intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – MÔN: KHTN LỚP 7 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 1/Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi: Biết: 12 câu; Hiểu 4 câu). + Phần tự luận: 6,0 điểm (Biết: 1,0 điểm ; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật 2. Thực 1/Trao hành: đổi chất Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 2/Cảm 3. Cảm ứng ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật
  2. 4. Vận dụng hiện tượng 1 1 cảm ứng 1,0 (1,0) (1,0) ở sinh vật vào thực tiễn. 5. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 6. Khái 1 quát về (0,25) sinh 1 0,25 trưởng và (0,25) phát triển ở sinh vật 7. Ứng dụng sinh trưởng và 1 1 1 1 3/Sinh phát triển 1,25 (0,25) (1,0) (1,0) (0,25) trưởng ở sinh vật và phát và thực triển tiễn 8. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 4/ Sinh 9. Sinh 1 1 2 0,5 sản ở sản vô (0,25) (0,25) (0,5) sinh vật tính ở sinh vật
  3. 10. Sinh sản hữu 1 2 2 1 4 2,0 tính ở (1,0) (0,5) (0,5) (1,0) (1,0) sinh vật 5/ Sơ 11.Sơ lược về lược về bảng 1 1 bảng tuần 0,25 tuần (0,25) (0,25) hoàn các hoàn các NTHH NTHH 6/ Phân 12. Phân tử- Đơn 3 tử- Đơn 3 0,75 chất- chất- Hợp (0,75) (0,75) Hợp chất. chất. 7/ Liên 13.Liên 1 1 2 kết hóa kết hóa 1,5 (1,0) (0,5) (1,5) học học 14.Sự 1 1 0,25 8/ Ánh phản xạ (0,25) (0,25) sáng ánh sáng; Ảnh của vật qua gương phẳng 15.Nam 1 1 1 1 9/ Từ 1,25 châm (0,25) (1,0) (1,0) (0,25) 16.Từ 2 1 1 2 trường 1,0 (0,5) (0,5) (0,5) (0,5) 1 12 2 4 3 1 7 16 Số câu Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0đ Tổng số điểm 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm
  4. b) Bảng đặc tả
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) 1/ Trao đổi Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy nước và chất ví dụ ở người); dinh dưỡng ở + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được động vật. con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 2. Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi hành:Chứng nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) 3. Cảm ứng ở Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật và – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp tính bẩm sinh, thế nào tập tính ở là tập tính học tập. động vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. 4. Vận dụng Vận dụng cao – Thành thành tập tính động vật Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải 1 C3 hiện tượng thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 5:Thực hành: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ cảm ứng ở hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) 6. Khái quát Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. C1 về sinh Các loại mô phân sinh 1 trưởng và phát triển ở sinh vật
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. 7. Ứng dụng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh 1 C2 sinh trưởng vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). và phát triển - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ ở sinh vật và điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều thực tiễn khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích 1 C2 một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 8.Thực hành: Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, Quan sát, mô động vật. tả sự sinh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và phát triển ở một số sinh vật
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) 9. Sinh sản vô Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. tính ở sinh - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C3 vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C4 – phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 10. Sinh sản Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính ở – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. sinh vật - Các cơ quan sinh sản của hoa 1 2 C5 - Nhận biết được hoa đơn tình và hoa lưỡng lính. Lấy ví dụ minh họa C1 - Khái niệm thụ phấn, thụ tinh, C6 Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. 2 C7,8 – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 11. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) sinh sản ở Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. sinh vật Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 12. Cơ thể Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – sinh vật là môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá một thể năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh thống nhất vật là một thể thống nhất. 13.Sơ lược về Nhận biết Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ô, chu kì, nhóm nguyên tố 1 C9 bảng tuần hoàn các NTHH
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu Vị trí của các nhóm nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Vận dụng Trình bày được cấu tạo, vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Từ vị trí nguyên tố trong BTH (ô, nhóm, chu kì) suy ra cấu trúc nguyên tử của nguyên tố và ngược lại. 14.Phân tử- Nhận biết Nhận biết phân tử đơn chất, hợp chất. ứng dụng của một số đơn chất và hợp chất. 3 C10,1 Đơn chất- 1,12 Hợp chất. Thông hiểu - Hiểu được đâu là đơn chất, hợp chất; tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng - Giải thích được sự lan toả của chất, phân tử 15.Liên kết Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hóa học hiếm. – Nêu được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí . - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Sử dụng được các hình ảnh sự tạo thành phân tử qua các loại liên kết ion, cộng hóa trị. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành liên kết ion, cộng hóa trị cho các phân tử đơn giản như 1 C4 H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, HCl, N2,….).
