intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II (từ tuần 19 hết tuần 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) - Phương án song song: Lí 25%; Hóa 25%; Sinh 50% Phân môn Tự luận Trắc nghiệm Sinh NB 1 1,0đ NB 4 1,0đ TH 1,5 2,0đ TH VDT VD VDC 0,5 1,0đ Hóa NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Lý NB NB 4 1,0đ TH TH 2 0,5đ VDT 1 1,0đ VD Tổng cộng 5 câu 6,0đ 16 câu 4,0đ
  2. Tổng số MỨC Chủ đề câu/ Tổng ĐỘ Số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 0,25 nguyên (0,25) tố hoá học (3 tiết) 2. Phân tử - Đơn 1 1 1 chất - 1 2 1,5 Hợp chất (0,25) (0,25) (1,0) (4 tiết) 3. Giới thiệu về 2 1 liên kết 3 0,75 hoá học (0,5) (0,25) (5 tiết) 4. Hoá trị và công thức hoá học (1 tiết)
  3. Tổng số MỨC Chủ đề câu/ Tổng ĐỘ Số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Trao đổi nước và các 1 chất dinh 1 0,25 (0,25) dưỡng ở sinh vật (6 tiết) 6. Thực hành: Chứng minh thân vận 1 1 1 chuyển (1,0) nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 7. Cảm ứng ở 1 1 0,25 sinh vật (0,25) (5 tiết) 8. Sinh 1 1/2 1/2 1 1 2,25 trưởng và (0,25) (1,0) (1,0đ) phát triển
  4. Tổng số MỨC Chủ đề câu/ Tổng ĐỘ Số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ở sinh vật (5 tiết) 9. Sinh sản ở 1 1 1 1 1,25 sinh vật (1,0) (0,25) (5 tiết) 10. Ánh 1 (1đ) 1 1 sáng (8 tiết) 11. Từ 4 (1đ) 2 (0,5đ) 6 1,5 (10 tiết) 1 12 3/2 4 2 1/2 Số câu 5 16 21 (1,0) (3,0) (2,0) (1,0) (2,0) (1,0) Điểm số 1 3 2 1 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 25 10 điểm
  5. 2. Bảng đặc tả Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi ( TL S Nội dung Yêu cầu cần đạt TN ố TN (Số (Số câu) (Số câu) ý) ý ) Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết) Bài 4: Sơ lược về - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên bảng tuần hoàn các tố hoá học. Nhận biết nguyên tố hoá học - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 - Sử dụng bảng tuần hoàn chỉ ra các nhóm nguyên tố. Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Hiểu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 chu kỳ, nhóm.
  6. Vận dụng - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi VD cao kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn. Chương II. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C2 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C3 Thông hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu 1 C Bài 5: Phân tử - - Phân biệt được đơn chất, hợp chất. Đơn chất - Hợp Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. chất - Sử dụng tính chất của chất để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên. VD cao - Tính được % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất dựa vào CTPT. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một C4,5 Nhận biết 2 số nguyên tố khí hiếm. - Sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung C6 electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp 1 dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). Thông hiểu - Sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron Bài 6: Giới thiệu để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng về liên kết hoá học cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, …). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. - Giải thích tính chất của một số chất dựa vào liên kết giữa các Vận dụng nguyên tử trong phân tử các chất. VD cao - Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử. Bài 7: Hoá trị và Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). công thức hoá học Cách viết công thức hoá học.
