Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) ĐỀ KHUYẾT TẬT A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM). Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào 1 ô của bảng tuần hoàn. B. Ô nguyên tố cho biết kí hiệu hoá học, tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử chính là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. Số hiệu nguyên tử bằng số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử là hạt đại diện cho chất. B. Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. C. Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của các nguyên tố hoá học khác nhau. D. Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đơn chất? A. Một nguyên tố chỉ tạo nên một đơn chất. B. Các khí hiếm đều tồn tại ở thế khí. C. Đơn chất kim loại chỉ tồn tại ở thể rắn. D. Đơn chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố Helium có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác gọi là gì? A. Chỉ số. B. Hoá trị. C. Trị số. D. Số liên kết. Câu 6: Trong chất cộng hoá trị, hoá trị của nguyên tố được xác định bằng A. số electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố. B. số cặp electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố. C. số electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. D. số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. Câu 7: Đường thẳng vuông góc với gương phẳng gọi là A. tiếp tuyến. B. pháp tuyến. C. trung tuyến. D. kinh tuyến. Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là? A. Ảnh ảo,không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
- C. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. D. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. Câu 9: Một ngọn nến đạt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 8cm. Ảnh của ngọn nến cách gương bao nhiêu cm? A. 32cm. B. 24cm. C. 16cm. D. 8cm. Câu 10: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi để hai cực khác tên gần nhau. B. Khi hai cực Bắc để gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 11: La bàn là dụng cụ để xác định A. Hướng gió thổi. B. Nhiệt độ. C. Độ cao. D. Phương hướng. Câu 12: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về A. Các đường sức điện. B. Các đường sức từ. C. Cường độ điện trường. D. Cảm ứng từ. Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. Câu 14: Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. Câu 15: Quan sát vòng đời của ếch dưới đây và trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của ếch.
- A. Trứng đã thụ tinh → Ấu trùng → Ếch con → Ếch trưởng thành. B. Ấu trùng → Ếch con → Ếch trưởng thành → Trứng đã thụ tinh. C. Trứng đã thụ tinh → Ếch con → Ấu trùng → Ếch trưởng thành. D. Trứng đã thụ tinh → Ếch trưởng thành → Ếch con → Ấu trùng. Câu 16: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng lên kích thước cơ thể do A. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. tăng lên về kích thước và số lượng mô. C. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. D. tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 17: Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của người và động vật là A. nhiệt độ môi trường. B. thức ăn. C. độ ẩm. D. ánh sáng. Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt. B. ở tất cả các loài sinh vật. C. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. có nhiều hơn một cá thể tham gia. Câu 19: Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 20: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21: (2,0 điểm) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Na2SO4. (Cho biết, khối lượng nguyên tử của Na = 23; S = 32; O = 16) Câu 22: (1,0 điểm) Vẽ và xác định chiều của đường sức từ của các nam châm thẳng trong các hình 1 và 2 dưới đây: a) Hình 1 b) Hình 2 Câu 23: (2,0 điểm) Trên các đồng ruộng người nông dân thường đặt các bù nhìn. Em hãy nêu mục đích và giải thích việc làm trên. -- HẾT –
- PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023– 2024 Môn: KHTN 7 ĐỀ KHUYẾT TẬT A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) * Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A B D A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B A A B C B A B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Điểm 21 - Khối lượng phân tử Na2SO4 bằng: (2 điểm) 23.2 + 32 + 16.4 = 142 (amu) 0,5 điểm - Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Na2SO4 %Na = (23.2.100%):142 = 32,39% 0,5 điểm %S = (32.100%):142 = 22,54% 0,5 điểm %O = 100% - 32,39% - 22,54% = 45,07% 0,5 điểm 22 HS vẽ đúng (1 điểm) đường sức từ (0,25điểm), xác định đúng chiều đường sức từ (0,25điểm). Cho mỗi hình a) Hình 1 23 - Người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng để xua đuổi chim, (2 điểm) thú phá hoại mùa màng. 1 điểm - Giải thích: Phương pháp đặt bù nhìn trên đồng ruộng dựa vào tập tính chạy trốn khi nhìn thấy người của một số động vật gây 1 điểm hại mùa màng. Tùy thuộc vào loài động vật cần xua đuổi mà người nông dân lựa chọn vị trí và thời điểm đặt bù nhìn sao cho phù hợp. Tổng 5 điểm Trà Giác, ngày 10 tháng 4 năm 2024
- Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ Trần Thị Kim Ngọc DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn