Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 THCS LÊ MÔN: KHTN 7 HỒNG PHONG Họ tên học sinh: ……………… …………. Lớp …….. (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được xếp thành một hàng. B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8. D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Câu 2: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen . Nước là A. hợp chất. B. đơn chất. C. hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 3. Trong phân tử carbon dioxide (CO2) có khối lượng phân tử là A. 28 amu B. 32 amu C. 56 amu D. 44 amu Câu 4. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. I B. II C. III D. IV Câu 5. Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước yên lặng. C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng. D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. Câu 6. Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì? A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn. B. Là ảnh thật, hứng được trên màn. C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn. D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn.
- Câu 7. La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? A. Là dụng cụ để đo tốc độ. B. Là dụng cụ để đo nhiệt độ. C. Là dụng cụ để xác định hướng. D. Là dụng cụ để xác định độ lớn của lực. Câu 8. Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây? A. Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. B. Rắc các hạt mạt đồng lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. C. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ. D. Rắc các hạt mạt nhôm lên tấm bìa đặt trong điện trường và gõ nhẹ. Câu 9. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây? A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao. Câu 10. Vai trò của mô phân sinh đỉnh là: A. giúp thân, cành, rễ tăng lên về chiều dài. B. giúp thân, cành tăng lên về chiều dài C. giúp thân, cành, rễ tăng lên về chiều ngang D. giúp thân, cành tăng lên về chiều ngang Câu 11: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ môi trường trong cơ thể. D. từ các sinh vật khác. Câu 12. Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng tế bào. B. quá trình tăng lên kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 13. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 14. Sinh sản là : A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống B. một trong những hình thức duy trì nòi giống C. một trong những hình bảo tồn nòi giống D. một trong những cách thức nhân giống Câu 15. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào? A. Tạo quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành giao tử. B. Tạo quả và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành giao tử. C. Tạo giao tử → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành quả và hạt.
- D. Tạo giao tử → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành quả và hạt. Câu 16. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình A. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố. B .tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố. C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17. (0,5 đ) Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất? Câu 18. (1đ) Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide (MgO). Biết số hiệu nguyên tử của Mg là 12, của O là 8. Câu 19. (0,5 điểm) Bố An cắt hai thanh đồng và sắt giống hệt nhau rồi sơn chúng cho đẹp. Mấy ngày sau, ông cần dùng thanh đồng nhưng lại quên mất thanh đồng là thanh nào vì hai thanh giống nhau cả về hình dạng lẫn màu sơn. Nếu em là An, em làm cách nào tìm ra thanh đồng giúp bố. Câu 20. (1,0 điểm)Cho hìnhảnh biểu diễn sự định hướng của kim nam châm đặt tại các điểm xung quanh thanh nam châm chưa rõ từ cực như sau: a. Hãy xác định tên các từ cực của thanh nam châm trên. b. Vẽ chiều đường sức từ của thanh nam châm trên. Câu 21. (1 điểm): Phân biệt các quá trình thụ phấn với thụ tinh diễn ra ở thực vật có hoa. Câu 22. (1 điểm): Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. Câu 23. . (1 điểm): Đọc sách là một thói quen tốt, đây là tập tính học được ở người. Em hãy vận dụng kiến thức về cảm ứng ở sinh vật, xây dựng các bước để hình thành thói quen này cho bản thân? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B A D A D A A D A A D C A D C II. TỰ LUẬN (6.0đ) Câu Nội dung Thang điểm 17 Khí sunfurơ là một hợp chất do được tạo nên từ hai nguyên tố là 0,5đ O và S. (0,5 điểm) 18 Vẽ đúng sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử (1,0 điểm) MgO 0,5đ Trước khi hình thành liên kết ( mô hình sắp sếp electron trong mỗi nguyên tử) 0,5đ Sau khi hình thành liên kết 19 Ta đưa nam châm lại gần hai thanh kim loại, thanh nào bị nam 0,5đ (0,5 điểm) châm hút là thanh sắt, thanh không bị hút là thanh đồng. 20 a. Căn cứ vào sự định hướng của kim nam châm đã cho xác định được: 0,25đ (1,0 điểm) 1 là cực Bắc, 0,25đ 2 là cực Nam. b. Vẽ đúng chiều đường sức từ của thanh nam châm 0,5 đ
- 21 - Thụ phấn là quá trình di chuyển hạt phấn đến đầu nhụy. 0,5đ (1,0 điểm) - Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái tạo 0,5đ thành hợp tử. 22 - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn trứng và ấu trùng là 0,25 đ hiệu quả nhất. (1 điểm) 0,25 đ - Vì đây là các giai đoạn dễ tác động tiêu diệt, chỉ cần cắt bỏ nguồn nước sinh sôi của lăng quăng ( trứng, ấu trùng). Đồng thời, đây cũng là các giai đoạn con vật chưa có khả năng sinh sản (đẻ trứng) nên tiêu diệt 0,5đ ở các giai đoạn này sẽ giúp tiêu diệt hoàn toàn và triệt để (không để lại trứng ở giai đoạn sau). - Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi: + Vệ sinh môi trường sống thoáng mát, sạch sẽ; tránh để các vũng nước đọng. + Sử dụng các biện pháp diệt muỗi hiệu quả và an toàn như đuổi muỗi bằng tinh dầu, trồng cây đuổi muỗi, sử dụng đèn bẫy muỗi, phun thuốc diệt muỗi. + Dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ, không chừa bất kì vật gì có thể chứa nước bị động như nắp chai, vỏ lon, lá khô,.. + Đậy kín các bồn chứa nước sinh hoạt cẩn thận bằng nắp đậy 23 -Để hình thành thói quen đọc sách, cần lặp đi lặp lại các 0,25đ bước sau: 0,25đ (1,0điểm) - Bước 1: Chọn sách mình ưu thích. 0,25đ - Bước 2. Chọn thời gian đọc phù hợp. 0,25đ - Bước 3. Đọc hằng ngày vào thời gian đã chọn. - Bước 4. Tự đánh giá thói quen đọc sách của cá nhân .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN KHTN 7 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B A D A D A A D A A D C A D C B. TỰ LUẬN (2,0đ) Câu Nội dung Thang điểm 17 Khí sunfurơ là một hợp chất do được tạo nên từ hai nguyên tố là 0,5đ O và S. (0,5 điểm) 19 Ta đưa nam châm lại gần hai thanh kim loại, thanh nào bị nam 0,5đ (0,5 điểm) châm hút là thanh sắt, thanh không bị hút là thanh đồng. 21 - Thụ phấn là quá trình di chuyển hạt phấn đến đầu nhụy. 0,5đ (1,0 điểm) - Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái tạo 0,5đ thành hợp tử.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn