intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 7 Thời gian: 60 phút (KKGĐ) a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 31) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm. Phần tự luận: 6,0 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố 1 1 0,25 hoá học (3 tiết sau) (0,25) 1 Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 0,50 (0,5) Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng 1 1 1 1,25 hoá trị) (1,0) (0,25) 2 Hoá trị; công thức hoá học 2 0,5 (0,5) 1 Ánh sáng 1(0,5) 1 1 0,75 (0,25) 1 1 Nam châm 1 1 1,25 (1,0) (0,25) 1 1 Từ trường 2 0,5 (0,25) (0,25) Chế tạo nam châm điện đơn giản Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động 1 1 1,0 vật (1,0)
  2. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 1 1 Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 0,25 (0,25) Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật 1 1 0,25 vào thực tiễn. (0,25) 1 1 Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 0,25 (0,25) Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở 1 1 1,0 sinh vật (1,0) Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh 1 1 0,25 vật và thực tiễn (0,25) 1 1 Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng (0,25) 0,25 và phát triển ở một số sinh vật 1 1 Sinh sản vô tính ở sinh vật 0,25 (0,25) 1 Sinh sản hữu tính ở sinh vật 1 1,0 (1,0) Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều 1 1 2 0,5 khiển sinh sản ở sinh vật (0,25) (0,25) Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Số câu 2 8 2 4 2 4 1 0 7 16 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C1 về bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, nguyên tố hoá các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần học hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân tử; Nhận biết đơn chất; hợp Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 1 C18 C4 Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí 1 C17 thiệu về liên kết hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo hoá học (ion, ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản cộng hoá trị) như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức 2 C2,3 công thức hoá hoá học. học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng cao – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng(4 tiết) Sự phản xạ ánh Thông hiểu - Hiểu và phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng 1 C19 sáng Vận dụng - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng để vẽ hình Ảnh của vật Thông hiểu 1 C5 - Hiểu khoảng cách một vật trước gương phẳng . Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng qua gương là ảnh gì? phẳng Vận dụng - Biết tính khoảng cách giữa ảnh và vật đến gương Chương 6. Từ (8 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C6 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C20 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 1 C7 trường điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 1 C8 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng nam châm điện thay đổi dòng điện. đơn giản Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy đổi nước và ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được dưỡng ở động con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở vật. người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động 1 C23 vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C9 và tập tính ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. động vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực 1 C10 dụng hiện tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ 1 C11 hành: cảm ứng hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ở sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. quát về sinh trưởng và phát Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C21 triển ở sinh vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật 1 C12 dụng sinh (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và phát - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ triển ở sinh vật điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều và thực tiễn khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, 1 C13 hành: Quan sát, động vật. mô tả sự sinh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và phát triển ở một số sinh vật
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C14 sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng 1 C16 ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu tính ở – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. sinh vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 1 C22 + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. 1 C15 yếu tố ảnh hưởng và điều Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. hòa, điều khiển Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn sinh sản ở sinh nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). vật Bài 42. Cơ thể Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – sinh vật là một môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá thể thống nhất năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
  8. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………………………... MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Lớp: …. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm . B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Công thức hóa học của khí hydrogen là A. H B. H2 C. H3 D. H4 Câu 3. Công thức hóa học của nước là A. HO B. HO2 C. H2O D. H2O2 Câu 4. Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) là? A. 32 amu B. 48 amu C. 64 amu D. 80 amu Bài 5. Đặt một vật cách gương phẳng 4 cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng là bao nhiêu? A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 16 cm Câu 6. Trái Đất là một nam châm khổng lồ vì A. Trái Đất hút mọi vật về phía nó. B. kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc – Nam. C. Trái Đất có các cực Bắc và cực Nam. D. ở Trái Đất có nhiều quặng sắt. Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. A. Vị trí 1. C. Vị trí 3. B. Vị trí 2. D. Vị trí 4. . . . Câu 8. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? S 3 2 4 N . 1 Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật? A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy. C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy. Câu 10. Việc làm nào sau đây ứng dụng hiện tượng cảm ứng vào sản xuất? A. Nước giúp bề mặt niêm mạc ẩm ướt. B. Xới đất, vun gốc cho cây trồng. C. Huấn luyện chó chăn cừu. D. Vệ sinh chuồng trại cho vật nuôi hằng ngày Câu 11. Khi đặt cây ở cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Hiện tượng này phản ánh dạng hướng động nào ở thực vật ? A. Hướng nước B. Hướng tiếp xúc C. Hướng trọng lực D. Hướng sáng Câu 12. Trung bình mỗi ngày một người nặng 50 kg cần khoảng bao nhiêu nước? A. 2,5 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 1 lít. Câu 13. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? (Cho biết: 1. Sự nảy mầm; 2. Thân dài ra; 3. Số lượng lá tăng thêm; 4. Lá to lên) A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 14. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. C. chỉ cần giao tử cái. D. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái Câu 15. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là A. hormone, di truyền, nhiệt độ. B. hormone, độ ẩm, chế độ dinh dưỡng.
  9. C. di truyền, độ tuổi, hormone. D. di truyền, độ ẩm, độ tuổi. Câu 16. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm): Thế nào là liên kết cộng hóa trị? Trong các chất sau: muối ăn NaCl, Nước H2O, khí oxygen O2, Calciumoxide CaO chất nào có liên kết cộng hóa trị? Câu 18 (0,5 điểm): Tính khối lượng phân tử của các chất sau a) Khí chlorine gồm 2Cl. b) Khí sulfur trioxide gồm 1S, 3O. (Cho Cl: 35,5; S: 32; O: 16) Câu 19 (0,5 điểm): Phát biểu hai nội dung của định luật phản xạ ánh sáng? Câu 20 (1,0 điểm): Có hai thanh nam châm, thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N, thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 21 (1,0 điểm): Viết sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của Ếch.? Câu 22 (1,0 điểm): Phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Câu 23 (1,0 điểm): Trong bữa ăn tối, mẹ Lan chuẩn bị rất nhiều món ăn ngon nhưng Lan chỉ ăn một món yêu thích. Mẹ khuyên Lan nên ăn đa dạng các loại thức ăn, không nên chỉ ăn một món như thế sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe. Sau khi nghe mẹ khuyên, Lan rất thắc mắc? Em hãy giải thích giúp Lan? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án đứng trước lựa chọn đúng Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C C B B D A B C D B D D C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay 0,5 đ 17 nhiều cặp electron dùng chung. - Chất nào có liên kết cộng hóa trị: Nước H2O, khí oxygen O2 0,5 đ a) Khối lượng phân tử của khí chlorine : 0,25 đ 2.35,5= 71 (amu) 18 b) Khối lượng phân tử của khí carbon dioxide: 0,25 đ 32+3.16 = 80 (amu) Phát biểu hai nội dung của định luật phản xạ ánh sáng? 19 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0,25 đ - Góc phản xạ bằng góc tới 0,25 đ - Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ 0,5 đ nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc), nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, nếu 20 đẩy nhau thì hai đầu cùng tên - Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. 0,5 đ Sơ đồ thể hiện các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của con ếch: 1đ 21 Trứng đã thụ tinh → ấu trùng (nòng nọc) → Ếch con → Ếch trưởng thành Hoa đơn tính Hoa lưỡng tính 0,5 đ Hoa đơn tính: chỉ có nhị (tạo ra giao Hoa lưỡng tính: có đủ nhị (tạo ra giao tử tử đực)là hoa đực hoặc chỉ có nhụy đực) và nhụy (tạo ra giao tử cái). 22 (tạo ra giao tử cái) là hoa cái. VD: Hoa dưa chuột, hoa bí Hoa cải, hoa bưởi 0,5 đ Tùy ví dụ của học sinh, nếu đúng GV linh hoạt chấm điểm. Chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn vì: - Nếu chúng ta ăn nhiều sẽ dẫn đến tình trạng thừa chất gây nên nhiều căn bệnh 0,5 đ 23 như béo phì, sâu răng, thừa cân. - Gây ra tổn thương xương khớp, tăng nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2