intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ bài 28 đến bài 38 SGK KHTN 7 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN 7 1. Thời điểm kiểm tra: Tuần 32 (sau khi học hết bài 38. Thực hành:Quan sát sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật) Nội dung kiểm tra: từ bài 28. Trao đổi khí ở sinh vật đến hết bài 38. Thực hành:Quan sát sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật) 2. Thời gian làm bài: 90 phút 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨ Tổng C số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Chủ 0 6 4 1 0 0 0 1 10 3,5 đề 7: Trao đổi chất và chuy ển hóa năng lượn
  2. g - Hô hấp và 3 2 1 1 5 2,25 trao đổi khí - Vai trò của nước 3 2 5 1,25 với sinh vật Chủ đề 8: Cảm ứng 0 10 0 8 1 0 1 0 3 18 6,5 ở sinh vật - Cảm ứng ở sinh vật, 2 2 4 1 tập tính động vật, ứng dụng Chủ đề 9: Sinh trưở ng và 4 3 1 1 7 2,75 phát triển ở sinh vật - 4 3 1 1 7 2,75 Khái quát
  3. và ứng dụng sinh trưở ng và phát triển Số câu TN/ Số ý 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 10 TL (Số YCC Đ) Điểm 10 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 số điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN T Yêu cầu Nội dung Mức độ N cần đạt TL (S TL TN (Số ố ý) câ u) Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng Nhận C2, đến hô hấp tế bào. biết 2 C1 C3, Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm 3 C4 của hô hấp. Hô hấp – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô C1 ở tế 1 hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật) bào Thông + Viết được phương trình hô hấp dạng chữ hiểu + Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân 1 C7 giải. Vận – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô 1 C3 dụng hấp tế bào trong thực tiễn Trao Nhận Nhận biết quá trình trao đổi khí ở động vật và 2 đổi khí biết thực vật Thông Hiểu để giải thích một số hiện tượng
  4. hiểu Nhận - Thành phần và tính chất của nước 1 C6 biết Vai trò Thông - Vai trò của nước đối với đời sống, hoạt C5, 2 của hiểu động sinh lý của thực vật và động vật C10 nước Vận Vận dụng để tìm hiểu và giải thích hiện tượng 1 với sinh dụng vật Vận dụng Giải thích hiện tượng trong thực tế 1 C3 cao Chủ đề 8: Cảm ứng ở sinh vật C13, Cảm C14 ứng ở Nhận Nhận biết đuộc tập tính động vật và cảm ứng ở C20 sinh vật biết thực vật 5 C16 và tập C17 tính C15, của Thông - Nêu được sự khác nhau giữa cảm ứng C22, động 1 3 C2 hiểu động vật và cảm ứng thực vật C19, vật Chủ đề 9: Sinh trưởng và phát triển C23 – Nêu được khái niệm về sinh trưởng và phát C18 Nhận triển C19 Khái 6 biết - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản C24 quát và phẩm của hô hấp. C26 ứng C28 dụng Thông Hiểu quá trình sinh trưởng và phát triển của C9,11, sinh 3 hiểu sinh vật: thực vật và động vật 12 trưởng Vận và phát Vận dụng để tìm hiểu và giải thích hiện tượng 1 C25 dụng triển Vận dụng Giải thích hiện tượng trong thực tế 1 C3 cao
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ 001 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Hình dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
  6. A. Tính hướng nước. B. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng hóa. Câu 2. Bạn Tùng tiến hành thí nghiệm như sau Cắm hai cành cần tây vào hai cốc nước màu. - Cốc A nước có pha màu đỏ. - Cốc B nước có pha màu xanh Đặt cả hai cốc ra chỗ thoáng gió. Quan sát sự chuyển màu Tùng thấy lá của cành cần tây tại cốc A có là màu ngả sang đỏ, lá của cành cần tây ở cốc B có lá ngả sang màu xanh. Thí nghiệm của Tùng nhằm chứng minh: A. Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước từ dưới lên trên. B. Nước và chất dinh dưỡng được vận chuyển từ trên xuống. C. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển các chất. D. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển nước. Câu 3. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Carbon dioxide. B. Ozone. C. Nitrogen. D. Oxygen. Câu 4. Nối cột A (các chất dinh dưỡng) và cột B (vai trò của chúng với cơ thể) A (các chất dinh dưỡng) B (vai trò của chúng với cơ thể) 1. Carbohydrate a. Cấu tạo tế bào và cơ thể. 2. Protein b. Dự trữ năng lượng. 3. Lipid c. Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,… 4. Khoáng chất và vitamin d. Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể. e. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu. f. Chống mất nhiệt. A. 1-a,d; 2-e; 3-b,f; 4-c. B. 1-e; 2-a; 3-b,f; 4-c,d. C. 1-a,f; 2-e; 3-b; 4-c,d. D. 1-e; 2-a,d; 3-b,f; 4-c. Câu 5. Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng ở sinh vật để có những ứng dụng cho hiện tượng “Chim di cư về phương nam tránh rét” như thế nào? A. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bát. B. Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. C. Dùng đèn để bẫy côn trùng. D. Làm nhà nuôi có ánh sáng yếu để làm chim yến cư trú làm tổ. Câu 6. Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế: A. Khếch tán. B. Phiên mã. C. Biến dị. D. Thẩm thấu.
