấm sò, nấm men. D. nấm men, nấm mốc. Câu 13. Cây thông có đặc điểm A. không mạch, sinh sản bằng bào tử. B. có mạch, sinh sản bằng bào tử. C. có mạch, hạt trần. D. có mạch, hạt kín. Câu 14. Những cây thuộc ngành hạt kín là A. cau, hoa hồng, rêu. B. hoa mai, cam, bưởi. C. rêu, cam, bưởi. D. dương xỉ, cỏ tranh, mía. Câu 15. Động vật gây hại cho con người là A. bọ cạp, ong. B. cóc, rắn rồng.
- C. muỗi, chuột, gián. D. rắn độc, cá nóc. Câu 16. Động vật ngành thân mềm có lợi cho con người là A. cung cấp thực phẩm. B. ăn mầm cây. C. mang ấu trùng giun . D. lọc nước. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (1đ) Em hãy nêu nội dung định luật bảo toàn năng lượng. Câu 18. (1đ) Em hãy nêu các việc làm thể hiện tiết kiệm năng lượng. Tiết kiệm năng lượng đem lại lợi ích gì? Câu 19. (1đ) Hãy vẽ mũi tên biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 2kg. Tỉ xích 1cm ứng với 5N. Câu 20. (1đ) Vì sao chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 21. (2đ) Em hãy xếp các động vật bên dưới vào đúng hệ thống phân loại của chúng (Ngành nào, lớp nào). Giữa chúng có mối quan hệ gì? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn