intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn học: Khoa học tự nhiên 7, năm học: 2022- 2023 Thời gian: 90 phút I- Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là: A. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. Câu 2. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình: A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường. C. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường. D. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường: Câu 3. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là: A. nước và chất khoáng. B. chất hữu cơ và chất khoáng. C. nước, chất hữu cơ và chất khoáng. D. chất hữu cơ và nước. Câu 4. Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm: A. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. Câu 5. Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng: A. Khoai tây, gừng, mía B. Khoai tây, su hào, cà rốt. C. Khoai tây, cà rốt, mía D. Dứa, gừng, mía Câu 6. Quang hợp ở cây xanh là quá trình chuyển hóa năng lượng từ: A. hóa năng thành quang năng B. hóa năng thành nhiệt năng C. quang năng thành hóa năng D. quang năng thành nhiệt năng Câu 7. Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tư nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình: A. phân giải B. tổng hợp C. đào thải D. chuyển hóa năng lượng Câu 8. Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp: A. cây tìm nguồn sáng để quang hợp B. rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng C. cây bám vào giá thể để sinh trưởng. D. rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây. Câu 9: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là: A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
  2. Câu 10: Trẻ em không được tiếp xúc thường xuyên với ánh sáng dễ mắc phải bệnh nào sau đây? A. Bệnh quáng gà. B. Bệnh bướu cổ. C. Bệnh suy tim. D. Bệnh còi xương. Câu 11: Trong cơ thể sinh vật, hoạt động sống nào là trung tâm chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến tất cả các hoạt động sống còn lại? A. Sinh sản. B. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C. Sinh trưởng và phát triển. D. Cảm ứng. Câu 12: Loài nào sau đây sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi? A. Bọt biển. B. Amip. C. Thuỷ tức. D. Vi khuẩn E.coli. Câu 13. Nơi nào sau đây không có từ trường? A. Xung quanh dây dẫn. B. Xung quanh nam châm hình chữ U. C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 14. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 15: Cho biểu hiện sau của con gà: Gà con ban đầu có lông màu vàng nhạt, càng lớn lông của chúng càng sẫm màu hơn. Đây là đặc điểm gì: A. Sinh trưởng B. Phát triển C. Cảm ứng D. Thích ứng Câu 16:Trong các loài động vật sau, có bao nhiêu loài sinh sản bằng việc đẻ trứng: chim cánh cụt, cá heo, cá voi, gà, vịt, bướm, gấu bắc cực, thằn lằn. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần 2: Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1,0đ) Cho sơ đồ vòng đời của muỗi: Em hãy kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi? Câu 2: Tập tính ở động vật là gì? Có mấy loại? Nêu rõ từng loại và mỗi loại cho 2 ví dụ về tập tính ở động vật. (2,5đ) Câu 3: Trình bày con đường vận chuyển các chất trong ống tiêu hoá ở người? (1,5đ) Câu 4: Hoàn thành bảng sau:(1,0đ) Thói quen Cách thực hiện Hành động lặp lại Phần thưởng Cúi chào khi gặp người lớn
  3. Ngủ dậy lúc 5h sáng để tập thể dục Đáp án đề kiểm tra cuối kì 2 KHTN 7 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1D 2C 3A 4C 5A 6C 7A 8C 9A 10D 11B 12C 13A 14C 15B 16B Phần 2: Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Quá trình: Trứng- Ấu trùng- Câu 1. (1,0đ) 1,0đ Nhộng- Muỗi trưởng thành. -Tập tính ở động vật là 1 chuỗi các phản ứng trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài và môi trường bên trong của động vật đó. Tập tính có 2 loại: +Tập tính bẩm sinh: Sinh ra đã có, di truyền từ bố mẹ hoặc đặc Câu 2. trưng của loài 2,5đ (2,5 đ) VD: mèo sinh ra biết kêu meomeo Chó sinh ra biết bú mẹ +Tập tính học được: là do quá trình sống chung, học tập, rút kinh nghiệm. VD: chúng ta biết dừng đèn đỏ Con người biết hát Con đường vận chuyển các chất ở người: Câu 3 0,25 Miệng-thực quản- dạ dày- ruột (1,5đ) 0,25 non- ruột già- trực tràng- hậu môn. Câu 21. (1,0 đ) Thói quen 0,5 Cách thực hiên 0,5 Cúi chào người Được người lớn lớn dạy Ngủ dậy lúc 5h Nhờ người khác
  4. sáng để tập thể nhắc nhở hoặc dục để chuông báo thức dậy và tập thể dục Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7 MỨC Tổng Tổng điểm Chủ đề ĐỘ số câu (%) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệmluận nghiệmluận nghiệmluận nghiệmluận nghiệm 1. Từ 1 1(0,5đ) 1 1 0. 75 (8 tiết ) 2. Trao đổi chất và chuyển hóa 4 1(1,5đ) 1 1(1đ) 2 5 3. 75 năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) 3. Cảm ứng ở 1 (0. sinh 3 1 1 4 1. 5 5đ) vật (6 tiết ) 4. Sinh 2 1(1đ) 1 1 3 1. 75 trưởng và phát triển ở
  5. sinh vật (7 tiết ) 5. Sinh sản ở sinh 1 2 1 1 3 2. 25 vật (1. 5 đ) (10 tiết ) Tổng 1 12 3 4 1 1 6 16 câu Tổng 0,5 3,0 3,0 1,0 1,5 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 điểm % điểm 35% 40% 15% 10% 60% 40% 100% số
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2