intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:32

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP:7 - NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài:60 phút 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 26 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 14 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3.Nguyê 4. Sơ n Tử- lược về BHTTH bảng tuần hoàn các 1 1 0,25đ nguyên tố hoá học (3 tiết) 4.Phân 5. Phân 1 1/2 1/2 1 0,75đ tử - Liên tử - Đơn kết hóa chất, học hợp chất (4 tiết) 1
  2. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Giới thiệu liên kết 2 1 1 2 1,0đ đ hoá học (5 tiết) 7. Hoá trị và công 1/2 1/2 0,5đ thức hoá học(4 tiết) 5.Ánh Bài 16. sáng Sự phản xạ ánh sáng Bài 17. Ảnh của vật tạo 1 0 1 0,25đ bởi gương phẳng 6.Từ Bài 18. Nam 1 1 1 2 1 1,25đ châm Bài 19. 2 1 0 2 1,0đ Từ trường 2
  3. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 20. Chế tạo nam châm điện đơn giản 7.Trao Bài 31. đổi chất Trao đổi và nước và chuyển chất hóa năng dinh 2 2 0,5đ lượng ở dưỡng ở sinh vật động vật. Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 8.Cảm Bài 33. 2 2 0,5đ ứng ở Cảm 3
  4. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật Bài 34: Vận dụng hiện tượng 1 1 1,0đ cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực hành: cảm ứng ở sinh vật 9.Sinh Bài 36. 2 2 0,5đ trưởng Khái và phát quát về triển ở sinh sinh vật trưởng và phát triển ở 4
  5. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật Bài 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1 1 1,0đ triển ở sinh vật và thực tiễn Bài 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 10.Sinh Bài 39. 1/2 2 1/2 1 2 1,5đ sản ở Sinh sản sinh vật vô tính ở 5
  6. Chủ đề MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật Số câu 1/2 14 3 2 3+1/2 7 16 23 0,5 3,5 2,5 0,5 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 6
  7. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. LỚP: 7 - NĂM HỌC 2023-2024 7
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết lược về bảng – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố tuần hoàn các hoá học. 1 C1 nguyên tố – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoá học Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) 8
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 5. Phân Nhận biết 1 C2 tử; đơn chất; hợp chất - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu 1/2 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. -Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu Bài 6. Giới Nhận biết - Biết được vì sao khí hiếm bên 1 C3 thiệu về liên - Nhận biết được một số chất là liên kết công hoá trị hay liên kết 1 C4 kết hoá học ion (ion, cộng hoá trị) Thông hiểu – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 9
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Vận dụng - Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion và liên kết cộng hoá trị 1 Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách trị; công thức viết công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn 1/2 giản thông dụng. 10
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng bậc thấp – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng bậc cao – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5: Ánh sáng Bài 16. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp phản xạ ánh tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 11
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. 1 C5 Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 12
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật Vận dụng cao phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C6 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 13
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1 - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Thông hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 1 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; Vận dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây 1 C7 trường dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định 1 C8 được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. 14
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu 1 Vận dụng thấp Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ Bài 20. Chế trường của nó bằng thay đổi dòng điện. tạo nam Vận dụng thấp - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm châm điện Vận dụng cao điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, đơn giản máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) 15
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng 2 C9,10 đổi nước và nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu dưỡng ở điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn động vật. trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển Thực hành: nước và lá thoát hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 16
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp 2 C11,12 vật và tập tính bẩm sinh, thế nào là tập tính học tập. tính ở động – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng cao – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số 1 dụng hiện hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, tượng cảm trồng trọt). ứng ở sinh vật vào thực tiễn 17
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 35: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm Thực hành: ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp cảm ứng ở xúc). sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C13,14 quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 18
  19. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và dụng sinh phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh 1 trưởng và dưỡng). phát triển ở - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển sinh vật và trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh thực tiễn vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 19
  20. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 38. Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển Thực hành: ở một số thực vật, động vật. Quan sát, - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh mô tả sự trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 2 C15,16 sản vô tính - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. ở sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1/2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0