  7. - Phát biểu được quy tắc hóa trị. - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Thông hiểu - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Viết được biểu thức theo quy tắc hóa trị. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công Vận dụng thức hoá học của hợp chất. - Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị. - Xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất dựa vào công thức hóa học. - Dựa vào bảng tuần hoàn xác định nguyên tố, hóa trị nguyên tố VD cao và lập công thức hóa học hợp chất tạo bởi nguyên tố đó, xác định kiểu liên kết và dự đoán tính chất của chất. Chương 5 Ánh sáng (8 tiết) - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp C14 1 Bài 16. Sự phản xạ Nhận biết tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng Vận dụng Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. VD cao Bài 17. Ảnh của Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C11 vật tạo bởi gương Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
  8. Chương VI: Từ (10 tiết) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Bài 18. Nam châm Nhận biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). 1 C12 - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Thông hiểu - Chỉ ra được vị trí của nam châm hút mạnh nhất 1 C13 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; Vận dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. VD cao - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nhận biết không gian có từ trường bằng kim nam châm Nhận biết - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và 1 C15 nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. Bài 19. Từ trường - Từ chiều đường sức từ xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Xác định được chiều của đường sức từ bên ngoài thanh nam châm Thông hiểu - Dựa vào chiều đường sức từ bên ngoài thanh nam châm để xác định cực từ của nam châm. 1 C16 - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C VD cao
  9. Nhận biết Thông hiểu Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ nam châm điện đơn trường của nó bằng thay đổi dòng điện. giản VD cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 30. Trao đổi - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ nước và chất dinh thể sinh vật. dưỡng ở thực vật + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí Nhận biết khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
  10. + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá Vận dụng năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây, chúng ta có cảm giác mát mẻ, dễ chịu khi đứng dưới bóng cây). - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá VD cao năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). - Con đường trao đổi nước, chất dinh dưỡng và sự vận chuyển các 1 C7 Nhận biết chất ở động vật. - Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); Thông hiểu Bài 31. Trao đổi - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua nước và chất dinh quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở dưỡng ở động vật hai vòng tuần hoàn ở người. - Giải thích vì sao nên ăn đa dạng các loại thức ăn. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá VD cao năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Nhận biết Bài 32. Thực hành: - Giải thích vì sao phải trùm túi nylon trong suốt, kín toàn bộ Chứng minh thân Thông hiểu 1 C phần lá cây. vận chuyển nước - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi Vận dụng và lá thoát hơi nước; nước VD cao Chương VIII. Cảm ứng ở sinh vật
  11. - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Cho ví dụ 1 C8 - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ Bài 33: Cảm ứng ở minh hoạ. sinh vật và tập tính - Nêu được vai trò của tập tính đối với ðộng vật. ở động vật Thông hiểu - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật Vận dụng và động vật). VD cao Nhận biết Biết được các ứng dụng hiện tượng cảm ứng trong trồng trọt. Thông hiểu - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số Bài 34: Vận dụng hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng hiện tượng cảm Vận dụng trọt). ứng ở sinh vật vào - Hình thành các tập tính tốt cho vật nuôi như ăn đúng giờ, đi vệ thực tiễn. sinh đúng chỗ, … - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan VD cao sát một số tập tính của động vật. Nhận biết Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở Bài 34: Thực hành: thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Cảm ứng ở sinh vật Vận dụng - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan VD cao sát một số tập tính của động vật. Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36: Khái quát - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nhận biết về sinh trưởng và - Dấu diệu của sinh trưởng và phát triển. 1 C9 phát triển ở sinh Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
  12. - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. Vận dụng - Biện pháp giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. 1 ý C vật - Vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví VD cao dụ về động vật) thể hiện được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Nhận biết - Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Thông hiểu Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong Bài 37: Ứng dụng thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sinh trưởng và phát sử dụng chất kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). triển ở sinh vật vào - Đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của thực tiễn Vận dụng muỗi. - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh VD cao vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38: Thực hành: Nhận biết - Sinh trưởng và phát triển. Quan sát, mô tả sự - Quan sát và mô tả được sự sinh trưởng và phát triển ở một số Thông hiểu 1 ý C sinh trưởng và phát thực vật, động vật. triển ở một số sinh Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. vật VD cao Chương X. Sinh sản ở sinh vật Bài 39: Sinh sản vô - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C tính ở sinh vật - Các hình thức sinh sản ở sinh vật. Nhận biết - Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật, động vật. 1 C10 - Ví dụ các hình thức sinh sản vô tính. - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  13. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn Vận dụng (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). VD cao - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. Nhận biết - Cơ quan sinh sản của cây. - Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật. - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: - Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa Thông hiểu đơn tính. Bài 40: Sinh sản - Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. hữu tính ở sinh vật - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng Vận dụng trong thực tiễn. - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các ứng dụng về sinh VD cao sản hữu tính ở cây trồng trong thực tiễn.
