intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: ……./…../2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34) (Lý: tiết 3 Bài 16 → Bài 20; Hóa: Tiết 5 Bài 4 → Bài 7; Sinh: Bài 30 → Bài 40). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu , thông hiểu 4 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự số Tự luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận Môn Sinh 1 1 1 1 1 5 Môn Hóa 1 0,5 1 2,5 Môn Lý 1 0,5 1 2,5 Số câu Điểm số 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0đ
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm NT - 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 2 BTH nguyên tố hoá học (3 tiết sau) (0,5đ) 2 Phân tử 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất (0,5đ) - Liên 6. Giới thiệu về liên kết hoá học 2 1 kết hóa (ion, cộng hoá trị) (0,5đ) (1đ) học 7. Hoá trị; công thức hoá học Ánh 2 16. Sự phản xạ ánh sáng 2 0,5 sáng ( 0,5) 2 1 18. Nam châm 3 1,0 ( 0,5đ) ( 0,5đ) Từ 19. Từ trường 1 1,0đ 1 1,0 31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật Trao 32. Thực hành: Chứng minh thân đổi chất vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật Cảm 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Sinh 36. Khái quát về sinh trưởng và 2 1 0,25 trưởng phát triển ở sinh vật (0,25) và phát 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1 1 1,0 triển triển ở sinh vật và thực tiễn (1,0)
  3. 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 1 1 2 Sinh 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 1 3 1,75 (0,25) (1,0) (0,5) sản ở sinh vật 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 1 2 2 4 1 2 (1,0) (0,5) (0,5) Số câu Điểm số 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 2 13,14 lược về bảng – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tuần hoàn Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim các nguyên loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong tố hoá học bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết)
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 5. Phân Nhận biết tử; đơn chất; Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 22 Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu bậc thấp - Giải thích được khoảng cách giữa các phân tử ở các phân tử ở các trạng thái khác nhau Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 2 15,16 thiệu về liên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung kết hoá học electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho (ion, cộng các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Vận dụng bậc Vẽ được sự hình thành liên kết trong phân tử 1 23 cao Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công trị; công thức hoá học. thức hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá thấp học của hợp chất.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Vận dụng bậc – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng (4 tiết) Bài 16. Sự Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. phản xạ ánh sáng Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 2 C9, của vật qua - Nêu được định luật phản xạ ánh sáng C10 gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 2 C11, châm - Xác định được hướng của la bàn C12 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C20 - Hiểu được sự tương tác giữa 2 nam châm và định hướng của một kim nam châm tự do. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang trường dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C21 Bài 20. Chế Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của tạo nam nó bằng thay đổi dòng điện. châm điện Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như đơn giản xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động đổi nước và vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả dưỡng ở được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật động vật. (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) thấp động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát Thực hành: hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp tính bẩm sinh, vật và tập thế nào là tập tính học tập. tính ở động – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34. Vận Vận dụng cao – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật hành: cảm (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập vật tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật, mô phân sinh 1 C1
  8. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) quát về sinh và chức năng của mô phân sinh trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. phát triển ở – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và sinh vật trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của dụng sinh sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn phát triển ở (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính sinh vật và thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). thực tiễn Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải 1 C17 thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực hành: Quan vật, động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C4 sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh 1 1 C18 C2 dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C5,8 sản hữu tính – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. 1 2 C19 ở sinh vật - Nhận biết được hoa đơn tình và hoa lưỡng lính. Lấy ví dụ minh họa Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 3 C3,6, – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: 7 + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
