![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/ TT Chủ đề % Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Sự phản xạ ánh TN1 2,5% sáng Ánh sáng 0,25 đ 1 (5 tiết) 1 - Ảnh của vật qua TN2 2,5% gương phẳng 0,25 đ 1 1/2 - Nam châm TN3 TL1b 7,5% Từ 0,25 đ 0,5 đ 2 (6 tiết) 1/2 1 - Từ trường TL1a TL2 12,5% 0,5 đ 0,75 đ Sơ lược về bảng tuần - Sơ lược về bảng 1 hoàn các nguyên tố 3 tuần hoàn các TN4 2,5% hoá học nguyên tố hoá học 0,25 đ (3 tiết) 1 1/2 - Phân tử, đơn TL3 TL4a 10% chất, hợp chất 0,5 đ 0,5 đ Phân tử. Liên kết 1 1/2 - Giới thiệu về liên 4 hóa học TN5 TL4b 10% kết hoá học (10 tiết) 0,25 đ 0,75 đ 1 - Hoá trị, công TN6 2,5% thức hoá học 0,25 đ
- - Trao đổi nước và Trao đổi chất và chất dinh dưỡng ở 2 chuyển hóa năng thực vật. 5 (TN 7,9) 5% lượng ở sinh vật - Trao đổi nước và 0,5đ (8 tiết) chất dinh dưỡng ở động vật. - Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở Cảm ứng ở sinh vật động vật. 1 và tập tính ở động 6 - Vận dụng hiện (TN 8) 2,5% vật. tượng cảm ứng ở 0,25đ (5 tiết) sinh vật vào thực tiễn. - Khái quát về sinh trưởng và phát triển Sinh trưởng và ở sinh vật. 1 1 1 phát triển ở sinh 7 - Ứng dụng sinh (TN10) (TL 7) (TL 6) 25% vật. trưởng và phát triển 0,25đ 1,25đ 1đ (7 tiết) ở sinh vật vào thực tiễn. - Sinh sản vô tính ở 2 1 Sinh sản ở sinh vật. sinh vật. (TN 8 (TL 5) 17,5% (4 tiết) - Sinh sản hữu tính ở 11,12) 1,25đ sinh vật. 0,5đ Tổng: Số câu 12 1,5 2,5 2 1 19 Số điểm 3,0 đ 1,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN – LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: - Sự phản xạ ánh 1 - Nêu được khái niệm về góc tới hoặc góc phản sáng (TN1) Ánh sáng xạ, 1 (5 tiết) Nhận biết: 1 - Ảnh của vật qua - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương (TN2) gương phẳng phẳng. Nhận biết: 1 - Nhận biết được sự tương tác giữa các từ cực (TN3) của hai nam châm. - Nam châm Thông hiểu: 1/2 - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm (TL1b) vĩnh cửu có từ tính. Từ Nhận biết: 1/2 2 (6 tiết) - Nêu được vùng không gian bao quanh một (TL1a) nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác - Từ trường dụng lực từ, được gọi là từ trường. Vận dụng: 1 - Vẽ và xác định được chiều đường sức từ (TL2) quanh một thanh nam châm. Sơ lược về bảng - Sơ lược về bảng Nhận biết: tuần hoàn các 1 3 tuần hoàn các - Biết được cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (TN4) nguyên tố hoá học nguyên tố hoá học. (3 tiết)
- Nhận biết: 1 - Biết được sự phân loại của các chất. (TL3) - Phân tử, đơn Thông hiểu: chất, hợp chất - Hiểu được cách tính và tính được phân tử 1/2 khối của phân tử chất theo đơn vị amu. (TL4a) Nhận biết: Phân tử. Liên kết - Nhận biết được đặc điểm liên kết trong phân 1 4 hóa học - Giới thiệu về tử oxygen. (TN5) (10 tiết) liên kết hoá học Thông hiểu: - Mô tả được được sự hình thành liên kết 1/2 trong phân tử Sodium chloride. (TL4b) - Hoá trị, công Nhận biết: 1 thức hoá học - Nhận biết được ý nghĩa của công thức hóa học. (TN6) - Trao đổi nước Nhận biết Trao đổi chất và và chất dinh - Biết được yếu tố ảnh hưởng đến sự thóa hơi 2 chuyển hóa năng dưỡng ở thực vật. nước ở lá. (TN7,9) 5 lượng ở sinh vật - Trao đổi nước - Nhận biết được con đường đào thải nước ở (8 tiết) và chất dinh động vật. dưỡng ở động vật. - Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở Cảm ứng ở sinh Nhận biết động vật. vật và tập tính ở - Chỉ ra được tác nhân kích thích trong hiện 1 6 - Vận dụng hiện động vật. tượng cảm ứng ở sinh vật. (TN8) tượng cảm ứng ở (5 tiết) sinh vật vào thực tiễn. Sinh trưởng và Nhận biết - Khái quát về sinh phát triển ở sinh - Nhận biết được các giai đoạn sinh trưởng và 2 7 trưởng và phát vật. phát triển ở sinh vật. (TN10) triển ở sinh vật. (7 tiết) Vận dụng
