intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD - ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TDTBT TH - THCS TRÀ NÚ MÔN: KHTN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét: A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 Điểm) Câu 1: Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố A. phosphorus. B. sulfur. C. nitrogen. D. chlorine. Câu 2: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 3: Phân tử sulfur dioxide được cấu tạo từ 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen. (Biết khối lượng nguyên tử sulfur là 32 amu, khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu). Khối lượng phân tử của sulfur dioxide là A. 44 amu. B. 48 amu. C. 64 amu. D. 96 amu. Câu 4: Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau bằng cách A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron Câu 5: Phân tử nước (H2O) gồm một nguyên tử oxygen (O) liên kết với 2 nguyên tử hydrogen (H). Khi hình thành liên kết cộng hoá trị trong nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tứ hydrogen? A. 1 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. B. 2 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. C. 3 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. D. 4 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. Câu 6. Phần trăm khối lượng của C trong CO2 là (Biết khối lượng nguyên tử carbon là 12 amu, khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu). A. 0,27%. B. 42,8%. C. 21,4%. D. 27,3%. Câu 7: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ. Câu 8: Để cơ thể sinh trưởng và phát triển tốt cần: A. Ăn nhiều thịt, không ăn rau xanh. B. Ăn nhiều chất xơ, bớt thức ăn chứa nhiều đạm. C. Ăn uống đủ chất, đa dạng về loại thức ăn và đảm bảo vệ sinh ăn uống. D. Thích gì ăn đấy.
  2. Câu 9: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích đến từ A. môi trường. B. môi trường ngoài cơ thể. C. môi trường trong cơ thể. D. các sinh vật khác. Câu 10: Việc làm nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào sản xuất? A. Nước giúp bề mặt niêm mạc ẩm ướt. B. Xới đất, vun gốc cho cây trồng. C. Huấn luyện chó chăn cừu. D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày. Câu 11: Tập tính ở động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Câu 12: Bạn An trồng cây đậu để gần cửa sổ. Nghỉ hè gia đình An về quê chơi 2 tuần, khi về nhà An thấy cây đậu mọc tốt hơn và hướng phần ngọn về phía cửa sổ. Hiện tượng ở cây đậu đó gọi là gì? A. Tính hướng nước. B. Tính hướng tiếp xúc. C. Tính hướng sáng. D. Tính hướng âm thanh. Câu 13: Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô. C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 14: Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 15: Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1,3. D. 2, 4. Câu 16: Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất? A. Trứng. B. Ấu trùng. C. Nhộng D. Con trưởng thành. Câu 17: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
  3. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. Câu 18: Sinh sản ở sinh vât là A. Quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. Cơ thể mới được tạo ra từ một cơ quan của cơ thể mẹ Câu 19: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không. B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có. C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. D. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. Câu 20: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt B. TỰ LUẬN: ( 5,0 ĐIỂM) Câu 21: Câu 21. (1.0 điểm) Quan sát mô hình sau, hãy mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgO? Câu 22: Nêu khái niệm về sinh trưởng và phát triển? Câu 23: Bạn Tấn cao 1m 40, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/1kg thể trọng em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Tấn về nhu cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Tấn để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 24: (1,0 điểm) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy dựng ảnh của vật AB qua gương phẳng? Câu 25: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đường sức từ? HẾT
  4. Người ra đề Người ra đề Người ra đề Nguyễn Hữu Nhạc Lương Thị Kim Liên Lê Ngọc Hồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2