Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 7- Năm học: 2022- 2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 32) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 8 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng 4 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Nhận biết: 2,0 điểm;Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệm luận nghiệm luận luận luận luận m m m 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 0,25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau) (0,25) 1 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 0,50 (0,5) 6.Giới thiệu về liên kết hoá học 1 1 1 1 1,25 (ion, cộng hoá trị) (1,0) (0,25) 1 1 7. Hoá trị; công thức hoá học 2 0,5 (0,25) (0,25)
- 1 17. Ảnh của vật qua gương phẳng 1 0,25 (0,25) 1 1 18. Nam châm 1 1 1,25 (1,0) (0,25) 1 1 19. Từ trường 2 0,5 (0,25) (0,25) 20. Chế tạo nam châm điện đơn 1 1 0,5 giản (0,5) 31. Trao đổi nước và chất dinh 1 1 dưỡng ở động vật 0,25 (0,25) 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở 1 1 động vật 0,25 (0,25) 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở 1 1 sinh vật vào thực tiễn. 0,25 (0,25) 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 1 1 0,25 (0,25) 36. Khái quát về sinh trưởng và phát 1 1 1 1 triển ở sinh vật 1,25 (0,25) (1,0)
- 1 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1 triển ở sinh vật và thực tiễn 0,25 (0,25) 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự 1 1 sinh trưởng và phát triển ở một số (0,25) 0,25 sinh vật 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 1 1 1 1 1,25 (0,25) (1,0) 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 1 1 1,0 (1,0) Số câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10 2,0 điểm 1,0 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm điểm
- b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4.Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố lược về bảng hoá học. tuần hoàn – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. các nguyên Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên 1 C1 tố hoá học tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết tử; đơn chất; hợp chất Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng 1 – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. bậc thấp Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Bài 6.Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 1 C17 C3 thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí kết hoá học hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, (ion, cộng H2O, CO2, N2,….). hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách 1 C2 trị; công viết công thức hoá học. thức hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công 1 C4 bậc thấp thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm bậc cao (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 5. Ánh sáng (5 tiết) Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C6 của vật qua Thông hiểu - Xác định được độ cao của ảnh khi biết độ cao của vật gương phẳng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 1 C20 C5 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn 1 C7 trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 1 C8 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20. Chế Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường 1 C19 tạo nam của nó bằng thay đổi dòng điện. châm điện đơn giản Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Nhận biết + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 1 C15
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) đổi nước và động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dưỡng ở động tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật. vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát Thực hành: hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 1 C9 – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) vật và tập – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. tính ở động Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng 1 1 C10 dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật 1 1 C11 hành: cảm (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. quát về sinh trưởng và phát triển ở Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 1 C21 sinh vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và 1 1 C16 trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển 1 1 C12 dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và -Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn phát triển ở (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính sinh vật và thực tiễn thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số 1 1 C13 hành: Quan thực vật, động vật. sát, mô tả sự -Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết -Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 1 C14 sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng cao -Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân 1 1 C23 giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. ở sinh vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 1 1 C22 + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng -Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở số yếu tố ảnh sinh vật. hưởng và Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) điều hòa, Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời điều khiển sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). sinh sản ở sinh vật Bài 42. Cơ Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – thể sinh vật cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi là một thể chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh thống nhất sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: ...................................... Môn: KHTN 7 Lớp: 7/... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 3. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 4. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3 là A. 70%. B. 30%. C. 40%. D. 60%. Câu 5. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. cả hai nửa đều mất từ tính. C. mỗi nửa đều là một nam châm có hai cực Bắc – Nam. D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh thật vì hứng được trên màn chắn. B. ảnh thật vì không hứng được trên màn chắn. C. ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn. D. ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn. Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. Câu 8. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. C. Vị trí 3. . 3 D. Vị trí 4. . 2 S N . 1 . 4
- Câu 9. Tập tính bẩm sinh là những tập tính A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó. D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. Câu 10. Việc làm nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào chăn nuôi? A. Dùng đèn bẫy côn trùng gây hại cây trồng. B. Xới đất, vun gốc cho cây trồng. C. Huấn luyện chó chăn cừu. D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày. Câu 11: Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. A B C Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên. 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ầm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm. 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây. A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 12. Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa photpho để hình thành xương. B. chuyển hóa Ca để hình thành xương. C. cung cấp vitamin D tham gia cấu tạo xương. D. oxi hóa để hình thành xương. Câu 13. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản: A. Cần có 2 cá thể đực và cái. B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. Chỉ cần giao tử cái.
