intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. PHƯƠNG ÁN DẠY HỌC STT Tuần Số tiết Số điểm Phân môn Sinh 26 5 điểm Phân môn Lý Từ tuần 19 đến tuần 31 13 2,5 điểm Phân môn Hoá 13 2,5 điểm MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học 2023- 2024 Môn: KHTN 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh 1 1 1 1 1.75 vật Cảm ứng ở sinh vật 2 1 1 2 1.5 Sinh trưởng và phát 1 1 1 1 1.25 triển ở sinh vật Sinh sản ở sinh vật 2 2 0.5 Ánh sáng 2 1 1 2 1,5 Từ 4 4 1,0
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phân tử- Đơn chất- Hợp 1 1 0.25 chất Giới thiệu về liên kết hóa 1 1 0.25 học Hóa trị và công thức hóa 1/2 2 1/2 1 2 2 học Số câu 1/2 14 2 2 1+1/2 1 5 16 Điểm số 4 3 2 1 6 4 10 Tỉ lệ% 40 30 20 10 60% 40% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/ số câu Câu hỏi hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số ý) (Số câu) câu) Trao đổi + Trao đổi nước Nhận biết: chất và và các chất dinh – Nêu được vai trò của nước và các chất chuyển hoá dưỡng ở sinh vật dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. năng lượng + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và ở sinh vật hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá 1 I.C6 trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông hiểu: – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). 1 II.C1A + Trình bày được con đường trao đổi nước
  4. và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con 1 II.C1B đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng: – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng cao: Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 2 Cảm ứng ở - Khái niệm cảm Nhận biết: 2 I.C1,2 sinh vật ứng – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh - Cảm ứng ở vật. thực vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh - Cảm ứng ở vật. động vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động - Tập tính ở vật; động vật: khái – Nêu được vai trò của tập tính đối với niệm, ví dụ động vật. minh hoạ Thông hiểu:
  5. - Vai trò cảm – Trình bày được cách làm thí nghiệm ứng đối với sinh chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ vật hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng: – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). 1 II.C2.B – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực 1 II.C2.A tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng cao: Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. 3 Sinh Khái niệm sinh Nhận biết: 1 I.C5 trưởng và trưởng và phát Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển triển phát triển ở sinh vật. ở sinh vật Thông hiểu: Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 II.C3.A Cơ chế sinh Nhận biết: trưởng ở thực Thông hiểu: vật và động vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. Vận dụng: Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
  6. Các nhân tố ảnh Thông hiểu: hưởng Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Điều hoà sinh Thông hiểu: 1 II.C3.B trưởng và các Trình bày được một số ứng dụng sinh phương pháp trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều khiển sinh điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh trưởng, phát vật bằng sử dụng chất kích thích hoặc điều triển khiển yếu tố môi trường). Vận dụng: – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Sinh sản ở Khái niệm sinh Nhận biết: 1 I.C3 sinh vật sản ở sinh vật Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. Sinh sản vô tính Nhận biết: 1 I.C4.A – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính I.C4.B trong thực tiễn. Thông hiểu: – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  7. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng: Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Ánh sáng 1. Sự phản xạ Nhận biết ánh sáng - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu 1 I.C7 Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 2. Ảnh của vật Nhận biết tạo bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng phẳng. 1 I.C8 Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
  8. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng 1 II.C4 và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Từ 1. Nam châm Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của 1 I.C9 một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. 2. Từ trường, từ Nhận biết phổ, đường sức - Nêu được vùng không gian bao quanh từ. một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 1 I.C10 điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 I.C11 Vận dụng
  9. - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 3. Từ trường Nhận biết Trái Đất, la bàn. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ 1 I.C12 trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. 1 Phân tử Phân tử; đơn Thông hiểu chất; hợp chất - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị 1 I..C13 amu. Giới thiệu về Thông hiểu 1 I.C14 liên kết hoá học – *Nêu được mô hình sắp xếp electron (ion, cộng hoá trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố trị) khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; công Nhận biết thức hoá học – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá 1/2 2 II.C5a I.C15,16 học.
  10. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 1/2 II.C5b
  11. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ môi trường trong cơ thể. D. từ các sinh vật khác. Câu 2: Vai trò của tập tính là A. tập tính giúp động vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường. B. tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển. C. tập tính giúp động vật phát triển. D. tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường. Câu 3: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. Câu 4: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể kết hợp với nhau. B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. có ở tất cả các loài sinh vật. Câu 5: Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 6: Quá trình thoát hơi nước ở lá cây phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Miền lông hút. B. Đóng, mở khí khổng. C. Mạch gỗ. D. Mạch rây. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với định luật phản xạ ánh sáng? A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo, lớn hơn vật. B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, lớn bằng vật. D. ảnh ảo, lớn bằng vật. Câu 9: Để kim nam châm quay tự do, khi đứng cân bằng thì A. kim nam châm luôn chỉ hướng Bắc – Nam. B. kim nam châm chỉ hướng bất kì, tùy vào vị trí đặt kim nam châm. C. cực từ Bắc luôn quay về hướng Nam địa lí. D. cực từ Nam luôn quay về hướng Bắc địa lí.
  12. Câu 10: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 11: Đường sức từ của nam châm A. là đường cong nối hai cực của nam châm. B. có chiều đi vào ở cực Bắc, đi ra ở cực Nam. C. có chiều hướng ra ngoài hai cực từ của nam châm. D. có chiều hướng vào hai cực từ của nam châm. Câu 12: Trái Đất là một nam châm khổng lồ vì A. Trái Đất hút mọi vật về phía nó. B. kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc – Nam. C. Trái Đất có bắc cực và nam cực. D. ở Trái Đất có nhiều quặng sắt. Câu 13: Phân tử X được tạo bởi một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử X tính bằng đơn vị amu là (Cho khối lượng nguyên tử của C = 12 amu, O= 16 amu) A. 26. B. 30. C. 40. D. 44. Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và hydrogen góp chung proton. Câu 15: Công thức hóa học của kim loại đồng là A. Cu. B. Cu2. C. Cu2. D. CU. Câu 16: Phân tử potassium sulfate chứa hai nguyên tử potassium, một nguyên tử sulfur và bốn nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất potassium sulfate là A. K2SO4. B. K2SO4. C. KSO4. D. K2SO4. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em có thể bổ sung nước cho cơ thể bằng những cách nào? Câu 2: (1,0 điểm) Ứng dụng tập tính trong học tập của bản thân em? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 4: (1,0 điểm) Vẽ ảnh của một vật đặt trước gương phẳng dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. (Hình bên) Câu 5: (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Nêu khái niệm hóa trị (cho chất cộng hóa trị). b. (1,0 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi sulfur và oxygen, biết phần trăm khối lượng của S là 50% và khối lượng phân tử của hợp chất là 64 amu. ---------- Hết ---------
  13. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Câu 2: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 3: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của sinh sản vô tính? A. Duy trì được những tính trạng tốt. B. Tạo giống cây sạch bệnh. C. Không khôi phục các giống quý hiếm. D. Nhân nhanh giống cây trồng. Câu 5: Phát triển của sinh vật là A. bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. quá trình tăng về kích thước, khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan. D. quá trình biến đổi hình thành chức năng mới ở các giai đoạn. Câu 6: Cây lấy nước từ môi trường ngoài qua lông hút. Phần lớn lượng nước đó được thoát ra ngoài qua A. thân cây. B. lá cây. C. rễ cây. D. cành cây. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với định luật phản xạ ánh sáng? A. Góc phản xạ luôn bằng góc tới. B. Góc tới luôn bằng góc phản xạ. C. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây? A. Ảnh và vật không đối xứng nhau qua gương. B. Ảnh và vật đối xứng nhau qua gương. C. Ảnh ở gần gương hơn vật. D. Ảnh ở xa gương hơn vật. Câu 9: Để kim nam châm quay tự do gần một nam châm, khi đứng cân bằng thì A. kim nam châm luôn chỉ hướng Bắc – Nam. B. cực từ Bắc của kim nam châm luôn quay về phía nam châm. C. kim nam châm luôn chỉ một hướng xác định. D. cực từ Nam của kim nam châm luôn quay về phía nam châm. Câu 10: Trường hợp nào sau đây không có lực từ?
