intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đá Bạc, ngày 10 tháng 5 năm 2023 ĐỀ ƯƠNG - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023 I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra HK II môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II (Thực hiện song song Lý, Hóa, Sinh) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Chủ đề MỨ ĐỘ Thông Vận dụng Số câu Số Nhận biết Vận dụng hiểu cao điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN CHỦ ĐỀ 2: PHÂN TỬ- 3 1 1 1 2 4 2.5 ĐƠN HẤT- HỢP CHẤT (3 bài) Ánh sáng 2 1 1 1 3 1.25 Từ 3 1 1 2 3 2.25 -Cảm ứng ở sinh vật và 1 4 1/2 2 1/2 2 6 4 tập tính ở
  2. Chủ đề MỨ ĐỘ Thông Vận dụng Số câu Số Nhận biết Vận dụng hiểu cao điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN động vật. - inh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Sinh sản ở sinh vật Số câu 1 12 1.5 4 2.5 2 7 16 1,2 Số điểm 2,5 1,5 1,5 1 0,75 1 6 4 10 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) bản đặc tả Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN
  3. Nhận biết – Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. 3 – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. CHỦ ĐỀ – Viết được công thức hoá học của một số chất 2: PHÂN và hợp chất đơn giản thông dụng. TỬ-ĐƠN - Nhận biết được hợp chất ion , hợp chất cộng CHẤT- hóa trị. HỢP Thông hiểu – Nêu được được sự hình thành liên kết ion CHẤT theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm 1 (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối 1 lượng phân tử. Vận dụng Tìm hiểu 1 số ứng dụng của các chất trong đời 1 cao sống. Nhận biết - Ánh sáng là một dạng năng lượng, biết các ứng dụng của ánh sáng trong đới sống. - Nêu đươc tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. - Biết hiện tương phản xạ và phản xạ khuyết 3 tán. Ánh sáng - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Biết được thế nào là ảnh ảo. Thông hiểu - Hiểu được hiện tượng phản xạ ánh sáng. - Dựng được ảnh qua gương phẳng.
  4. Vận dụng - Vẽ được vùng tối và vùng nữa tối. - Giải thích được các hiện tượng phản xạ ánh 1 sáng. Vận dụng cao Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác 2 dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ Từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. -Nêu được cấu tạo của nam châm - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Hiểu các vật liệu có từ tính 1 hay không. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
  5. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). -Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng - Vẽ được chiều đường sức từ quanh một thanh cao nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm 1 thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. -Cảm Nhận biết - Nắm được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở -Nắm được khái niệm sinh trưởng và phát triển sinh vật ở sinh vật. và tập - Biết được mối quan hệ giữa sinh trưởng và 1 4 tính ở phát triển ở sinh vật. động vật. - Biết được các dạng tập tính ở động vật. -Sinh - Biết được các hình thức sinh sản ở sinh vật. trưởng -Biết được ưu điểm của sinh sản hữu tính và phát Thông hiểu - Hiểu được sử dụng chất kích thích để điều triển ở hòa sinh trưởng và phát triển của cây trồng. 0.5 2 sinh vật. -Hiểu được mục đích của thụ phấn nhân tạo. -Sinh sản -Mục đích sinh sản hữu tính trong thực tiễn. ở sinh Vận dụng Vận dụng nuôi ong trong vườn cây ăn quả. 0.5 vật
  6. TRƯỜNG TH Õ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:.................................................... MÔN: KHTN LỚP 7 NH: 2022 - 2023 Lớp........................ Thời gian làm bài 90 phút ĐIỂM TỪNG PHẦN ĐIỂM TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HÓA............ SINH............ LÝ............... I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1. Copper sulfate được dùng làm chất chống xoăn lá cho cây cà chua. Trong 1 phân tử copper sulfate gồm : Cu, 1S và 4O. Công thức hóa học của Copper sulfate là: A. CuSO4 B. Cu2SO4 C. Cu3SO4 D. Cu(SO4)4 Câu 2. Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết A.cộng hóa trị B.ion C.kim loại D.phi kim Câu 3. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử Mg và nguyên tử Ne: Để đạt được lớp vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne thì nguyên tử Mg cần nhường hay nhận bao nhiêu electron? A. Nhận 6 electron. B. Nhường 6 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhường 2 electron. Câu 4. Soda là hóa chất được dùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, xà phòng, phẩm nhuộm. Xác định công thức hóa học của soda biết soda có cấu tạo từ Na hóa trị I và nhóm CO3 hóa trị II? A. NaCO3. B. Na(CO3)2. C. Na2CO3. D. Na2(CO3)3. Câu 5. Cảm ứng ở sinh vật là A. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. B. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
  7. C. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể. D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. Câu 6. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 7. Phát iểu nào sau đ là đún hi n i về mối quan hệ i a sinh trưởn và phát triển A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau sinh trưởng luôn diễn ra trước phát triển. B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau phát triển luôn diễn ra trước sinh trưởng. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển còn phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng còn sinh trưởng sẽ thúc đẩy phát triển. Câu 8. Khi sử ụn chất ch th ch để điều h a sinh trưởn và phát triển của c trồn cần A. sử dụng vào thời điểm ngay sau khi hạt nảy mầm hoặc trước khi cây ra hoa để đảm bảo an toàn thực phẩm. B. tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn sử dụng của các nhà sản xuất và các chuyên gia để đảm bảo an toàn thực phẩm. C. sử dụng cùng một loại chất kích thích cho tất cả các loại cây trồng để đảm bảo an toàn thực phẩm. D. sử dụng cùng một liều lượng chất kích thích cho tất cả các giai đoạn sinh trưởng của cây để đảm bảo an toàn thực phẩm.
  8. Câu 9. Tron tự nhiên, c hai h nh thức sinh sản ở sinh vật ồm A. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. B. sinh sản phân đôi và sinh sản nảy chồi. C. sinh sản phân đôi và sinh sản phân mảnh. D. sinh sản nảy chồi và sinh sản phân mảnh. Câu 10. Tron trồn trọt, iện pháp thụ phấn nh n tạo iúp A. tăng khả năng ra hoa và lá. B. tăng tỉ lệ thụ phấn, thụ tinh, tạo quả. C. tăng khả năng mọc rễ và ra lá non. D. tăng chiều cao của thân và k o dài rễ. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng Câu 12. Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán? A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng. C. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng Câu 13. Ảnh ảo là A. ảnh không thể nhìn thấy được. B. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế. C. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được. D. ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật. Câu 14. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết sự tồn tại của từ trường? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ. C. Cân D. Kim nam châm có trục quay. Câu 15. Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực. C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt. .Câu 16. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. Một lõi kim loại bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. B. Một lõi sắt non bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. C. Một lõi vật liệu bất kì bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. D. Một lõi sắt bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn không có lớp vỏ cách điện.
  9. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1) (1.0 điểm) Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu. Câu 2) (0,5điểm) Khi cơ thể bị mất nước do tiêu chảy, nôn mửa, …người ta thường cho bệnh nhân uống dung dịch oresol. Tìm hiểu qua sách báo và internet, hãy cho biết thành phần của oresol có các loại chất nào? viết công thức hóa học của các chất đó. Trong trường hợp không có oresol thì có thể thay thế bằng cách nào khác không? Câu 3) (1đ) Thế nào là sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 4) (1.5đ) Theo em, sinh sản hữu tính có những ưu điểm nào? Con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính trong thực tiễn nhằm mục đích gì? Người nông dân thường nuôi ong trong các vườn cây ăn quả để làm gì? Câu 5) Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1điểm). a) Nam châm có nhiều dạng khác nhau nhưng mỗi nam châm đều có (1) ….. cực. b) Vật liệu có tương tác từ với nam châm được gọi là vật liệu có (2) …..... c) Cao su, giấy, vải là các vật liệu (3) …. ...từ tính. d) Sắt, thép, cobalt, nickel là các vật liệu (4) …..... từ tính. Câu 6) Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 650. Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng bao nhiêu? Vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời của em. (0,5điểm). Câu 7) Cho một thanh nam châm có 2 cực, bạn hãy vẽ nam châm và chiều đường sức từ của nó,theo bạn nơi nào trên nam châm có từ trường mạnh nhất? (0,5điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM KHTN 7 HỌC KÌ II (Hướng dẫn này gồm 02 trang) I/Trắc Nghiệm (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A B D C D C C B
  10. Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng A B A C C D C B Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II/ Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1) Câu 1) ( 1đ) ( 1đ) Công thức hóa học của hợp chất là AlxCy 0,25 điểm %C = 100% - %Al = 100% - 75% = 25% 0,25 điểm %Al= 27.X:144 = 75:100  x= 4 0,25 điểm %C= 12.Y:144 = 25:100  y= 3 0,25 điểm Vậy công thức hóa học của hợp chất là Al4C3 Câu 2) Câu 2) ( 0.5đ) (0.5đ) Thành phần chính của oresol: NaCl, NaHCO3, KCl, Glucose (0,25điểm) - Sodium chloride (NaCl) (0,25điểm) - Sodium hydrogen carbonate (NaHCO3): - Potassium chloride (KCl): Chất ion - Glucose: Chất cộng hóa trị Trong trường hợp không có oresol thì có thể thay thế bằng: Nước muối đường, Nước cháo muối, Nước dừa muối. Câu 3) Câu 3) (1đ) (1đ) -Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể (0.5 điểm) do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. - Phát triển là những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào (0.5 điểm) và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Câu 4) Câu 4) (1.5đ) (1.5đ) - Ưu điểm của sinh sản hữu tính: Kết hợp được các đặc tính tốt (0.5 điểm) có ở cả cơ thể đực và cơ thể cái, đảm bảo sức sống của cơ thể con tốt, thích nghi được với các điều kiện môi trường khác nhau.
  11. - Mục đích: Tạo ra các giống vật nuôi, cây trồng theo nhu cầu, tạo cơ thể con có sức sống tốt hơn, cho năng suất cao. (0.5 điểm) - Để ong đi hút mật ở hoa đồng thời thực hiện thụ phấn cho hoa, (0.5 điểm) nhằm đảm bảo hoa đậu quả. Câu 5) Câu 5) Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1điểm). (mỗi 1 điểm (1đ) câu trả lời đúng 0.25 đ ) a) Nam châm có nhiều dạng khác nhau nhưng mỗi nam châm đều có (1) hai cực. b) Vật liệu có tương tác từ với nam châm được gọi là vật liệu có (2) từ c) Cao su, giấy, vải là các vật liệu (3) không có từ tính. d) Sắt, thép, cobalt, nickel là các vật liệu (4) có từ tính. Câu 6) Câu 6) (0.5đ) - Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng 500 0,25 điểm - Vẽ đúng hình minh hoạ. 0.25 điểm Câu 7) Câu 7) (0.5đ) - Vẽ Nam châm và chiều đường sức từ đúng . 0.25 điểm - Phía hai đầu cực từ là mạnh nhất. 0.25 điểm TRƯỜNG TH Õ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:.................................................... MÔN: KHTN LỚP 7 NH: 2022 - 2023 Lớp........................ Thời gian làm bài 90 phút ĐIỂM TỪNG PHẦN ĐIỂM TỔNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HÓA............ SINH............
  12. LÝ............... I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1. Copper sulfate được dùng làm chất chống xoăn lá cho cây cà chua. Trong 1 phân tử copper sulfate gồm : Cu, 1S và 4O. Công thức hóa học của Copper sulfate là: A. CuSO4 B. Cu2SO4 C. Cu3SO4 D. Cu(SO4)4 Câu 2. Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na và nguyên tử Cl liên kết với nhau bằng liên kết A.cộng hóa trị B.ion C.kim loại D.phi kim Câu 3. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử Mg và nguyên tử Ne: Để đạt được lớp vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne thì nguyên tử Mg cần nhường hay nhận bao nhiêu electron? A. Nhận 6 electron. B. Nhường 6 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhường 2 electron. Câu 4. Soda là hóa chất được dùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, xà phòng, phẩm nhuộm. Xác định công thức hóa học của soda biết soda có cấu tạo từ Na hóa trị I và nhóm CO3 hóa trị II? A. NaCO3. B. Na(CO3)2. C. Na2CO3. D. Na2(CO3)3. Câu 5. Cảm ứng ở sinh vật là A. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. B. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. C. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể. D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. Câu 6. Tập tính ở động vật bao gồm A. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
  13. B. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi phản ứng của cơ thể đáp ứng các kích thích từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài, nhờ đó động vật tăng trưởng số lượng cá thể liên tục. Câu 7. Phát iểu nào sau đ là đún hi n i về mối quan hệ i a sinh trưởn và phát triển A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau sinh trưởng luôn diễn ra trước phát triển. B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ độc lập với nhau phát triển luôn diễn ra trước sinh trưởng. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển còn phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có mối quan hệ mật thiết với nhau phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng còn sinh trưởng sẽ thúc đẩy phát triển. Câu 8. Khi sử ụn chất ch th ch để điều h a sinh trưởn và phát triển của c trồn cần A. sử dụng vào thời điểm ngay sau khi hạt nảy mầm hoặc trước khi cây ra hoa để đảm bảo an toàn thực phẩm. B. tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn sử dụng của các nhà sản xuất và các chuyên gia để đảm bảo an toàn thực phẩm. C. sử dụng cùng một loại chất kích thích cho tất cả các loại cây trồng để đảm bảo an toàn thực phẩm. D. sử dụng cùng một liều lượng chất kích thích cho tất cả các giai đoạn sinh trưởng của cây để đảm bảo an toàn thực phẩm. Câu 9. Tron tự nhiên, c hai h nh thức sinh sản ở sinh vật ồm A. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. B. sinh sản phân đôi và sinh sản nảy chồi. C. sinh sản phân đôi và sinh sản phân mảnh. D. sinh sản nảy chồi và sinh sản phân mảnh. Câu 10. Tron trồn trọt, iện pháp thụ phấn nh n tạo iúp A. tăng khả năng ra hoa và lá. B. tăng tỉ lệ thụ phấn, thụ tinh, tạo quả. C. tăng khả năng mọc rễ và ra lá non. D. tăng chiều cao của thân và k o dài rễ. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