- Câu 15. Hệ cơ quan nào thực hiện sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật? A. Hệ hô hấp. C. Hệ bài tiết. B. Hệ tuần hoàn. D. Hệ tiêu hóa. Câu 16. Ở thực vật có 2 loại mô phân sinh là: A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. C. Mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Nguyên tử … (1) … có lớp electron ngoài cùng bền vững. b. Nguyên tử của các nguyên tố khác có thể đạt được lớp electron ngoài cùng của khí hiếm bằng cách tạo thành … (2) … c. Liên kết … (3) … là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. d. Liên kết … (4) … được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau: a. Khí oxygen gồm 2O. b. Khí carbon dioxide gồm 1C, 2O. (Cho C = 12; O = 16) Câu 19. (0,5 điểm). Làm thế nào để thay đổi từ cực của nam châm điện? Câu 20. (1,0 điểm). Có hai thanh nam châm, thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên có ghi chữ S, nửa kia màu đỏ trên có ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm thứ hai? Câu 21. (1,0 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 22. (1,0 điểm) Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Câu 23. (1,0 điểm) Ngày cuối tuần, Lan cùng làm vườn với bố mẹ để chuẩn bị đất trồng rau. Bố chỉ cho Lan một số loại cây cỏ cần phải nhổ bỏ nếu không chúng sẽ cạnh tranh với cây rau về ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng… sẽ làm cho rau còi cọc, chậm lớn. Bố dặn là phải nhổ hết gốc, bỏ toàn bộ thân rễ ngầm dưới đất thì cỏ mới không mọc lại được. Em hãy giải thích cho Lan hiểu tại sao bố lại hướng dẫn như vậy? ……………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN7 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A A C D D A B C C B D B C A II. Tự luận: (6 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm (1) khí hiếm 0,25 đ (2) liên kết hóa học 0,25 đ 17 (3) ion 0,25 đ (4) cộng hóa trị 0,25 đ a) Khối lượng phân tử của khí oxygen: 0,25 đ 18 2.16=32 (amu) b) Khối lượng phân tử của khí carbon dioxide: 0,25 đ 12+2.16 = 44 (amu) 19 Thay đổi chiểu dòng điện chạy vào ống dây dẫn. 0,5 đ Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam 0,5 đ 20 châm thứ nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc), nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên. Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. 0,5 đ Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. 0,5 21 Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh đ0,5 đ trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. Hoa đơn tính Hoa lưỡng tính 0,5 đ Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra 22 ra giao tử đực)là hoa đực giao tử đực) và nhụy (tạo ra giao tử hoặc chỉ có nhụy (tạo ra giao cái). tử cái) là hoa cái. 0,5 đ VD: Hoa dưa chuột, hoa bí Hoa cải, hoa bưởi
- Tùy ví dụ của học sinh, nếu đúng GV linh hoạt chấm điểm. Nhiều loài cỏ dại có khả năng sinh sản bằng thân rễ nên chỉ cần sót lại một mấu thân rễ là từ đó nó có thể mọc chồi và ra rễ, phát triển thành 23 cây mới, có khả năng lan rộng khi có điều kiện thời tiết thuận lợi 1,0 đ (mưa, đất ẩm). Vì vậy, muốn diệt cỏ dại hại cây trồng cần phải nhặt bỏ toàn bộ thân rễ ngầm dưới đất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn