intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. Họ và tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022-2023 HS………………… MÔN: KHTN – LỚP: 7 …….. Thời gian làm bài: 60 phút Lớp: …….Trường THCS Lê Lợi Số BD: .............. Phòng: ............. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ môi trường trong cơ thể. D. từ các sinh vật khác. Câu 2. Vai trò của tập tính là? A. Tập tính giúp động vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường. B. Tập tính giúp động vật phát triển. C. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. D. Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường. Câu 3. Phát triển ở sinh vật bao gồm: A. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh sản, phân hóa tế tào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. sinh trưởng, hoạt động của mô phân sinh, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, sinh sản, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 4. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây? a. Sinh trưởng. b. Thụ phấn. c. Quang hợp. d. Thoát hơi nước. e. Phát triển. g. Ra hoa. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì? A. Mức nhiệt độ cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. B. Mức nhiệt độ thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng. D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. Câu 7. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. cần 2 cá thể. C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. Câu 8. Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. Câu 9. Hai nam châm đặt gần nhau thì chúng tương tác với nhau: A. hai cực khác tên đẩy nhau. B. hai cực cùng tên đẩy nhau.
  2. C. không xác định. D. hai cực cùng tên ban đầu hút, sau đó đẩy nhau. Câu 10. Cực Bắc địa từ nằm ở đâu? A. Nam bán cầu. B. Trên đường xích đạo. C. Bắc bán cầu. D. Không xác định được. Câu 11. Nam châm vĩnh cửu có từ tính vì: A. hút được các vụn nhôm. B. hút được các vụn đồng. C. hút được các vụn kim loại. D. hút được các vật liệu có tính chất từ. Câu 12. Khi sử dụng la bàn ta xoay vỏ của la bàn sao cho đầu kim màu đỏ chỉ hướng Bắc trùng khít với : A. chữ W trên la bàn. B. chữ S trên la bàn. C. chữ N trên la bàn. D. chữ E trên la bàn. Câu 13. Ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố ,khối lượng nguyên tử, tên phi kim. B. số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. C. khối lượng nguyên tử, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, tên kim loại. D. khối lượng nguyên tử, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố. Câu 14. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố. C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất. B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất. C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 16. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide là A. CO2. B. CO2 C. CO2 D. Co2 PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Tại sao làm tăng kích thước bộ lá được coi là một trong những biện pháp làm tăng năng suất cây trồng? Câu 18. (2,0 điểm) Dựa vào các hình ảnh sau, em hãy: a. Cho biết hình 1 và hình 2 là kiểu sinh sản vô tính của loài động vật nào? b. Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính của động vật trong hình? Hình 1 Hình 2 Câu 19. (1,0 điểm) a) Từ trường là gì? b) Muốn nhận biết từ trường ta làm thế nào?
  3. Câu 20. (0,5 điểm) Hãy vẽ và dùng mũi tên chỉ chiều của đường sức từ quanh một thanh nam châm thẳng. Câu 21: (0,5 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Liên kết … (1) … là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. b. Liên kết … (2) … được tạo nên do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron. Câu 22: (1 điểm) Bột vôi sống có nhiều ứng dụng quan trọng như: khử chua đất trồng trọt, khử trùng, diệt nấm, … Thành phần chính của bột vôi sống là CaO. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên? (Cho biết Ca = 40; O = 16) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………............................................. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………...............................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
222=>0