intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn" là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Tổng số câu/Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Chương II. Phân tử. 4 2 1 1 6 2.5 Liên kết hóa học Chương V. Ánh sáng 3 1 1 3 1.75 (bài 16, 17) Chương VI. Từ 4 1 5 1.25 Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa 1 3 1 1 4 2.0 năng lượng ở sinh vật (bài 30, 31) Chương VIII. Cảm ứng 1 1 1.0 ở sinh vật Chương IX. Sinh 1 2 1 2 1.5
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu/Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm trưởng và phát triển ở sinh vật Số câu TN/ Số ý TL 1 12 1 8 2 1 5 20 (Số YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN KHTN 7 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN CHƯƠNG II - PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC Bài 5. Phân tử - - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Nhận biết 1 C5 Đơn chất - Hợp Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu - Phân biệt được đơn chất, hợp chất. 1 C6 Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Sử dụng tính chất của chất để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên. Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. cao - Tính được % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất dựa vào CTPT. Bài 6. Giới thiệu - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ 1 C1 về liên kết hoá học Nhận biết nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm. - Khái niệm liên kết hóa học. - Sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của Thông hiểu nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - Sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và 1 C4 nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
  4. - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. - Giải thích tính chất của một số chất dựa vào liên kết Vận dụng giữa các nguyên tử trong phân tử các chất. Vận dụng - Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong cao phân tử. - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng 2 C2,3 Nhận biết hoá trị). Khái niệm, cách viết công thức hoá học. - Phát biểu được quy tắc hóa trị. - Viết được công thức hoá học của một số chất và Thông hiểu hợp chất đơn giản thông dụng. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Bài 7. Hoá trị và - Viết được biểu thức theo quy tắc hóa trị. công thức hoá học - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa Vận dụng vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. - Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị. Vận dụng - Xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất dựa 1 C21 cao vào công thức hóa học. CHƯƠNG V - ÁNH SÁNG Bài 16. Sự phản Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ ánh sáng xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, 2 C7, C8 ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh
  5. sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. 1 C22 Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ Vận dụng ánh sáng thấp Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C9 Thông hiểu Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. thấp Bài 17. Ảnh của - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương Vận dụng vật tạo bởi gương cao phẳng. phẳng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) CHƯƠNG VI – TỪ Bài 18. Nam châm - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam Nhận biết 1 C10 châm. - Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh 1 C11 cửu có từ tính.
  6. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; Vận dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam thấp châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng: - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng: - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Bài 19. Từ trường - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam 1 C16 châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có Nhận biết tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ 1 C17 bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C18 - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. – Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
  7. Thông hiểu - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. thấp - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Nhận biết Thông hiểu Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay nam châm điện thấp đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. đơn giản Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng cao dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) CHƯƠNG VII – TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; Nhận biết + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến 1 C12 trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh Bài 30. Trao đổi dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật, cụ thể: nước và chất dinh + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường dưỡng ở thực vật hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi Thông hiểu trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây 2 C13, C14 (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong
  8. mạch rây (dòng đi xuống); Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và Vận dụng chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví 1 C24 thấp dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh Thông hiểu ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu 1 C15 nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); Bài 31. Trao đổi + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động nước và chất dinh Vận dụng vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học dưỡng ở động vật thấp liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất Vận dụng và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn cao (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32. Thực - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận hành: Chứng chuyển nước và lá thoát hơi nước; Vận dụng minh thân vận thấp chuyển nước và lá thoát hơi nước CHƯƠNG VIII – CẢM ỨNG Ở SINH VẬT Bài 33. Cảm ứng ở Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật và tập - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động vật - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
  9. - Nêu được vai trò của tập tính ðối với ðộng vật. Vận dụng - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh thấp vật (ở thực vật và động vật). Bài 34. Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải hiện tượng cảm thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong Vận dụng học tập, chăn nuôi, trồng trọt). ứng ở sinh vật vào thấp - Hình thành các tập tính tốt cho vật nuôi như ăn thực tiễn. đúng giờ, đi vệ sinh đúng chỗ, … Bài 35. Thực Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh hành: Cảm ứng ở tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng 1 C25 nước, hướng tiếp xúc). sinh vật Vận dụng - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được cao kết quả quan sát một số tập tính của động vật. CHƯƠNG IX – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát 1 C23 Nhận biết triển ở sinh vật. Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát 1 C19 triển. Bài 36. Khái quát - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang về sinh trưởng và thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. phát triển ở sinh Vận dụng vật thấp Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví Vận dụng dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày cao được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng dụng Nhận biết
  10. Thông hiểu Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, 1 C20 ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh sinh trưởng và trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất phát triển ở sinh kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). vật vào thực tiễn Vận dụng thấp - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và Vận dụng phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực cao tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự Vận dụng sinh trưởng. hành: Quan sát, thấp mô tả sự sinh - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, trưởng và phát phát triển ở một số thực vật, động vật. Vận dụng triển ở một số sinh cao vật
  11. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………………… Thời gian: 90 phút (KKGĐ) Lớp:………………………………………. Ngày kiểm tra: …../05/2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của Giám thị GT 1 GT 2 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất. Câu 1. Nguyên tử của các nguyên tố khác có thể đạt được lớp electron ngoài cùng của khí hiếm bằng cách tạo thành ……Từ cần điền vào chỗ trống là gì? A. liên kết hóa học. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết. Câu 2. Trong hợp chất, nguyên tố oxygen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 3. Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng A. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên trái kí hiệu hóa học. B. kí hiệu hóa học của một nguyên tố. C. kí hiệu hóa học của hai nguyên tố trở lên. D. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học. Câu 4. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử Mg A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 1 electron. Câu 5. Hợp chất là A. chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học giống nhau. D. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Câu 6. Cho các chất sau: đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen, thuỷ tinh. Số đơn chất trong dãy các chất trên là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Tia sáng tới SI là tia sáng A. chiếu vào gương. B. chiếu vào không khí. C. chiếu vào mặt đất. D. chiếu vào tường. Câu 8. Mặt phẳng tới là mặt phẳng chứa A. tia sáng tới. B. pháp tuyến. C. tia sáng tới và gương. D. tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 9. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh thật. C. ảnh thật và không hứng được trên màn chắn. B. ảnh ảo. D. ảnh ảo và không hứng được trên màn chắn. Câu 10. Khi đặt hai nam châm lại gần nhau thì hai từ cực khác tên sẽ A. đẩy nhau. B. hút nhau. C. đứng yên. D. hút và đẩy nhau. Câu 11. Khi đặt một thanh nam châm vĩnh cửu lại gần một chiếc đinh sắt thì nam châm sẽ
  12. A. đẩy đinh sắt ra. B. hút đinh sắt lại. C. đứng yên. D. hút và đẩy đinh sắt. Câu 12. Những yếu tố bên ngoài nào ảnh hưởng đến trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật? A. Nước C. Độ ẩm đất và không khí B. Nhiệt độ D. Nước, nhiệt độ, độ ẩm đất và không khí Câu 13. Nước và chất khoáng hòa tan trong đất được tế bào lông hút hấp thụ vào rễ rồi vận chuyển từ rễ lên thân cây và lá nhờ A. Mạch rây. B. Mạch gỗ. C. ánh sáng. D. động vật. Câu 14. Chất hữu cơ do lá tổng hợp được vận chuyển đến nơi cần dùng hoặc nơi dự trữ nhờ A. Mạch rây. B. Mạch gỗ. C. ánh sáng. D. động vật. Câu 15. Con đường trao đổi chất dinh dưỡng trong ống tiêu hóa ở động vật bao gồm các giai đoạn nào? A. Ăn, tiêu hóa B. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng C. Ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng D. Ăn, tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng Câu 16. Vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là A. từ trường. B. từ phổ. C. đường sức từ. D. sóng âm. Câu 17. Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm được gọi là A. từ trường. B. từ phổ. C. đường sức từ. D. sóng âm. Câu 18. Ở bên ngoài nam châm các đường sức từ có chiều A. đi ra từ cực Nam. B. đi vào từ cực Bắc. C. đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. D. đi vào từ mọi phía. Câu 19. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có mối quan hệ A. chặt chẽ với nhau. B. không tách rời. C. phụ thuộc lẫn nhau. D. chặt chẽ với nhau và không tách rời. Câu 20. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là: A. Nhiệt độ và nước. B. Ánh sáng và chất dinh dưỡng. C. Nước và ánh sáng. D. Nhiệt độ, ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21. (1 điểm): Xác định hóa trị của các nguyên tố Aluminium và Nitrogen trong hợp chất sau: Al2O3, NH3? Câu 22. (1 điểm): Chiếu tia sáng tới với góc tới 600 vào gương phẳng đặt nằm ngang. Hãy vẽ hình biểu diễn tia sáng tới và tia phản xạ tạo bởi gương phẳng. Câu 23. (1 điểm): Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Câu 24. (1 điểm): Vì sao vào những ngày nắng nóng cần phải tưới nhiều nước cho cây? Câu 25. (1 điểm): Hãy trình bày các bước làm thí nghiệm chứng minh tính hướng nước ở cây.
  13. Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  14. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: KHTN 7 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
  15. Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B D C D B A D D B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B D B A D A B C D D án II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 21 - CTHH: Al2O3, gọi hóa trị của Al là a, theo quy ước hóa trị (1,0 điểm) của O là II. 0,5 Theo quy tắc hóa trị ta có: 2 x a = 3 x II, tính ra a = 3. Vậy hóa trị của Aluminium trong hợp chất trên là III. - CTHH: NH3, gọi hóa trị của N là b, theo quy ước hóa trị của H là I. 0,5 Theo quy tắc hóa trị ta có: 1 x b = 3 x I, tính ra b = 3. Vậy hóa trị của Nitrogen trong hợp chất trên là III. Câu 22 - Vẽ đúng hình và góc được điểm tối đa. 1 (1,0 điểm) - Vẽ thiếu 1 trong 3 đường (tia tới, tia phản xạ. pháp tuyến) trừ 0.25 điểm. N S R 600 I Câu 23 - Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ (1,0 điểm) thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ 0.5 thể lớn lên. - Phát triển bao gồm sinh trưởng phân hóa tế bào phát sinh 0.5 hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 24 Vào những ngày nắng nóng, độ ẩm không khí thấp cần phải 1,0 (1,0 điểm) tưới nhiều nước cho cây vì trong các điều kiện đó, tốc độ thoát hơi nước ở lá của cây diễn ra mạnh, cây mất nhiều nước nên cần được bổ sung. Câu 25 Bước 1: Gieo hạt đỗ vào 2 chậu, tưới nước đủ ẩm. 0.25 (1,0 điểm) Bước 2: Theo dõi sự nảy nảy mầm của hai thành cây có mầm 0.25
  16. của hạt thành cây có từ 3 đến 5 lá. Bước 3: Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong 1 chậu cây 0.25 sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây (cách bố trí theo Hình 35.1). Bước 4: Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ 0.25 nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2