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng - Vận dụng các kiến thức kĩ năng, kĩ năng đã học để xác định sự hình thành liên kết 1 C5 ion, liên kết cộng hóa trị. 16. Sự phản Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc xạ ánh sáng phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 17. Ảnh của Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C13 vật qua gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C14 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và công dụng của la bàn. 1 C6 Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 19.Từ trường Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 1 C15 điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. 1 - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. C16 - Nêu được khái niệm đường sức từ. Thông hiểu
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C7 Nhận biết - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu 20.Từ trường Trái Đất Vận dụng
  18. PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NH: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN:KHTN – LỚP : 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM(4đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Mô phân sinh đỉnh có chức năng gì? A. Giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều dài. B. Giúp quả to ra. B. Giúp thân, cành, rễ tăng trưởng về chiều ngang. D. Giúp lá to ra. Câu 2: Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì ánh sáng mặt trời giúp cơ thể tổng hợp vitamin D chất đóng vai trò quan trọng trong việc A. Cung cấp calcium để hình thành xương. B. Oxi hóa để hình thành xương. C. Giúp hấp thụ calcium để hình thành xương . D. Chuyển hóa photpho để hình thành xương Câu 3 :Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sinh sản hữu tính chỉ cần có giao tử cái. B. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản chỉ gặp ở thực vật. C. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, cơ thể con được hình thành từ một phần của cơ thể mẹ. D. Sinh sản vô tính là hình thức có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử Câu 4: Hình thức sinh sản nào là hình thức sinh sản vô tính ở động vật? 1. Sinh sản sinh dưỡng 2. sinh sản bào tử 3. Nảy chồi 4. Phân mảnh A.1 +2 B. 1 + 3 C. 3+ 4 D. 2 + 3 Câu 5 : Quá trình di chuyển hạt phấn lên đầu nhụy gọi là: A. Tạo giao tử B. Thụ phấn C. Thụ tinh D. Tạo hạt và quả Câu 6: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là A. Đài và tràng. B. Nhị và nhụy . C. Đế hoa và bầu nhụy . D. Tràng và nhị. Câu 7: Quả được tạo thành từ bộ phận nào của hoa? A. Bầu nhụy B. Noãn C. Lá đài D. Đế hoa Câu 8 : Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào? A. Tạo giao tử →Thụ phấn →Thụ tinh → Hình thành quả và hạt.
  19. B. Tạo giao tử → Thụ tinh →Thụ phấn → Hình thành quả và hạt. C. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn →Hình thành giao tử. D. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh →Hình thành giao tử. Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm các nguyên tố: A. Kim loại, phi kim và khí hiếm B. Kim loại và phi kim C. Kim loại và khí hiếm D. Phi kim và khí hiếm Câu 10. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố. Câu 11. Đơn chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng A. đồng. B. Sắt. C. thủy ngân. D. nhôm. Câu 12. Ứng dụng nào của hydrogen? A. làm nhiên liệu cho động cơ xe, dùng trong đèn xì oxygen – hydrogen. B. chế tạo ruột bút chì, điện cực, đồ trang sức… C. Làm lõi dây điện, que hàn đồng, đúc tượng. D. Đồ trang sức bằng kim cương. Câu 13: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau: A. Là ảnh ảo, bằng vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Là ảnh thật, bằng vật D. Là ảnh ảo lớn hơn vật Câu 14: Trong các ký hiệu sau về hai cực của nam châm, ký hiệu nào đúng? A. Màu đỏ là cực nam ghi chữ S, màu xanh là cực Bắc ghi chữ N. B. Màu xanh là cực nam ghi chữ N, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ S. C. Màu xanh là cực Bắc ghi chữ N, màu đỏ là cực Nam ghi chữ S. D. Màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N, màu xanh là cực Nam ghi chữ S Câu 15: Vùng không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt trong nó được gọi là: A. trọng trường. B. từ trường. C. điện trường. D. điện từ trường. Câu 16: Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. II.TỰ LUẬN (6đ) Câu 1:(1đ) Thế nào là hoa lưỡng tính? Cho các loại hoa sau đây: Hoa nào là hoa lưỡng tính?
  20. Hoa dưa chuột Hoa cải Hoa khoai tây Hoa liễu Câu 2:(1đ) Em hãy nêu các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi? Câu 3:(1đ) Nhà em có nuôi 20 con chim bồ câu. Hằng ngày, chim thường bay đi kiếm thức ăn. Em hãy thiết kế cách hình thành tập tính chim bay về chuồng khi có tín hiệu một hồi còi. Câu 4:(1đ). Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí chlorine? Câu 5:(0,5đ) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Hydrochloric acid (HCl). (Cho biết: H=1; C=12; Cl=35,5; O = 16.) (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Câu 6:(1,0đ) Trình bày cấu tạo và công dụng của la bàn? Câu 7: (0,5đ) Cho một nam châm và hai điểm A, B như hình vẽ. Hãy vẽ đường sức từ của nam châm qua hai điểm A, B. ……HẾT…… PHÒNG GD & ĐT TP. TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NH: 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN:KHTN – LỚP : 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1