  10. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối học kỳ II Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 L: Lớp: 7/ Môn KT: Khoa học tự nhiên H: Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 90 phút Si: MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (4điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô trả lời trong mỗi câu sau đây? Câu 1: Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ. Câu 2: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Giâm cành B. Nuôi cấy mô C. Ghép cành D. Chiết cành Câu 3: Nhị hoa gồm những thành phần nào? A. Bầu nhuỵ và chỉ nhị B. Bao phấn và noãn C. Noãn, bao phấn và chỉ nhị D. Bao phấn và chỉ nhị Câu 4: Sinh sản là A. sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. B. quá trình hình thành mô, cơ quan, hệ cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể C. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. D. quá trình lớn lên của sinh vật do sự tăng kích thước và số lượng tế bào. Câu 5: Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố. B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. Câu 6: Giao tử đực của hoa lưỡng tính có ở đâu? A. Trong đài hoa B. Trong bao phấn của nhị C. Trong không bào của cánh hoa D. Trong noãn của nhụy Câu 7: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào? A. Thụ tinh → Hình thành giao tử → Phát triển phôi thành cá thể mới B. Phát triển phôi thành cá thể mới → Hình thành giao tử → Thụ tinh C. Hình thành giao tử → Thụ tinh → Phát triển phôi thành cá thể mới D. Thụ tinh → Hình thành giao tử → Phát triển phôi thành cá thể mới Câu 8: Thụ phấn là quá trình A. Hợp nhất giữa nhị và nhụy B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng C. Vận chuyển hạt phấn từ đầu nhụy đến bầu nhụy D. Di chuyển hạt phấn đến đầu nhụy Câu 9. Theo nội dung định luật phản xạ ánh sáng thì nếu góc tới là i, góc phản xạ là i’ thì: A. i + i’ = 900 B. i = 2 i’ C. i’ = i D. i’ = 2i Câu 10. Ảnh của vật sáng đặt trước gương phẳng có đặc điểm gì ? A. Là ảnh ảo và lớn hơn vật B. Là ảnh ảo và nhỏ hơn vật C. Là ảnh ảo và bằng vật
  11. D. Là ảnh ảo và kích thước phụ thuộc vào vị trí của vật Câu 11. Trên la bàn, chữ E chỉ hướng : A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 12. Một thanh nam châm A và một thanh thép B giống hệt nhau về hình dạng và kích thước. Trong các cách đặt dưới đây, cách đặt nào giúp phân biệt được thanh nam châm và thanh thép Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếp riêng thành hai dãy cuối bảng Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố kim loại tồn tại ở thể rắn. B. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể lỏng. C. Ở điều kiện thường, tất cả các khí hiếm tồn tại ở thể khí. D. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể khí. Câu 15: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết: A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 16: Trong phân tử KCl, nguyên tử K (kali) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết: A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Giải thích vì sao nên cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 18. (1,0 điểm) Thế nào là hoa đơn tính, hoa lưỡng tính? Cho ví dụ minh họa mỗi loại? Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào các hình ảnh sau, em hãy phân biệt các hình thức sinh sản vô tính của sinh vật?
  12. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 20. ( 0,5điểm) Em hãy nêu sự tương tác giữa hai nam châm và định hướng của một kim nam châm tự do? Câu 21.( 1,0 điểm). Em hãy xác định tên các cực của nam châm ( nếu thiếu) và chiều các đường sức từ trong các trường hợp sau? Câu 22. (0,5 điểm): Các hợp chất sau đây được tạo thành từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? a. CaCO3 b. CH3OH Câu 23. (1 điểm): Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử: Chlorine: Cl2 , sử dụng các dấu chấm để biểu diễn các electron. ( Biết nguyên tử Chlorine có số hiệu nguyên tử là 17)
  13. Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………….......
  14. Trường THCS Nguyễn Huệ Kiểm tra cuối học kỳ II Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 L: Lớp: 7/ Môn KT: Khoa học tự nhiên H: Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 90 phút Si: MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (4điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô trả lời trong mỗi câu sau đây? Câu 1: Vai trò nào không phải của mô phân sinh đỉnh là A. Giúp thân tăng lên về chiều dài B. Giúp cành tăng lên về chiều dài C. Giúp rễ tăng lên về chiều dài D. Giúp thân tăng lên về chiều ngang Câu 2: Phương pháp nhân giống nào dưới đây đòi hỏi kĩ thuật và công nghệ cao? A. Ghép cây. B. Ghép cành. C. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật. D. Giâm cành. Câu 3: Nhụy hoa gồm những thành phần nào? A. Bầu nhuỵ và chỉ nhụy B. Bao phấn và noãn C. Bao phấn và bầu nhụy D. Đầu nhụy, vòi nhụy và bầu nhụy Câu 4: Sinh sản là A. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. C. quá trình hình thành mô, cơ quan, hệ cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể. D. quá trình lớn lên của sinh vật do sự tăng kích thước và số lượng tế bào. Câu 5: Sinh sản hữu tính là A. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái tạo nên hợp tử. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực tạo nên hợp tử. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái tạo nên hợp tử. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử. Câu 6: Giao tử cái của hoa lưỡng tính có ở đâu? A. Trong đài hoa B. Trong bao phấn của nhị C. Trong noãn của nhụy D. Trong không bào của cánh hoa Câu 7: Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào? A. Tạo giao tử → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành quả và hạt. B. Tạo giao tử → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành quả và hạt. C. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành giao tử. D. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành giao tử. Câu 8: Thụ phấn là quá trình A. Di chuyển hạt phấn đến đầu nhụy B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng C. Vận chuyển hạt phấn từ đầu nhụy đến bầu nhụy D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy Câu 9. Theo nội dung định luật phản xạ ánh sáng thì nếu góc tới là i, góc phản xạ là i’ thì: A. i = 2 i’ B. i + i’ = 900 C. i’ = 2i D. i’ = i Câu 10. Ảnh của vật sáng đặt trước gương phẳng có đặc điểm gì ? A.Là ảnh ảo và lớn hơn vật B.Là ảnh ảo và bằng vật C.Là ảnh ảo và nhỏ hơn vật D.Là ảnh ảo và kích thước phụ thuộc vào vị trí của vật
  15. Câu 11. Trên la bàn, chữ W chỉ hướng: A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc Câu 12. Một thanh nam châm A và một thanh thép B giống hệt nhau về hình dạng và kích thước. Trong các cách đặt dưới đây, cách đặt nào giúp phân biệt được thanh nam châm và thanh thép Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tố phi kim tập trung ở các nhóm VA, VIA, VIIA. B. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA. C. Các nguyên tố kim loại có mặt ở tất cả các nhóm trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố lanthanide và actinide, mỗi họ gồm 14 nguyên tố được xếp riêng thành hai dãy cuối bảng Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố kim loại tồn tại ở thể rắn. B. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể lỏng. C. Ở điều kiện thường, tất cả các khí hiếm tồn tại ở thể khí. D. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể khí. Câu 15: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết: A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 16: Trong phân tử KCl, nguyên tử K (kali) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết: A. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Giải thích vì sao nên cho trẻ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 18. (1,0 điểm) Thế nào là hoa đơn tính, hoa lưỡng tính? Cho ví dụ minh họa mỗi loại? Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào các hình ảnh sau, em hãy phân biệt các hình thức sinh sản vô tính của sinh vật?
  16. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Câu 20. ( 0,5 điểm) Em hãy nêu sự tương tác giữa hai nam châm và định hướng của một kim nam châm tự do? Câu 21.( 1,0 điểm). Em hãy xác định tên các cực của nam châm ( nếu thiếu) và chiều các đường sức từ trong các trường hợp sau? Câu 22. (0,5 điểm): Các hợp chất sau đây được tạo thành từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? a. CaCO3 b. CH3OH Câu 23. (1 điểm): Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử: Chlorine: Cl2 , sử dụng các dấu chấm để biểu diễn các electron. ( Biết nguyên tử Chlorine có số hiệu nguyên tử là 17). Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  17. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………….......
  18. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. ĐỀ A: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C C B C D Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C A D C C A B ĐỀ B: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A D C C B Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B B D C C A B II. Tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm Nên cho trẻ nhỏ tắm nắng khi ánh sáng yếu ( sáng sớm hoặc chiều tối ) giúp cơ thể tạo vitamine D, tham gia hấp thụ calcium, hạn chế bị còi xương 17 1đ và tăng cường sự sinh trưởng, phát triển của cơ thể. Hoa đơn tính Hoa lưỡng tính Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra 0,5 đ ra giao tử đực) là hoa đực giao tử đực) và nhụy (tạo ra giao tử 18 hoặc chỉ có nhụy (tạo ra giao cái). tử cái) là hoa cái. VD: Hoa dưa chuột, hoa bí Hoa cải, hoa bưởi 0,5đ  Tùy ví dụ của học sinh, nếu đúng GV linh hoạt chấm điểm. Hình 1: Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi Hình 2: Sinh sản vô tính bằng cách phân mảnh 1đ Hình 3: Sinh sản sinh dưỡng từ lá 19 Hình 4/A: Sỉnh sản sinh dưỡng từ thân Hình 4/B: Sỉnh sản sinh dưỡng từ rễ -Nêu đúng sự tương tác giữa hai nam châm 0,25đ 20 -Nêu đúng định hướng của một kim nam châm tự do 0,25đ 21 -Xác định đúng chiều đường sức từ và các cực từ (nếu thiếu) của mỗi hình 0,25đx4 22 Mỗi câu trả lời đúng 3 nguyên tố 0,25x2 23 Vẽ đúng, chính xác hình 1,0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2