  14. A. Đặt đinh sắt gần một nam châm. B. Đặt kim nam châm gần một nam châm. C. Đặt kim nam châm gần một dây dẫn có dòng điện. D. Đặt kim nam châm gần một điện tích đứng yên. Câu 11: Đặt một kim nam châm nằm cân bằng trên một đường sức từ. Quy ước chiều của đường sức từ là A. đi từ cực Bắc đến cực Nam xuyên dọc kim nam châm. B. đi từ cực Nam đến cực Bắc xuyên dọc kim nam châm. C. đi vuông góc với trục của kim nam châm. D. hướng vào cực Bắc của kim nam châm. Câu 12: Xung quanh Trái Đất có từ trường là vì A. Trái Đất luôn quay quanh trục của nó. B. Trái Đất luôn chuyển động quanh Mặt Trời. C. mọi vị trí trên Trái Đất kim la bàn luôn chỉ hướng Bắc – Nam. D. mọi vật đều chịu tác dụng lực hút của Trái Đất. Câu 13: Phân tử A được tạo bởi hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử A tính bằng đơn vị amu là (Cho khối lượng nguyên tử của H= 1 amu, O=16 amu) A. 17. B. 18. C. 20. D. 30. Câu 14: Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 15: Công thức hóa học của đơn chất khí nitrogen là A. N. B. N2. C. N2. D. N2. Câu 16: Phân tử của hợp chất sodium carbonate chứa hai nguyên tử sodium, một nguyên tử carbon và ba nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất sodium carbonate là A. Na2CO3. B. NA2CO3. C. Na2CO3. D. Na2CO3. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy mô tả con đường thu nhận thức ăn trong ống tiêu hóa ở người? Câu 2: (1,0 điểm) Các hiện tượng cảm ứng ở thực vật như ngọn cây hướng về phía ánh sáng (hướng sáng dương), rễ cây đâm sâu vào đất (hướng sáng âm) có vai trò gì đối với đời sống của thực vật? Câu 3: (1,0 điểm) Hãy nêu 4 dấu hiệu nhận biết sự sinh trưởng của cây cam? Câu 4: (1,0 điểm) Vẽ ảnh của một vật đặt trước gương phẳng dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. (Hình bên) Câu 5: (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Nêu quy tắc hóa trị trong hợp chất. b. (1,0 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi copper và oxygen, biết phần trăm khối lượng của O là 20% và khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu. ---------- Hết ---------
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A B D B B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A B D C A B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Các cách bổ sung nước cho cơ thể: 1,5 điểm - Uống nước. 0.5 - Ăn những đồ ăn có chứa nhiều nước như hoa quả mọng nước,… 0.5 - Trong những trường hợp bệnh lí, có thể bổ sung nước bằng cách 0.5 truyền nước theo sự theo dõi và thực hiện của bác sĩ. 2 - Hàng ngày đều thực hiện việc ôn bài và làm bài tập nhiều lần để 0.5 1,0 điểm ghi nhớ bài được lâu, chắc kiến thức và tạo thói quen. - Kiên trì thực hiện nhiều lần các hành động tốt như: ôn bài, đọc 0.5 sách, ngủ sớm, dậy sớm, tập thể dục. 3 Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: 1,0 điểm Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sinh trưởng gắn với phát triển và phát 1 triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. 4 Vẽ đúng ảnh đối xứng với vật qua gương. (vẽ không thẳng góc, 1 1,0 điểm không kí hiệu các đoạn thẳng bằng nhau -0,25đ cho mỗi lỗi). a. Trong hợp chất CHT, hóa trị của nguyên tố được xác định bằng 0.5 số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. 5 b. – Viết CT hợp chất là SxOy 0.25 1,5 điểm - lập biểu thức tính phần trăm khối lượng của S,O để tìm x,y 0.5 32.𝑋.100% 16.𝑦.100% %S = = 50%, %O = = 50% 64 64 0.25 x= 1, y= 2 - CT của hợp chất là SO2
  16. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C C A B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D B C B D C C II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở 1,5 điểm người: - Con người thu nhận thức ăn từ môi trường bên ngoài chủ yếu 0.5 thông qua hoạt động ăn và uống. - Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn như carbohydrate, protein, lipid,… cần được biến đổi thành các chất đơn giản mà 0.5 cơ thể có thể hấp thụ được nhờ hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa. Sau đó, các chất dinh dưỡng đơn giản này sẽ được hấp thụ vào máu. - Các chất cặn bã còn lại không được cơ thể hấp thụ sẽ được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn. 0.5 2 - Hướng sáng dương của ngọn giúp cây tìm đến nguồn ánh sáng 1,0 điểm để quang hợp. 0.5 - Hướng sáng âm của rễ tạo điều kiện để rễ đâm sâu, giúp cây đứng vững trong đất. 0.25 - Ngoài ra, hướng sáng âm còn làm cho rễ hút được nhiều nước 0.25 và muối khoáng, giúp cây sinh trưởng và phát triển tốt. 3 - Sự tăng kích thước thân. 0.25 1,0 điểm - Sự tăng kích thước rễ. 0.25 - Sự tăng kích thước lá. 0.25 - Sự tăng kích thước quả và hạt. 0.25 4 Vẽ đúng ảnh đối xứng với vật qua gương. (vẽ không thẳng góc, 1 1,0 điểm không kí hiệu các đoạn thẳng bằng nhau -0,25đ cho mỗi lỗi). a. Trong CTHH của hợp chất hai nguyên tố, tích của chỉ số và 0.5 hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. 5 b. – Viết CT hợp chất là CuxOy 0.25 1,5 điểm - lập biểu thức tính phần trăm khối lượng của Cu,O để tìm x,y 0.5 64.𝑋.100% 16.𝑦.100% %Cu = = 80%, %O = = 20% 80 80 0.25 x= 1, y= 1 - CT của hợp chất là CuO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2