  14. A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời. D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng Câu 12. Trường hợp nào sau đây có phản xạ khuếch tán? A. Ánh sáng chiếu đến mặt gương. B. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ phẳng lặng. C. Ánh sáng chiếu đến mặt hồ gợn sóng. D. Ánh sáng chiếu đến tấm bạc láng, phẳng Câu 13. Ảnh ảo là A. ảnh không thể nhìn thấy được. B. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế. C. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được. D. ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật. Câu 14. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết sự tồn tại của từ trường? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ. C. Cân D. Kim nam châm có trục quay. Câu 15. Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực. C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt. .Câu 16. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. Một lõi kim loại bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. B. Một lõi sắt non bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. C. Một lõi vật liệu bất kì bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn có lớp vỏ cách điện. D. Một lõi sắt bên trong một ống dây dẫn có dòng điện chạy qua, các dây dẫn không có lớp vỏ cách điện. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1) (1.0 điểm) Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của nó là 144 amu. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..................................................... Câu 2) (0,5điểm) Khi cơ thể bị mất nước do tiêu chảy, nôn mửa, …người ta thường cho bệnh nhân uống dung dịch oresol. Tìm hiểu qua sách báo và internet, hãy cho biết thành phần của oresol có các loại chất nào? viết công thức hóa học của các chất đó. Trong trường hợp không có oresol thì có thể thay thế bằng cách nào khác không? …………………………………………………………………………………………………………….. ....………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ….....……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……...…………………………………………………………………………………………………… ………...………………………………………………………………………………………………… …………...……………………………………………………………………………………………… ……………...…………………………………………………………………………………………… ………………...………………………………………………………………………………………… …………………...……………………………………………………………………………………… ……………………...…………………………………………………………………………………… ………………………....…………………………………………………………………....................... .................................. u 3) (1đ) Thế nào là sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
  16. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… u 4) (1.5đ) Theo em, sinh sản hữu tính có những ưu điểm nào? Con người đã ứng dụng sinh sản hữu tính trong thực tiễn nhằm mục đích gì? Người nông dân thường nuôi ong trong các vườn cây ăn quả để làm gì? ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................. Câu 5) Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1điểm). a) Nam châm có nhiều dạng khác nhau nhưng mỗi nam châm đều có (1) ….... cực. b) Vật liệu có tương tác từ với nam châm được gọi là vật liệu có (2) …..... c) Cao su, giấy, vải là các vật liệu (3) …......từ tính. d) Sắt, thép, cobalt, nickel là các vật liệu (4) …....... từ tính. Câu 6) Chiếu một tia sáng tới tạo với mặt một gương phẳng một góc 650. Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và tia sáng tới bằng bao nhiêu? Vẽ hình minh hoạ cho câu trả lời của em. (0,5điểm). ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................................. Câu 7) Cho một thanh nam châm có 2 cực, bạn hãy vẽ nam châm và chiều đường sức từ của nó,theo bạn nơi nào trên nam châm có từ trường mạnh nhất? (0,5điểm). ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
  17. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ..................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2