intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra học kì 2 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 Năm học 2022 - 2023 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau/7t) 2. Bài 5. Phân tử -Đơn 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 chất-hợp chất (4 tiết)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 3. Bài 6. Giới thiệu 1 về liên 4 (1,0) (1, 4 (1,0) 2,0 kết hoá 0) học (5 tiết) 4. Bài 30+31. Trao đổi nước và 1 chất dinh 1 (1,0) (1, 1,0 dưỡng ở 0) TV và động vật (6 tiết) 5. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết)
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 6. Chương VIII. Cảm ứng 2 (0,5) 1 (0,25) 4 (1,0) 1,0 ở sinh vật (5 tiết) 7. Chương IX. Sinh 1 trưởng và 1 (1,0) 2 (0,5) (1, 4 (1,0) 2,0 phát triển 0) ở sinh vật (7 tiết) 8. Bài 39. Sinh sản vô tính ở 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 sinh vật (2 tiết trước/3t) 9. Bài 16 Sự phản xạ ánh 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 sáng (2 tiết sau)/3
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận Chủ đề biết hiểu dụng dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 10. Bài 17. ảnh của vật 1 qua 1 (1,0) (1, 1,0 gương 0) phẳng (3 tiết) 11. Bài 18. Nam 1 (0,25) 0,25 châm (3 tiết) 12. Bài 1 19. Từ 1 (1,0) (1, 1,0 trường (4 0) tiết) Số câu 2 8 8 1 1 0 5 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7
  5. Nội dung Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm 1 Yêu cầu cần đạt nguyên tố/nguyên Bài 4. Sơ lược về tố kim loại, các bảng tuần hoàn Thông hiểu nhóm nguyên các nguyên tố hoá tố/nguyên tố phi học (3 tiết sau/7t) kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Nêu được khái Nhận biết niệm phân tử, đơn 2 chất, hợp chất. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp - Đưa ra được một chất (4 tiết) số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu - Tính được khối 1 lượng phân tử theo đơn vị amu. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ
  6. c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài 75 phút A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 2. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 3. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Tính hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Tính hướng nhiệt độ. Câu 4. Cho các hiện tượng sau: (1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại. (2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè. (3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh. (4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời. Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Sinh trưởng là sự tăng lên về
  7. A. kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 6. Phát triển là A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống. Câu 7. Cho bảng thông tin sau: Quá trình Biểu hiện (1) Sinh trưởng (a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (2) Phát triển (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm. (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. Cách ghép nối phù hợp là A. 1-a,c; 2-b,d,e. B. 1-a,b; 2-c,d,e. C. 1-a,d; 2-b,c,e. D. 1-a,e; 2-b,c,d. Câu 8. Quan sát vòng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào?
  8. A. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. B. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng. Câu 9. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 10. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim? A. F, O, Ca, C. B. Ca, N, Br, H. C. O, N, C, Br. D. K, F, Ca, Mg. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đơn chất và hợp chất giống nhau. B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học. D. Có duy nhất một loại hợp chất. Câu 13. Hợp chất là những chất được tạo nên từ A. 2 chất trộn lẫn với nhau. B. 2 nguyên tố hoá học trở lên. C. 3 nguyên tố hoá học trở lên. D. 1 nguyên tố hoá học. Câu 14. Khối lượng phân tử của khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H theo đơn vị amu là A. 12. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 15. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách nào? A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tứ hydrogen góp chung proton. Câu 16. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton.
  9. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 17. Nhận định nào sau đây sai? A. Các chất cộng hóa trị có thể là chất lỏng, chất rắn hay chất khí. B. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độp sôi thấp. C. Các chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi. D. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các chất ion. Câu 18. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm. Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là A. đều có cùng số lớp electron. B. đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng. C. đều có cùng số electron. D. đều có 2 electron lớp ngoài cùng. Câu 19. Phản xạ khuếch tán thường A. không tạo ra hình ảnh của vật. B. tạo ra ảnh lớn hơn vật. C. tạo ra ảnh nhỏ hơn vật. D. tạo ra ảnh bằng vật. Câu 20. Khi đặt nam châm lại gần các vật liệu sau đây, vật liệu nào không bị nam châm hút? A. Sắt. B. Thép. C. Nhôm. D. Niken. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Vì sao chúng ta cần uống nhiều nước khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh? (HSKT không làm câu này). Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 23 (1,0 điểm). Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl? Câu 24 (1,0 điểm). Cho vật sáng AB trước gương như hình vẽ. Hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng?
  10. Câu 25 (1,0 điểm). Đường sức từ là gì? -- Hết -- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến Tống Thị Bích Vân
  11. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u ĐA A C B C D A B D B A C B B C A D D B A C
  12. B. TỰ LUẬN: Câu: Đáp án: Điểm Câu 21 Khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh, một lượng lớn nước thoát ra 0,5đ (1,0 điểm) ngoài qua mồ hôi. Để đảm bảo cân bằng nước cho cơ thể, chúng ta cần uống nhiều nước 0,5đ hơn so với bình thường. HSKT không làm câu này - Khái niệm sinh trưởng và phát triển: Câu 22 + Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự 0,5đ (1,0 điểm) tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. + Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái 0,5đ cơ quan và cơ thể. Câu 23 Sự hình thành phân tử sodium chloride (NaCl): (1,0 điểm) + Nguyên tử natri (Na) nhường một electron ở lớp electron ngoài cùng 0,5đ cho nguyên tử chlorine (Cl) để tạo thành ion dương Na + có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. + Nguyên tử Cl nhận vào lớp electron ngoài cùng một electron của 0,5đ nguyên tử Na để tạo thành ion âm Cl- có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ar. Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để hình thành liên kết ion trong phân tử muối ăn. Câu 24 (1,0 điểm) 1,0đ
  13. Câu 25 Đường sức từ là các đường mạt sắt hay các đường cong kín nối từ cực 1,0đ (1,0 điểm) nọ sang cực kia của nam châm. Câu 22 - Khái niệm sinh trưởng và phát triển: (2,0 điểm) + Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự 1,0đ HSKT tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. + Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái 1,0đ cơ quan và cơ thể. ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN - LỚP 7 Họ và tên: ………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 2. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
  14. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 3. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. C. Tính hướng tiếp xúc. B. Tính hướng nước. D. Tính hướng nhiệt độ. Câu 4. Cho các hiện tượng sau: (1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại. (2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè. (3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh. (4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời. Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Sinh trưởng là sự tăng lên về A. kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 6. Phát triển là A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống. Câu 7. Cho bảng thông tin sau: Quá trình Biểu hiện
  15. (1) Sinh trưởng (a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (2) Phát triển (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm. (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. Cách ghép nối phù hợp là A. 1-a,c; 2-b,d,e. B. 1-a,b; 2-c,d,e. C. 1-a,d; 2-b,c,e. D. 1-a,e; 2-b,c,d. Câu 8. Quan sát vòng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. B. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng. Câu 9. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 10. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim? A. F, O, Ca, C. B. Ca, N, Br, H. C. O, N, C, Br. D. K, F, Ca, Mg.
  16. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đơn chất và hợp chất giống nhau. B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học. D. Có duy nhất một loại hợp chất. Câu 13. Hợp chất là những chất được tạo nên từ A. 2 chất trộn lẫn với nhau. B. 2 nguyên tố hoá học trở lên. C. 3 nguyên tố hoá học trở lên. D. 1 nguyên tố hoá học. Câu 14. Khối lượng phân tử của khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H theo đơn vị amu là A. 12. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 15. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách nào? A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tứ hydrogen góp chung proton. Câu 16. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 17. Nhận định nào sau đây sai? A. Các chất cộng hóa trị có thể là chất lỏng, chất rắn hay chất khí. B. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độp sôi thấp. C. Các chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi. D. Các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các chất ion. Câu 18. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm.
  17. Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là A. đều có cùng số lớp electron. B. đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. đều có cùng số electron. D. đều có 2 electron lớp ngoài cùng. Câu 19. Phản xạ khuếch tán thường A. không tạo ra hình ảnh của vật. B. tạo ra ảnh lớn hơn vật. C. tạo ra ảnh nhỏ hơn vật. D. tạo ra ảnh bằng vật. Câu 20. Khi đặt nam châm lại gần các vật liệu sau đây, vật liệu nào không bị nam châm hút? A. Sắt. B. Thép. C. Nhôm. D. Niken. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Vì sao chúng ta cần uống nhiều nước khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh? (HSKT không làm câu này). Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 23 (1,0 điểm). Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl? Câu 24 (1,0 điểm). Cho vật sáng AB trước gương như hình vẽ. Hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Câu 25 (1,0 điểm). Đường sức từ là gì? Bài làm ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................ ...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  18. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................... ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................
  19. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................... ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2