  7. Câu 7. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 80%. B. 75%. C. 65% D. 70%. Câu 8. Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. A. Sinh trưởng B. Lớn lên C. Dài ra D. Phát triển Câu 9. Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình: A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Trao đổi chất. D. Chuyển hóa Câu 10. Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là: A. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. B. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích. C. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương. D. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. Câu 11. Ở người, khi hít vào, không khí lần lượt đi qua: A. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phế nang, phổi, các tế bào trong cơ thể. B. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. C. Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang, phổi, khí quản, các tế bào trong cơ thể. D. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. Câu 12. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển theo: A. Mạch rây. B. Mạch khoáng. C. Mạch gỗ. D. Mạch leo. Câu 13. Ở cây sen, khí khổng tập trung chủ yếu ở: A. Mặt dưới của lá. B. Mặt ngoài của cánh hoa. C. Mặt trên của lá. D. Mặt trong của cánh hoa. Câu 14. Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Hạt ➞ ……. ➞ ……. ➞ …….. ➞ …….. A. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây trưởng thành -> Cây non B. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây trưởng thành -> Cây con C. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây non -> Cây trưởng thành D. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây con -> Cây trưởng thành Câu 15. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu? A. Nằm bên trong mạch gỗ B. Nằm phía ngoài mạch rây C. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ D. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ Câu 16. Vì sao khi bắt giun đất để trên bề mặt khô ráo thì nhanh bị chết? A. Do giun đất chỉ sống được ở trong đất, rời khỏi đất giun sẽ bị chết. B. Do không khí bị ô nhiễm quá nặng, ở bề mặt trên mặt đất tiếp xúc với quá nhiều CO2 nên bị ngộ độc.
  8. C. Do giun đất bị sốc nhiệt, các chức năng hoạt động của cơ thể giảm mạnh, lượng O 2 cung cấp không đủ cho các tế bào nên giun nhanh bị chết. D. Trong điều kiện khô ráo, da giun bị khô, khí CO 2 và O2 không khuếch tán qua da, giun không hô hấp nên nhanh chết. Câu 17. Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển? A. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. B. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước. C. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành. D. Mắt tiêu biến khi lên bờ. Câu 18. Phản ứng “Nằm im theo dõi con mồi, lao đến khi con mồi lại gần” là phản ứng của hiện tượng nào? A. Đàn sư tử đói nhìn thấy con mồi B. lợn con mới sinh ra C. Chó giữ nhà nhìn thấy người lạ D. Gà mẹ nhìn thấy diều hâu Câu 19. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Hai lần hít vào và một lần thở ra. B. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. C. Một lần hít vào và hai lần thở ra. D. Một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 20. Mô phân sinh đỉnh nằm ở: A. Thân B. Đỉnh rễ và các chồi C. Ngọn D. Rễ cây Câu 21. Thói quen nào sau đây là thói quen không tốt? A. Đọc sách B. Làm việc có kế hoạch C. Ăn uống đúng giờ D. Thức khuya Câu 22. Cách chọn cá tươi: A. Mang cá có màu xám, sờ thấy nhớt. B. Mang cá có màu đen, sờ thấy nhớt. C. Mang cá có màu hồng, không bị nhớt. D. Mang cá có màu trắng, không bị nhớt. Câu 23. Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là: A. Cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng. B. Cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng. C. Chu kì vận động của khí khổng D. Cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng. Câu 24. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ lá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là: A. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ. C. Cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. D. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Câu 25. Cho các tập tính sau ở động vật:(1) Sự di cư của cá hồi(2) Báo săn mồi(3) Nhện giăng tơ(4) Vẹt nói được tiếng người(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản(7) Xiếc chó làm toán(8) Ve kêu vào mùa hè.Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7). B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7). C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7). D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8). Câu 26. Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan là: A. Phế quản. B. Khí quản. C. Phế nang. D. Khoang mũi.