- - Ứng dụng sinh - Vận dụng được những hiểu biết về sinh 1 trưởng và phát trưởng và phát triển để giải thích các hiện (TL7) triển ở sinh vật vào tượng trong trồng trọt. thực tiễn. Vận dụng cao - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển để giải quyết các vấn đề 1 thực tiễn trong trồng trọt và chăn nuôi. (TL6) Nhận biết - Nhận biết được bộ phận cấu tạo của hoa. 2 - Sinh sản vô tính ở Sinh sản ở sinh - Biết được cơ quan sinh sản ở thực vật có (TN11,12) sinh vật. 8 vật. hoa. - Sinh sản hữu tính (4 tiết) Thông hiểu ở sinh vật. - Phân biệt được các hình thức sinh sản vô 1 tính ở động vật. (TL5)
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 - 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: KHTN - Khối 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Góc phản xạ là góc hợp bởi A. tia phản xạ và mặt gương. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới và mặt gương. D. tia phản xạ và pháp tuyến. Câu 2. Ảnh của vật qua gương phẳng có tính chất nào dưới đây? A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật. C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. Câu 3. Hai thanh nam châm hút nhau nếu để hai cực A. Bắc để gần nhau. B. khác tên gần nhau. C. Nam để gần nhau. D. cùng tên gần nhau. Câu 4. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ A. ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. chu kì, nhóm. C. ô nguyên tố. D. chu kì. Câu 5. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? Công thức hoá học cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất. B. các nguyên tố tạo nên chất. C. được khối lượng phân tử của chất. D. được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 7. Nước được đào thải khỏi cơ thể chủ yếu qua A. phân. B. nước tiểu. C. mồ hôi. D. nước tiểu và mồ hôi. Câu 8. Phản ứng:”Chim xù lông khi trời lạnh” là phản ứng của động vật với nguồn gốc kích thích là A. giá thể. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. nước. Câu 9. Thoát hơi nước diễn ra mạnh khi A. cường độ ánh sáng yếu. B. nhiệt độ thấp. C. độ ẩm không khí thấp. D. độ ẩm không khí cao. Câu 10. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của bướm là
- A. ấu trùng → nhộng → trứng → bướm. B. trứng → ấu trùng → nhộng → bướm. C. ấu trùng → bướm → trứng → nhộng. D. trứng → ấu trùng → bướm → nhộng. Câu 11. Cấu tạo của hoa đực là A. có cả nhị và nhụy. B. chỉ có nhụy. C. chỉ có nhị. D. có nhị hoặc nhụy. Câu 12. Cơ quan sinh sản ở thực vật có hoa là A. thân. B. rễ. C. hoa. D. lá. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Nêu các vùng không gian có từ trường. b. Có một số quả đấm cửa làm bằng đồng và một số quả làm bằng sắt mạ đồng. Hãy tìm cách phân loại chúng. Câu 2. (0,75 điểm) a. Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C trong hình dưới đây b. Xác định chiều các đường sức từ đã vẽ ở hình trên. Câu 3. (0,5 điểm) Hàng chục triệu chất trên Trái Đất đều được tạo nên từ một hoặc nhiều nguyên tố hóa học. Các nhà khoa học đã phân loại chúng như thế nào? Câu 4. (1,25 điểm) a. Muối ăn có thành phần chính là sodium chloride. Phân tử sodium chlorine gồm 1 nguyên tử sodium và 1 nguyên tử chlorine. Em hãy tính khối lượng phân tử của sodium chlorine. b. Liên kết trong phân tử sodium chloride (NaCl) thuộc loại liên kết hóa học nào? Hãy mô tả sự hình thành liên kết đó. Câu 5. (1,25 điểm) Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Câu 6. (1,0 điểm) Hiện nay, tình trạng nắng nóng kéo dài, nhiệt độ khí hậu tăng cao đã gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các hoạt động sản xuất nông nghiệp. Em hãy đề xuất các biện pháp chăm sóc thích hợp giúp cây trồng, vật nuôi đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt này. Câu 7. (1,25 điểm) Em hãy giải thích ý nghĩa của việc điều khiển sinh trưởng của cây lấy gỗ bằng cách để mật độ dày khi cây còn non và tỉa bớt khi cây đã đạt chiều cao mong muốn. ------------------------------------Hết------------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D D D B C B C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Biểu CÂU Đáp án điểm a. Vùng không gian bao quanh một nam châm hoặc dây dẫn mang dòng điện chạy qua có lực từ tác dụng lên kim nam châm. Vùng không gian đó 0,5 điểm có từ trường. Câu 1 b. Đưa các quả đấm cửa lại gần thanh nam châm. Nếu quả đấm nào (1,0 điểm) bị thanh nam châm hút thì nó được làm bằng sắt mạ đồng còn quả 0,5 điểm đấm cửa nào không bị thanh nam châm hút thì đó là quả đấm làm bằng đồng. Câu 2 0,75 điểm (0,75 điểm) Các nhà khoa học đã phân chất thành hai loại: đơn chất và hợp chất. 0,25 điểm Câu 3 - Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. (0,5 điểm) - Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. 0,25 điểm a. Khối lượng phân tử sodium chlorine (NaCl) bằng: 0,5 điểm 23 + 35,5 = 58,5 amu b. - NaCl thuộc loại liên kết ion. 0,25 điểm - Mô tả liên kết: + Khi hình thành phân tử sodium chloride (NaCl), các nguyên tử đã Câu 4 có sự nhường và nhận electron như sau: Nguyên tử sodium (Na) 0,25 điểm (1,25 điểm) nhường một electron ở lớp electron ngoài cùng cho nguyên tử chlorine (Cl) để tạo thành ion dương Na+ có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. + Nguyên tử Cl nhận vào lớp electron ngoài cùng một electron của 0,25 điểm nguyên tử Na để tạo thành ion âm Cl-. Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để hình thành liên kết ion trong phân tử muối ăn.
- Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật Hình thức Đặc điểm sinh sản. 0.5 điểm “ Chồi” được mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dần lên và Nảy chồi tách khỏi cơ thể mẹ thành cơ thể mới hoặc vẫn dính Câu 5 với cơ thể mẹ thành tập đoàn. 0.5 điểm (1,25 điểm) Phân Mỗi mảnh nhỏ riêng biệt của cơ thể mẹ có thể phát mảnh triển thành một cơ thể mới hoàn chỉnh, Tế bào trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể 0,25 điểm Trinh sản mới. Các biện pháp chăm sóc cây trồng, vật nuôi khi thời thời tiết nắng nóng. - Đối với vây trồng: + Có chế độ tưới tiêu hợp lí, bón phân thích hợp, cung cấp đủ nước 0,25 điểm cho cây. Câu 6 + Nuôi dưỡng thảm thực vật che phủ, che phủ gốc cây hạn chế sự 0,25 điểm (1 điểm) bốc hơi, bảo vệ rễ cây,... - Đối với vật nuôi: + Vệ sinh chuồng trại, cung cấp đủ nước, thức ăn cho vật nuôi, giãn 0,25 điểm mật độ nuôi. + Lắp đặt hệ thống làm mát, trồng cây xung quanh chuồng trại,… 0,25 điểm Mục đích của việc để mật độ dày khi cây còn non và khi cây đã đạt đến chiều cao mong muốn thì tỉa bớt là: - Để mật độ dày khi cây còn non để sàng lọc cây yếu, tránh rạp đổ 0,75 điểm Câu 7 khi mưa gió, đồng thời kích thích cây phát triển về chiều cao, thẳng. (1,25 điểm) - Khi cây đã đạt đến chiều cao mong muốn thì tỉa bớt để làm chậm phát triển chiều cao, giúp cây tăng trưởng đường kính thân, tạo được cây gỗ to. 0,5 điểm Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Lê Thị Phụng Ngọc Alăng Thị Dôn Nguyễn Văn Thành
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
95 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
223 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)