  14. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90' (Không kể giao đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên .......................…………… Lớp: 7/... I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. chiều nguyên tử khối tăng dần. B. tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại tăng dần. D. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 2. Hợp chất được tạo nên A. từ hai nguyên tố hóa học trở lên. B. từ hai nguyên tố hóa học. C. từ ba nguyên tố hóa học. D. từ một nguyên tố hóa học. Câu 3. Cho các chất sau: Đường kính, muối ăn, sắt, khí hydrogen. Số đơn chất trong dãy các chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Nhận xét nào sau đây là đúng A. Nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài cùng không bền vững. B. Nguyên tử khí hiếm có một lớp electron ngoài cùng. C. Nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài cùng bền vững. D. Nguyên tử khí hiếm là những kim loại. Câu 5. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là A. 1. B. 3. C. 5. D. 8. Câu 6. Số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật thông qua A. hệ tuần hoàn. B. hệ hô hấp. C. hệ bài tiết. D. hệ thần kinh. Câu 8. Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hiện tượng cảm ứng ở sinh vật? A. Cây đã ra hoa. B. Vịt đã nặng 2kg. C. Cây nghiêng về phía có ánh sáng. D. Gà đã có mào đỏ. Câu 9. Ý nào dưới đây thể hiện sự phát triển của ếch? A. Ếch đẻ trứng, trứng nở ra nòng nọc. B. Nòng nọc to bằng cá con. C. Ếch có cân nặng tầm 3 lạng. D. Ấu trùng của ếch là bọ gậy. Câu 10. Loài nào dưới đây có hình thức sinh sản vô tính bằng hình thức phân đôi? A. Cây cau. B. Con trâu. C. Thủy tức. D. Trùng roi xanh. Câu 11. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào dưới đây? A. Không hứng được trên màn chắn. B. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. D. Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương.
  15. Câu 12. Đặt kim nam châm trên giá thẳng đứng. Khi đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng nào? A. Bắc - Nam. B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Đông - Tây. D. Tây Bắc - Đông Nam. Câu 13. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh nam châm. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. Câu 14. Góc phản xạ là góc hợp bởi A. pháp tuyến với gương. B. tia phản xạ với pháp tuyến. C. tia phản xạ với gương. D. tia tới với tia phản xạ. Câu 15. Từ phổ là A. hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm. B. hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm. C. hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm. D. hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng. Câu 16. Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm đó. A. A và B đều là cực Bắc. B. A và B đều là cực Nam. C. A là cực Bắc, B là cực Nam. D. A là cực Nam, B là cực Bắc. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1 (1,0đ). Tính khối lượng phân tử theo đơn vị amu của các chất sau: Na 2O, CaSO4. (Cho biết: Ca=40, O=16, Na=23, S=32) Câu 2 (1,0đ). Vì sao trong thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước phải trùm túi nylon trong suốt, kín toàn bộ phần lá cây? Câu 3 (1,0đ). Sinh sản là gì? Sinh vật có những hình thức sinh sản nào? Câu 4 (2,0đ). Quan sát hình và trả lời: a. Mô tả sự sinh trưởng và phát triển của gà. b. Muốn gà sinh trưởng và phát triển tốt, em cần phải làm gì? (chỉ cần nêu 4 ý) Câu 5 (1,0đ). Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm B, C ở hình bên dưới.
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. TRẮC NGHIỆM (4đ) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B C D B A C A D B A D B C D II. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Biểu điểm - Khối lượng của phân tử Na2O 1 = 23.2 + 16 = 62 (amu). 0,5đ (1,0đ) - Khối lượng phân tử CaSO4 0,5đ = 40 + 32 + 16.4 = 136 ( amu). Trong thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước, chúng ta phải trùm túi nylon trong suốt, kín toàn bộ phần lá cây vì: - Túi nylon trong suốt để cây vẫn nhận được ánh sáng đảm 0,5 đ 2 bảo cho khí khổng mở ra. (1,0đ) - Phải trùm kín toàn bộ phần lá cây để hơi nước không bị thoát ra ngoài môi trường, để đảm bảo được tính chính xác 0,5 đ của kết quả thí nghiệm. - Sinh sản là sự hình thành cá thể mới, là một trong những 0,5 đ đặc trưng cơ bản của cơ thể sống. 3 - Có hai hình thức sinh sản: (1,0đ) + Sinh sản vô tính. 0,25 đ + Sinh sản hữu tính. 0,25 đ
  17. a. Mô tả sự sinh trưởng và phát triển của gà - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng 0,5 đ của gà. - Phát triển: Sự xuất hiện của lông ống, mào, tiếng gáy (gà 0,5 đ 4 trống), đẻ trứng (gà mái), trứng phát triển thành gà con. (2,0đ) b. Muốn gà sinh trưởng và phát triển tốt, chúng ta cần phải: - Đảm bảo lượng thức ăn, nước uống. 0,25 đ - Thực hiện tốt công tác phòng dịch. 0,25 đ - Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. 0,25 đ - Có biện pháp chống nóng, chống rét cho gà. 0,25 đ 5 1đ (1,0đ) Vẽ đúng mỗi điểm đạt 0,5 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2