  9. Câu 27. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A. 2,5 – 3 L. B. 1,5 – 2 L. C. 2 – 2,5 L. D. 0,5 – 1 L. Câu 28. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch. B. Giai đoạn nảy mầm. C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn tạo quả. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hô hấp là gì? Viết phương trình hô hấp? Nêu vai trò của hô hấp đối với sinh vật? Câu 2: ( 1 điểm) Nêu những đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật? Câu 3: (1 điểm) Giải thích một số hiện tượng a. Vì sao khi không nên để cây và hoa nhiều trong phòng ngủ khép kín? b. Tại sao khi trồng cây đậu cô ve leo, đậu đũa,… người ta cần làm giàn? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ 002 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
  10. Câu 1. Nối cột A (các chất dinh dưỡng) và cột B (vai trò của chúng với cơ thể) A (các chất dinh dưỡng) B (vai trò của chúng với cơ thể) 1. Carbohydrate a. Cấu tạo tế bào và cơ thể. 2. Protein b. Dự trữ năng lượng. 3. Lipid c. Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,… 4. Khoáng chất và vitamin d. Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể. e. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu. f. Chống mất nhiệt. A. 1-a,d; 2-e; 3-b,f; 4-c. B. 1-e; 2-a; 3-b,f; 4-c,d. C. 1-a,f; 2-e; 3-b; 4-c,d. D. 1-e; 2-a,d; 3-b,f; 4-c. Câu 2. Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là: A. Chu kì vận động của khí khổng B. Cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng. C. Cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng. D. Cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng. Câu 3. Thói quen nào sau đây là thói quen không tốt? A. Đọc sách B. Ăn uống đúng giờ C. Làm việc có kế hoạch D. Thức khuya Câu 4. Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình: A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Chuyển hóa D. Trao đổi chất. Câu 5. Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển? A. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành. B. Mắt tiêu biến khi lên bờ. C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước. D. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. Câu 6. Mô phân sinh đỉnh nằm ở: A. Thân B. Ngọn C. Đỉnh rễ và các chồi D. Rễ cây Câu 7. Hình dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. B. Tính hướng nước. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng hóa. Câu 8. Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Hạt ➞ ……. ➞ ……. ➞ …….. ➞ …….. A. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây non -> Cây trưởng thành B. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây trưởng thành -> Cây con C. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây con -> Cây trưởng thành D. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây trưởng thành -> Cây non
  11. Câu 9. Cho các tập tính sau ở động vật:(1) Sự di cư của cá hồi(2) Báo săn mồi(3) Nhện giăng tơ(4) Vẹt nói được tiếng người(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản(7) Xiếc chó làm toán(8) Ve kêu vào mùa hè.Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7). B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7). C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8). D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7). Câu 10. Cách chọn cá tươi: A. Mang cá có màu trắng, không bị nhớt. B. Mang cá có màu hồng, không bị nhớt. C. Mang cá có màu xám, sờ thấy nhớt. D. Mang cá có màu đen, sờ thấy nhớt. Câu 11. Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là: A. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. B. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. C. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích. D. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương. Câu 12. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu: A. Nitrogen. B. Ozone. C. Carbon dioxide. D. Oxygen. Câu 13. Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. A. Lớn lên B. Sinh trưởng C. Dài ra D. Phát triển Câu 14. Vì sao khi bắt giun đất để trên bề mặt khô ráo thì nhanh bị chết? A. Do giun đất chỉ sống được ở trong đất, rời khỏi đất giun sẽ bị chết. B. Do không khí bị ô nhiễm quá nặng, ở bề mặt trên mặt đất tiếp xúc với quá nhiều CO2 nên bị ngộ độc. C. Trong điều kiện khô ráo, da giun bị khô, khí CO 2 và O2 không khuếch tán qua da, giun không hô hấp nên nhanh chết. D. Do giun đất bị sốc nhiệt, các chức năng hoạt động của cơ thể giảm mạnh, lượng O 2 cung cấp không đủ cho các tế bào nên giun nhanh bị chết. Câu 15. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn tạo quả. B. Giai đoạn ra hoa. C. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch. D. Giai đoạn nảy mầm. Câu 16. Phản ứng “Nằm im theo dõi con mồi, lao đến khi con mồi lại gần” là phản ứng của hiện tượng nào? A. lợn con mới sinh ra B. Chó giữ nhà nhìn thấy người lạ
  12. C. Đàn sư tử đói nhìn thấy con mồi D. Gà mẹ nhìn thấy diều hâu Câu 17. Ở cây sen, khí khổng tập trung chủ yếu ở: A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trong của cánh hoa. C. Mặt trên của lá. D. Mặt ngoài của cánh hoa. Câu 18. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 80%. B. 70%. C. 75%. D. 65% Câu 19. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A. 1,5 – 2 L. B. 2 – 2,5 L. C. 0,5 – 1 L. D. 2,5 – 3 L. Câu 20. Ở người, khi hít vào, không khí lần lượt đi qua: A. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. B. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. C. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phế nang, phổi, các tế bào trong cơ thể. D. Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang, phổi, khí quản, các tế bào trong cơ thể. Câu 21. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ lá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là: A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ. B. Cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. C. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. D. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. Câu 22. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu? A. Nằm bên trong mạch gỗ B. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ C. Nằm phía ngoài mạch rây D. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ Câu 23. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển theo: A. Mạch rây. B. Mạch gỗ. C. Mạch leo. D. Mạch khoáng. Câu 24. Bạn Tùng tiến hành thí nghiệm như sau Cắm hai cành cần tây vào hai cốc nước màu. - Cốc A nước có pha màu đỏ. - Cốc B nước có pha màu xanh Đặt cả hai cốc ra chỗ thoáng gió. Quan sát sự chuyển màu Tùng thấy lá của cành cần tây tại cốc A có là màu ngả sang đỏ, lá của cành cần tây ở cốc B có lá ngả sang màu xanh. Thí nghiệm của Tùng nhằm chứng minh A. Nước và chất dinh dưỡng được vận chuyển từ trên xuống. B. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển các chất. C. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển nước. D. Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước từ dưới lên trên. Câu 25. Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan là: A. Phế nang. B. Khí quản. C. Khoang mũi. D. Phế quản. Câu 26. Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng ở sinh vật để có những ứng dụng cho hiện tượng “Chim di cư về phương nam tránh rét” như thế nào? A. Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. B. Dùng đèn để bẫy côn trùng. C. Làm nhà nuôi có ánh sáng yếu để làm chim yến cư trú làm tổ. D. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bát. Câu 27. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Hai lần hít vào và một lần thở ra. B. Một lần hít vào và hai lần thở ra.
  13. C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. Một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 28. Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế: A. Thẩm thấu. B. Biến dị. C. Khếch tán. D. Phiên mã. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hô hấp là gì? Viết phương trình hô hấp? Nêu vai trò của hô hấp đối với sinh vật? Câu 2: ( 1 điểm) Nêu những đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật? Câu 3: (1 điểm) Giải thích một số hiện tượng a. Vì sao khi không nên để cây và hoa nhiều trong phòng ngủ khép kín? b. Tại sao khi trồng cây đậu cô ve leo, đậu đũa,… người ta cần làm giàn? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ 003 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Ở cây sen, khí khổng tập trung chủ yếu ở: A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Mặt ngoài của cánh hoa. D. Mặt trong của cánh hoa. Câu 2. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn tạo quả. B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch. C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn nảy mầm. Câu 3. Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Hạt ➞ ……. ➞ ……. ➞ …….. ➞ …….. A. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây trưởng thành -> Cây con B. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây con -> Cây trưởng thành
  14. C. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây trưởng thành -> Cây non D. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây non -> Cây trưởng thành Câu 4. Nối cột A (các chất dinh dưỡng) và cột B (vai trò của chúng với cơ thể) A (các chất dinh dưỡng) B (vai trò của chúng với cơ thể) 1. Carbohydrate a. Cấu tạo tế bào và cơ thể. 2. Protein b. Dự trữ năng lượng. 3. Lipid c. Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,… 4. Khoáng chất và vitamin d. Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể. e. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu. f. Chống mất nhiệt. A. 1-e; 2-a; 3-b,f; 4-c,d. B. 1-a,f; 2-e; 3-b; 4-c,d. C. 1-e; 2-a,d; 3-b,f; 4-c. D. 1-a,d; 2-e; 3-b,f; 4-c. Câu 5. Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là: A. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. B. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. C. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích. D. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương. Câu 6. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 75%. B. 65% C. 70%. D. 80%. Câu 7. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển theo: A. Mạch leo. B. Mạch khoáng. C. Mạch gỗ. D. Mạch rây. Câu 8. Hình dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng tiếp xúc.
  15. B. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. C. Tính hướng hóa. D. Tính hướng nước. Câu 9. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu? A. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ B. Nằm phía ngoài mạch rây C. Nằm bên trong mạch gỗ D. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ Câu 10. Ở người, khi hít vào, không khí lần lượt đi qua: A. Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang, phổi, khí quản, các tế bào trong cơ thể. B. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phế nang, phổi, các tế bào trong cơ thể. C. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. D. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể. Câu 11. Vì sao khi bắt giun đất để trên bề mặt khô ráo thì nhanh bị chết? A. Trong điều kiện khô ráo, da giun bị khô, khí CO 2 và O2 không khuếch tán qua da, giun không hô hấp nên nhanh chết. B. Do không khí bị ô nhiễm quá nặng, ở bề mặt trên mặt đất tiếp xúc với quá nhiều CO2 nên bị ngộ độc. C. Do giun đất bị sốc nhiệt, các chức năng hoạt động của cơ thể giảm mạnh, lượng O 2 cung cấp không đủ cho các tế bào nên giun nhanh bị chết. D. Do giun đất chỉ sống được ở trong đất, rời khỏi đất giun sẽ bị chết. Câu 12. Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế: A. Khếch tán. B. Biến dị. C. Thẩm thấu. D. Phiên mã. Câu 13. Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình: A. Chuyển hóa B. Hô hấp. C. Quang hợp. D. Trao đổi chất. Câu 14. Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển? A. Mắt tiêu biến khi lên bờ. B. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước. C. Từ ấu trùng có đuôi (nòng nọc) rụng đuôi và trở thành ếch trưởng thành. D. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. Câu 15. Thói quen nào sau đây là thói quen không tốt? A. Đọc sách B. Ăn uống đúng giờ C. Làm việc có kế hoạch D. Thức khuya Câu 16. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu: A. Ozone. B. Oxygen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen. Câu 17. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Một lần hít vào và hai lần thở ra. B. Hai lần hít vào và một lần thở ra. C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. Một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 18. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A. 2,5 – 3 L. B. 0,5 – 1 L. C. 1,5 – 2 L. D. 2 – 2,5 L. Câu 19. Cho các tập tính sau ở động vật:(1) Sự di cư của cá hồi(2) Báo săn mồi(3) Nhện giăng tơ(4) Vẹt nói được tiếng người(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản(7) Xiếc chó làm toán(8) Ve kêu vào mùa hè.Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8). B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7). C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7).
  16. D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7). Câu 20. Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng ở sinh vật để có những ứng dụng cho hiện tượng “Chim di cư về phương nam tránh rét” như thế nào? A. Làm nhà nuôi có ánh sáng yếu để làm chim yến cư trú làm tổ. B. Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. C. Dùng đèn để bẫy côn trùng. D. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bát. Câu 21. Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. A. Sinh trưởng B. Dài ra C. Phát triển D. Lớn lên Câu 22. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ lá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là: A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ. B. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. C. Cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. D. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. Câu 23. Cách chọn cá tươi: A. Mang cá có màu đen, sờ thấy nhớt. B. Mang cá có màu xám, sờ thấy nhớt. C. Mang cá có màu trắng, không bị nhớt. D. Mang cá có màu hồng, không bị nhớt. Câu 24. Phản ứng “Nằm im theo dõi con mồi, lao đến khi con mồi lại gần” là phản ứng của hiện tượng nào? A. Gà mẹ nhìn thấy diều hâu B. Đàn sư tử đói nhìn thấy con mồi C. Chó giữ nhà nhìn thấy người lạ D. lợn con mới sinh ra Câu 25. Cơ chế điều chỉnh sự thoát hơi nước là: A. Cơ chế điều chỉnh độ rộng, hẹp của khí khổng. B. Chu kì vận động của khí khổng C. Cơ chế điều chỉnh độ co, giãn của khí khổng. D. Cơ chế điều chỉnh độ đóng, mở của khí khổng. Câu 26. Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan là: A. Phế quản. B. Phế nang. C. Khoang mũi. D. Khí quản. Câu 27. Bạn Tùng tiến hành thí nghiệm như sau Cắm hai cành cần tây vào hai cốc nước màu. - Cốc A nước có pha màu đỏ. - Cốc B nước có pha màu xanh Đặt cả hai cốc ra chỗ thoáng gió. Quan sát sự chuyển màu Tùng thấy lá của cành cần tây tại cốc A có là màu ngả sang đỏ, lá của cành cần tây ở cốc B có lá ngả sang màu xanh. Thí nghiệm của Tùng nhằm chứng minh: A. Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước từ dưới lên trên. B. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển các chất. C. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển nước. D. Nước và chất dinh dưỡng được vận chuyển từ trên xuống. Câu 28. Mô phân sinh đỉnh nằm ở: A. Đỉnh rễ và các chồi B. Rễ cây C. Ngọn D. Thân II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  17. Câu 1: (1 điểm) Hô hấp là gì? Viết phương trình hô hấp? Nêu vai trò của hô hấp đối với sinh vật? Câu 2: ( 1 điểm) Nêu những đặc điểm khác nhau giữa cảm ứng động vật và cảm ứng thực vật? Câu 3: (1 điểm) Giải thích một số hiện tượng a. Vì sao khi không nên để cây và hoa nhiều trong phòng ngủ khép kín? b. Tại sao khi trồng cây đậu cô ve leo, đậu đũa,… người ta cần làm giàn? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 MÃ ĐỀ 004 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. Một lần hít vào và hai lần thở ra. B. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra. C. Một lần hít vào và một lần thở ra. D. Hai lần hít vào và một lần thở ra. Câu 2. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu: A. Oxygen. B. Carbon dioxide. C. Nitrogen. D. Ozone. Câu 3. Cho các tập tính sau ở động vật:(1) Sự di cư của cá hồi(2) Báo săn mồi(3) Nhện giăng tơ(4) Vẹt nói được tiếng người(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản(7) Xiếc chó làm toán(8) Ve kêu vào mùa hè.Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8).
  18. B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7). C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7). D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7). Câu 4. Ở người, nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng cơ thể? A. 70%. B. 65% C. 80%. D. 75%. Câu 5. Ở cây sen, khí khổng tập trung chủ yếu ở: A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Mặt trong của cánh hoa. D. Mặt ngoài của cánh hoa. Câu 6. Đặc điểm thể hiện tính phân cực của phân tử nước là: A. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị chia đều về các phía nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. B. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen không mang điện tích. C. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử oxygen nên đầu mang nguyên tử oxygen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử hydrogen tích điện dương. D. Cặp electron trong liên kết cộng hoá trị bị lệch về phía nguyên tử hydrogen nên đầu mang nguyên tử hydrogen của phân tử nước tích điện âm còn đầu mang nguyên tử oxygen tích điện dương. Câu 7. Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn nảy mầm. B. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch. C. Giai đoạn ra hoa. D. Giai đoạn tạo quả. Câu 8. Phản ứng “Nằm im theo dõi con mồi, lao đến khi con mồi lại gần” là phản ứng của hiện tượng nào? A. Chó giữ nhà nhìn thấy người lạ B. Đàn sư tử đói nhìn thấy con mồi C. lợn con mới sinh ra D. Gà mẹ nhìn thấy diều hâu Câu 9. Nối cột A (các chất dinh dưỡng) và cột B (vai trò của chúng với cơ thể) A (các chất dinh dưỡng) B (vai trò của chúng với cơ thể) 1. Carbohydrate a. Cấu tạo tế bào và cơ thể. 2. Protein b. Dự trữ năng lượng. 3. Lipid c. Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,… 4. Khoáng chất và vitamin d. Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể. e. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu. f. Chống mất nhiệt. A. 1-e; 2-a,d; 3-b,f; 4-c. B. 1-a,f; 2-e; 3-b; 4-c,d. C. 1-a,d; 2-e; 3-b,f; 4-c. D. 1-e; 2-a; 3-b,f; 4-c,d. Câu 10. Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình: A. Quang hợp. B. Chuyển hóa C. Hô hấp. D. Trao đổi chất. Câu 11. Mô phân sinh đỉnh nằm ở: A. Đỉnh rễ và các chồi B. Ngọn C. Thân D. Rễ cây Câu 12. Động lực đẩy dòng chất hữu cơ từ lá theo mạch rây xuống thân và xuống rễ là:
  19. A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan dự trữ. B. Cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. C. Lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. D. Chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Câu 13. Con người đã vận dụng những hiểu biết về hiện tượng cảm ứng ở sinh vật để có những ứng dụng cho hiện tượng “Chim di cư về phương nam tránh rét” như thế nào? A. Làm nhà nuôi có ánh sáng yếu để làm chim yến cư trú làm tổ. B. Dùng đèn để thu hút cá trong đánh bát. C. Dùng đèn để bẫy côn trùng. D. Nhận biết sự thay đổi của thời tiết. Câu 14. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A. 0,5 – 1 L. B. 2,5 – 3 L. C. 2 – 2,5 L. D. 1,5 – 2 L. Câu 15. Vì sao khi bắt giun đất để trên bề mặt khô ráo thì nhanh bị chết? A. Do giun đất chỉ sống được ở trong đất, rời khỏi đất giun sẽ bị chết. B. Trong điều kiện khô ráo, da giun bị khô, khí CO 2 và O2 không khuếch tán qua da, giun không hô hấp nên nhanh chết. C. Do giun đất bị sốc nhiệt, các chức năng hoạt động của cơ thể giảm mạnh, lượng O 2 cung cấp không đủ cho các tế bào nên giun nhanh bị chết. D. Do không khí bị ô nhiễm quá nặng, ở bề mặt trên mặt đất tiếp xúc với quá nhiều CO2 nên bị ngộ độc. Câu 16. Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan là: A. Phế nang. B. Phế quản. C. Khoang mũi. D. Khí quản. Câu 17. Thói quen nào sau đây là thói quen không tốt? A. Ăn uống đúng giờ B. Đọc sách C. Làm việc có kế hoạch D. Thức khuya Câu 18. Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu? A. Nằm phía ngoài mạch rây B. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ C. Nằm bên trong mạch gỗ D. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ Câu 19. Chọn thông tin thích hợp vào chỗ trống. ………là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. A. Lớn lên B. Dài ra C. Sinh trưởng D. Phát triển Câu 20. Hình dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
  20. A. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. B. Tính hướng hóa. C. Tính hướng nước. D. Tính hướng tiếp xúc. Câu 21. Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế: A. Phiên mã. B. Khếch tán. C. Biến dị. D. Thẩm thấu. Câu 22. Cách chọn cá tươi: A. Mang cá có màu đen, sờ thấy nhớt. B. Mang cá có màu xám, sờ thấy nhớt. C. Mang cá có màu hồng, không bị nhớt. D. Mang cá có màu trắng, không bị nhớt. Câu 23. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được hấp thụ vào rễ rồi tiếp tục được vận chuyển theo: A. Mạch leo. B. Mạch rây. C. Mạch gỗ. D. Mạch khoáng. Câu 24. Bạn Tùng tiến hành thí nghiệm như sau Cắm hai cành cần tây vào hai cốc nước màu. - Cốc A nước có pha màu đỏ. - Cốc B nước có pha màu xanh Đặt cả hai cốc ra chỗ thoáng gió. Quan sát sự chuyển màu Tùng thấy lá của cành cần tây tại cốc A có là màu ngả sang đỏ, lá của cành cần tây ở cốc B có lá ngả sang màu xanh. Thí nghiệm của Tùng nhằm chứng minh A. Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước từ dưới lên trên. B. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển các chất. C. Thân cây và cành cây đều có chức năng vận chuyển nước. D. Nước và chất dinh dưỡng được vận chuyển từ trên xuống. Câu 25. Hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây cam. Hạt ➞ ……. ➞ ……. ➞ …….. ➞ …….. A. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây trưởng thành -> Cây con B. Hạt nảy mầm -> Cây non -> Cây con -> Cây trưởng thành C. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây trưởng thành -> Cây non D. Hạt nảy mầm -> Cây con -> Cây non -> Cây trưởng thành Câu 26. Biến đổi nào dưới đây diễn ra trong đời sống của con ếch thể hiện sự phát triển? A. Mắt tiêu biến khi lên bờ. B. Da ếch trần, mềm, ẩm thích nghi với môi trường sống. C. Hình thành vây bơi để bơi dưới nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2